Bỏ túi 500+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng cho người đi làm
May 21, 2024
Trong thời đại toàn cầu hoá, tiếng Anh được sử dụng như một ngôn ngữ phổ thông tại nhiều công ty, doanh nghiệp. Việc học tiếng Anh sẽ giúp mở ra nhiều cơ hội hợp tác, phát triển trong sự nghiệp của bạn. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh ngày càng gia tăng, bài viết dưới đây của ELSA sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh giúp bạn tự tin giao tiếp thành thạo ở chốn công sở. Tham khảo ngay và bỏ túi những từ vựng này nhé!
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }}.
Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh để cải thiện giao tiếp?
Như đã nói ở trên, tiếng Anh đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình hội nhập hiện nay. Các doanh nghiệp nước ngoài, tập đoàn đa quốc gia đều chú trọng đến khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh bởi đa phần các khách hàng, đối tác của họ đều sẽ là người nước ngoài.
Muốn giao tiếp tốt thì việc có được một vốn từ vựng phong phú, đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Khi tích lũy được nhiều từ vựng tiếng Anh, bạn sẽ dễ dàng nghe hiểu người khác nói gì và trả lời họ một cách chính xác, tự tin nhất. Ở môi trường làm việc, nếu bạn biết nhiều từ vựng tiếng Anh thì quá trình làm việc, giao tiếp cũng sẽ suôn sẻ hơn, đặc biệt là trong các buổi họp, buổi thương thảo hay thuyết trình quan trọng.
500+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm
Từ vựng tiếng Anh về công việc
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
appointment
/ə’pɔintmənt/
buổi hẹn gặp
advert
/əd´və:t/
quảng cáo
career
/kə’riə/
nghề nghiệp
contract
/’kɔntrækt/
hợp đồng
full-time
/ˌfʊlˈtaɪm/
toàn thời gian
holiday entitlement
/ˈhɑlədeɪ ɪnˈtaɪt̬əlmənt/
chế độ ngày nghỉ được hưởng
holiday pay
/ˈhɑlədeɪ peɪ/
tiền lương ngày nghỉ
interview
/’intəvju:/
phỏng vấn
job
/dʒɔb/
việc làm
notice period
/ˈnoʊt̬ɪs pɪriəd/
thời gian thông báo nghỉ việc
part-time
/´pa:t¸taim/
bán thời gian
permanent
/’pəmənənt/
dài hạn
sick pay
/ˈsɪk peɪ/:
tiền lương ngày ốm
temporary
/ˈtɛmpəˌrɛri/
tạm thời
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
accounting controller
/əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/
kiểm soát viên kế toán
cashier
/kæˈʃɪə/
thủ quỹ
financial accounting specialist
/faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/
chuyên viên kế toán tài chính
information technology specialist
/ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/
chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
market development specialist
/mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/
chuyên viên phát triển thị trường
marketing staff specialist
/ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst/
chuyên viên quảng bá sản phẩm
marketing officer
/ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/
chuyên viên tiếp thị
personal customer specialist
/bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/
chuyên viên chăm sóc khách hàng
product development specialist
/prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/
chuyên viên phát triển sản phẩm
valuation officer
/væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/
nhân viên định giá
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
affiliate marketing
/əˌfɪl.i.ət ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/
tiếp thị liên kết
advertisement
/ˌædvərˈtaɪzmənt/
quảng cáo
big data
/ˌbɪɡ ˈdeɪ.tə/
dữ liệu lớn
conversion rate
/kənˈvɜː.ʃən/ /reɪt/
tỷ lệ chuyển đổi
competitive analysis
/kəmˈpet.ɪ.tɪv/ /əˈnæl.ə.sɪs/
phân tích cạnh tranh
customer segmentation
/ˈkʌs.tə.mər/ /ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/
phân khúc khách hàng
marketing strategy
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈstræt.ə.dʒi/
chiến lược tiếp thị
marketing plan
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /plæn/
kế hoạch tiếp thị
marketing funnel
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈfʌn.əl/
phễu tiếp thị
marketing intelligence
/ˈmɑːrkɪtɪŋ/ /ɪnˈtelɪdʒəns/
tình báo marketing
mass-marketing
/mæs/ /ˈmɑːrkɪtɪŋ/
tiếp thị đại trà
post-purchase behavior
/pəʊst/ /ˈpɜːrtʃəs/ /bɪˈheɪvjər/:
hành vi sau mua
price tag
/ˈpraɪs ˌtæɡ/
nhãn giá
price war
/ˈpraɪs ˌwɔːr/
cuộc chiến giá cả
public relationship
/ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪʃnʃɪp/
quan hệ công chúng
pull strategy
/pʊl/ /ˈstrætədʒi/
chiến lược tiếp thị kéo
sales promotion
/seɪl/ /prəˈməʊʃn/
chương trình khuyến mãi
traffic
/ˈtræf.ɪk/
lưu lượng truy cập
word-of-mouth marketing
/ˌwɜːd.əvˈmaʊθ/ /ˈmɑːrkɪtɪŋ/
tiếp thị truyền miệng
Từ vựng tiếng Anh ngành nhân sự
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
application form
/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/
mẫu đơn ứng tuyển xin việc
career planning and development
/kəˈrɪə ˈplænɪŋ ænd dɪˈvɛləpmənt/
kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
cover letter
/ˈkʌvə ˈlɛtə/
thư xin việc
criminal record
/ˈkrɪmɪnl ˈrɛkɔːd/
lý lịch tư pháp
evolution of application
/ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n /
xét đơn ứng tuyển
job
/ʤɒb/
công việc
job bidding
/ʤɒb ˈbɪdɪŋ/
thông báo thủ tục đăng ký
job description
/ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/
bản mô tả công việc
job specification
/ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
job title
/ʤɒb ˈtaɪtl/
chức danh công việc
key job
/kiː ʤɒb/
công việc chủ yếu
labor contract
/ˈleɪbə ˈkɒntrækt/
hợp đồng lao động
medical certificate
/ˈmɛdɪkəl səˈtɪfɪkɪt/
giấy khám sức khỏe
offer letter
/ˈɒfə ˈlɛtə/
thư mời làm việc
profession
/prəˈfɛʃən/
chuyên ngành, chuyên môn
résumé
/ɑːésʌmé/
sơ yếu lý lịch
recruitment
/rɪˈkruːtmənt/
sự tuyển dụng
Từ vựng tiếng Anh về ngành du lịch
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
adventure travel
/ədˈventʃə ˈtrævl/
du lịch mạo hiểm
bellman
/ˈbel mæn/
nhân viên trực cửa
carrier
/ˈkæriər/
người chuyển hàng
diving tour
/ˈdaɪvɪŋ tʊə(r)/
du lịch lặn biển ngắm san hô, cá,..
domestic travel
/dəˌmestɪk ˈtrævl/
du lịch nội địa
driver
/ˈdraɪvər/
người lái xe
housekeeper
/ˈhaʊskiːpər/
nhân viên dọn phòng
incentive
/ɪnˈsentɪv/
loại du lịch khen thưởng, thường tổ chức cho cán bộ, nhân viên
công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
burner
/ˈbɜːnə/
vòi đốt
bushing
/ˈbʊʃɪŋ/
sứ xuyên
circuit breaker
/ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/
máy cắt
check valve
/ʧɛk vælv/
van một chiều
control valve
/kənˈtrəʊl vælv/
van điều khiển được
connector
/kəˈnɛktə/
dây nối
disconnecting switch
/ˌdɪskəˈnɛktɪŋ swɪʧ/
dao cách ly
exciter
/ɪkˈsaɪtə/
máy kích thích
exciter field
/ɪkˈsaɪtə fiːld/
kích thích của… máy kích thích
field
/fiːld/
cuộn dây kích thích
field amp
/fiːld æmp/
dòng điện kích thích
field volt
/fiːld vəʊlt/
điện áp kích thích
generator
/ˈʤɛnəreɪtə/
máy phát điện
hydraulic control valve
/haɪˈdrɔːlɪk kənˈtrəʊl vælv/
van điều khiển bằng thủy lực
lead
/liːd/
dây đo của đồng hồ
motor operated control valve
/ˈməʊtər ˈɒpəreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv/
van điều chỉnh bằng động cơ điện
pneumatic control valve
/nju(ː)ˈmætɪk kənˈtrəʊl vælv/
van điều khiển bằng khí áp
power station
/ˈpaʊə/
trạm điện
power transformer
/ˈpaʊə trænsˈfɔːmə/
biến áp lực
power plant
/ˈpaʊə plɑːnt/
nhà máy điện
solenoid valve
/ˈsəʊlɪnɔɪd vælv/
van điện từ
winding
/ˈwɪndɪŋ/
dây quấn
wire
/ˈwaɪə/
dây dẫn điện
Từ vựng tiếng Anh ngành thời trang
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
anorak
/ˈænəræk/
áo khoác có mũ
bathrobe
/ˈbɑːθrəʊbb/
áo choàng tắm
belt
/bɛlt/
thắt lưng
blazer
/ˈbleɪzə/
áo khoác nam dạng vest
blouse
/blaʊz/
áo sơ mi nữ
bow tie
/baʊ taɪ/
nơ thắt cổ áo nam
boxer shorts
/ˈbɒksə ʃɔːts/
quần đùi
bra
/brɑ/
áo lót nữ
cardigan
/ˈkɑːdɪgən/
áo len cài đằng trước
dinner jacket
/ˈdɪnə ˈʤækɪt/
com lê đi dự tiệc
dress
/drɛs/
váy liền
dressing gown
/ˈdrɛsɪŋ gaʊn/
áo choàng tắm
gloves
/glʌvz/
găng tay
jacket
/ˈʤækɪt/
áo khoác ngắn
jeans
/ʤiːnz/
quần bò
Từ vựng tiếng Anh về ô tô
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
bumper
/ˈbʌmpə/
bộ phận hãm xung
fender
/ˈfɛndə/
cái chắn bùn
headlight
/ˈhɛdlʌɪt/
đèn pha
hood
/hʊd/
mui xe
hubcap
/ˈhʌbkap/
ốp vành
parking light
/ˈpɑːkɪŋ laɪt/
đèn phanh
roof rack
/ruːf rak/
giá nóc
side mirror
/sʌɪd ˈmɪrə/
gương chiếu hậu
sunroof
/ˈsʌnruːf/
cửa sổ nóc
tire
/tʌɪə/
lốp xe
turn signal
/təːn ˈsɪɡn(ə)l/
(đèn) báo rẽ
windshield
/ˈwɪn(d)ʃiːld/
kính chắn gió
wiper
/ˈwʌɪpə/
thanh gạt nước
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
acid
/ˈæsɪd/
axit
acid dissociation constant
/ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt/
hằng số phân ly axit
activated complex
/ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks/
phức hợp hoạt hóa
alkaline
/ˈælkəlaɪn/
kiềm
amphoteric
/ˌæmfəˈterɪk/
lưỡng tính
base
/beɪs/
bazơ
balance
/ˈbæləns/
sự cân bằng
beta particle
/ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl/
hạt beta
binary compound
/ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/
hợp chất nhị phân
binding energy
/ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi/
năng lượng liên kết
chemical property
/ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti/
tính chất hóa học
calorimetry
/ˌka-lə-ˈri-mə-tər/
nhiệt lượng
catalyst
/ˈkætəlɪst/
chất xúc tác
covalent bond
/kəʊˈveɪlənt bɒnd/
liên kết cộng hóa trị
Từ vựng tiếng Anh về các chuyên ngành khác thường gặp
Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
bound
/baʊnd/
giới hạn, ranh giới
breath
/breθ/
thở
breathe
/briːð/
hơi thở
buff
/bʌf/
đánh bóng móng
center
/ˈsen.tər/
về giữa
cuticle
/ˈkjuːtɪkl/
phần da thừa xung quanh móng tay
defect
/ˈdiː.fekt/
sản phẩm bị lỗi
deepen
/ˈdiː.pən/
làm sâu hơn
exhale
/eksˈheɪl/
thở ra
elongate
/ˈiː.lɒŋ.ɡeɪt/
kéo dài ra
file
/fail/:
dũa móng
fold
/fəʊld/
gập lại
finger nail
/’fɪŋɡə neɪl/
móng tay
halfway
/ˌhɑːfˈweɪ/
một nửa
heel
/hiːl/
gót chân
inspection
/ɪnˈspek.ʃən/
sự kiểm định, kiểm tra
inhale
/ɪnˈheɪl/
hít vào
lengthen
/ˈleŋ.θən/
kéo dài
manicure
/ˈmænɪkjʊr/
chăm sóc móng tay
manicurist
/ˈmænɪkjʊrɪst/
thợ làm móng tay
material
/məˈtɪə.ri.əl/
chất liệu
measurements
/ˈmɛʒəmənts/
các thông số sản phẩm
minor
/ˈmaɪ.nər/
nhỏ, không đáng kể
nail
/neɪl/
móng
nail polish
/neɪl ˌpɑːlɪʃ
sơn móng tay
nail file
/neɪl faɪl/
dũa móng
push
/pʊʃ/
nhấn, đẩy
pedicure
/ˈpedɪkjʊr/
chăm sóc móng chân
quality
/ˈkwɒl.ə.ti/
chất lượng
roll
/rəʊl/
cuộn lại
sewing
/ˈsəʊ.ɪŋ/
may vá
sink
/sɪŋk/
nhấn xuống, hạ thấp xuống
shoulder
/ˈʃəʊl.dər/
vai
toe nail
/təʊ neɪl/
móng chân
tolerance
/ˈtɒl.ər.əns/
dung sai
Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm
How long have you worked here? (Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?)
How long does it take you to get to work? (Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?)
I’m going out for lunch. (Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa)
I’ll be back at 1.30. (Tôi sẽ quay lại lúc 1:30)
How do you get to work? (Anh đến cơ quan bằng gì?)
Here’s my business card. (Đây là danh thiếp của tôi.)
He’s not in today. (Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.)
I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. (Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.)
He’s in a meeting. (Anh ấy đang họp.)
The reception’s on the first floor. (Quầy lễ tân ở tầng một.)
What time does the meeting start? (Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?)
This invoice is overdue. (Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán.)
He’s been promoted. (Anh ấy đã được thăng chức.)
Can I see the report? (Cho tôi xem bản báo cáo được không?)
The photocopier’s jammed. (Máy photocopy bị tắc rồi.)
I need to do some photocopying. (Tôi cần phải đi photocopy.)
I’ve left the file on your desk. (Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.)
He’s with a customer at the moment. (Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.)
Sorry to keep you waiting. (Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.)
I’ll be with you in a moment. (Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.)
Do you need any help? (Anh/chị có cần giúp gì không?)
What attracted you to our company? (Điều gì đã thu hút bạn đến với công ty của chúng tôi?)
Please check this file for me. (Kiểm tra các tài liệu này giúp tôi với.)
What was your previous job? (Công việc trước đây của bạn là gì?)
How is work today? (Hôm nay bạn đi làm thế nào?)
Do you want to have a drink after work with us? (Bạn muốn đi uống gì đó sau giờ làm với bọn tôi không?)
Câu hỏi thường gặp
Vì sao nên học từ vựng theo từng chủ đề?
Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng trong quá trình học giao tiếp tiếng Anh. Với một khối lượng từ lớn cần học, nếu không có phương pháp học thì sẽ rất khó để bạn có thể ghi nhớ và vận dụng được hết các từ vựng đó. Việc học từ vựng theo chủ đề giúp người học hệ thống hoá được các dạng từ để ghi nhớ chính xác và hiệu quả hơn.
Những khó khăn của người đi làm khi học tiếng Anh giao tiếp?
Thông thường, người đi làm chỉ có thể dành thời gian rảnh buổi tối hoặc cuối tuần để có thể tranh thủ học thêm tiếng Anh giao tiếp. Đây là khoảng thời gian khá mệt mỏi sau một ngày, một tuần làm việc dài. Hơn nữa, người đi làm cũng sẽ gặp khó khăn trong việc theo sát lịch trình của các lớp học ngoại ngữ bởi các khóa học thường có lịch cố định và không linh hoạt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến kết quả học tập của những người đi làm khi muốn học tiếng Anh.
Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho người đi làm?
Với người đi làm bận rộn, cách tốt nhất là bạn nên lựa chọn các khóa học online để có thể chủ động trong việc học của mình. Đặc biệt, với những người đi làm muốn học tiếng Anh giao tiếp thì hãy ưu tiên những khoá học có kết hợp với AI để cải thiện tương tác, phản xạ khi nói tiếng Anh.
Với những cải tiến ưu việt nhằm đáp ứng nhu cầu cho người đi làm, ELSA Premium là khoá học được rất nhiều dân văn phòng tin tưởng lựa chọn. Bạn có thể chủ động lựa chọn thời gian học phù hợp với lịch trình cá nhân, thoải mái trò chuyện với AI về những chủ đề thường gặp trong đời sống công sở như phỏng vấn, thuyết trình, trò chuyện với đồng nghiệp,…
Công cụ Speech Analyzer trên ELSA Premium sẽ đưa ra những phân tích về từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ngữ âm và ngữ điệu để giúp mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp của bạn. Bên cạnh đó, ELSA cũng sẽ gợi ý cho bạn những cách sử dụng từ vựng, ngữ pháp nâng cao để tránh lặp từ và khiến cho câu nói hấp dẫn hơn.
Phiên bản mới nhất của khóa học ELSA Premium còn được bổ sung thêm tính năng luyện thi quốc tế và làm chủ tiếng Anh thương mại với các khóa học chứng chỉ. Mỗi khóa học đều được thiết kế với đa dạng bài học giúp bạn dễ dàng chinh phục các bài thi ngôn ngữ hàng đầu thế giới như TOEIC, IELTS,….
Quả không sai khi nói rằng ELSA Premium chính là trợ thủ đắc lực cho những ai đang muốn nâng trình tiếng Anh mà không có thời gian rảnh. Nhanh tay đăng ký ngay khóa học Premium hôm nay để trở nên chuyên nghiệp hơn tại chốn công sở bạn nhé!
Khoai, một chàng trai trẻ tràn đầy đam mê với khát vọng chinh phục thế giới, đang từng bước biến giấc mơ của mình thành hiện thực. Tuy nhiên, thử thách lớn nhất mà anh phải đối mặt trên hành trình này là tiếng Anh. Với ý chí kiên định, Khoai đã bắt đầu hành […]
Vừa qua, ELSA đã cho ra mắt gói học ELSA Premium được đông đảo học viên quan tâm và đón nhận. Vậy thì gói ELSA Premium có gì khác so với ELSA Pro và ELSA Free? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Vừa qua, ELSA đã ra mắt gói học ELSA Premium hướng tới đối tượng dân công sở. Vậy thì gói học này bao gồm những gì? Vì sao ELSA Premium lại phù hợp với người đi làm? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Theo xu hướng hội nhập hóa hiện nay, chứng chỉ tiếng Anh đã trở thành một chìa khóa để có thể học tập và làm việc trong môi trường quốc tế. Vậy có những chứng chỉ thông dụng nào được Việt Nam và các nước lớn trên thế giới công nhận? Cùng ELSA Premium tìm […]
Muốn giới thiệu về công việc bằng tiếng Anh thì trước hết bạn cần nắm vững bộ từ vựng và mẫu câu thường dùng xoay quanh công việc của mình. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng, mẫu câu xoay quanh chủ đề công việc để bạn có thể nói […]
Bạn đang tìm hiểu TOEIC là gì? Thi TOEIC sẽ có được những lợi ích nào hay cấu trúc của bài thi này ra sao? Mời các độc giả theo chân ELSA Premium để tìm hiểu tất tần tật về chứng chỉ TOEIC 2024 nhé! TOEIC là gì? Trên các diễn đàn học tiếng Anh […]
App dịch tiếng Anh từ lâu đã là trợ thủ đắc lực của nhiều người, có thể dùng với đa dạng mục đích như làm việc, du lịch, học tập,… Cùng tìm hiểu 20 app dịch tiếng Anh tiện lợi và phổ biến nhất tại đây nhé. Ưu nhược điểm của việc sử dụng app […]
Tầm quan trọng khi sử dụng tiếng Anh trong phỏng vấn xin việc Tiếng Anh hiện là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trong cả giao tiếp đời sống cũng như trong công việc. Rất nhiều các doanh nghiệp đã liệt kê tiếng Anh như một yêu cầu quan trọng trong bản mô tả […]
Bạn đang muốn tìm hiểu từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là gì? Bạn muốn nắm vững một bộ từ vựng chuyên ngành về nghề nghiệp tiếng Anh đầy đủ và thông dụng? Vậy thì mời các độc giả theo chân ELSA Premium để khám phá tất tần tật về bộ từ vựng mô tả […]
Ngày nay, sự xuất hiện của rất nhiều app học tiếng Anh miễn phí cho trẻ em khiến các bậc phụ huynh gặp nhiều khó khăn hơn trong việc lựa chọn. Cùng ELSA Premium tìm hiểu ưu nhược điểm của top 16 app học tiếng Anh miễn phí cho bé được tin dùng nhiều nhất […]
Ngữ pháp tiếng Anh từ lâu đã là cơn ác mộng với người học, không chỉ bởi độ phức tạp mà còn đòi hỏi nhiều ngữ cảnh sử dụng khác nhau. Nếu bạn cũng đang tìm kiếm các phần mềm sửa lỗi ngữ pháp tiếng Anh chính xác và miễn phí, ELSA Premium hy vọng […]