• Share on Facebook
  • Share on Linkedin
  • Share on Zalo
  • Bookmark this page
  • Chia sẻ link với bạn bè
Bỏ túi 500+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng cho người đi làm

Trong thời đại toàn cầu hoá, tiếng Anh được sử dụng như một ngôn ngữ phổ thông tại nhiều công ty, doanh nghiệp. Việc học tiếng Anh sẽ giúp mở ra nhiều cơ hội hợp tác, phát triển trong sự nghiệp của bạn. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh ngày càng gia tăng, bài viết dưới đây của ELSA sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh giúp bạn tự tin giao tiếp thành thạo ở chốn công sở. Tham khảo ngay và bỏ túi những từ vựng này nhé!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%
{{ sentences[sIndex].text }}.
loading

Vì sao nên học từ vựng tiếng Anh để cải thiện giao tiếp?

Như đã nói ở trên, tiếng Anh đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình hội nhập hiện nay. Các doanh nghiệp nước ngoài, tập đoàn đa quốc gia đều chú trọng đến khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh bởi đa phần các khách hàng, đối tác của họ đều sẽ là người nước ngoài. 

Muốn giao tiếp tốt thì việc có được một vốn từ vựng phong phú, đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Khi tích lũy được nhiều từ vựng tiếng Anh, bạn sẽ dễ dàng nghe hiểu người khác nói gì và trả lời họ một cách chính xác, tự tin nhất. Ở môi trường làm việc, nếu bạn biết nhiều từ vựng tiếng Anh thì quá trình làm việc, giao tiếp cũng sẽ suôn sẻ hơn, đặc biệt là trong các buổi họp, buổi thương thảo hay thuyết trình quan trọng. 

500+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm 

Từ vựng tiếng Anh về công việc

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
appointment/ə’pɔintmənt/ buổi hẹn gặp
advert/əd´və:t/ quảng cáo
career/kə’riə/nghề nghiệp
contract/’kɔntrækt/hợp đồng
full-time /ˌfʊlˈtaɪm/toàn thời gian
holiday entitlement/ˈhɑlədeɪ ɪnˈtaɪt̬əlmənt/chế độ ngày nghỉ được hưởng
holiday pay/ˈhɑlədeɪ peɪ/tiền lương ngày nghỉ
interview/’intəvju:/phỏng vấn
job/dʒɔb/việc làm
notice period /ˈnoʊt̬ɪs pɪriəd/thời gian thông báo nghỉ việc
part-time/´pa:t¸taim/bán thời gian
permanent /’pəmənənt/dài hạn
sick pay/ˈsɪk peɪ/:tiền lương ngày ốm
temporary/ˈtɛmpəˌrɛri/tạm thời

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accounting controller/əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/kiểm soát viên kế toán
cashier /kæˈʃɪə/thủ quỹ
financial accounting specialist/faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/chuyên viên kế toán tài chính
information technology specialist/ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi ˈspɛʃəlɪst/chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
market development specialist/mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/chuyên viên phát triển thị trường
marketing staff specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst/chuyên viên quảng bá sản phẩm
marketing officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/chuyên viên tiếp thị
personal customer specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/chuyên viên chăm sóc khách hàng
product development specialist/prɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/chuyên viên phát triển sản phẩm
valuation officer/væljʊˈeɪʃən ˈɒfɪsə/nhân viên định giá

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
affiliate marketing/əˌfɪl.i.ət ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/tiếp thị liên kết
advertisement/ˌædvərˈtaɪzmənt/quảng cáo
big data/ˌbɪɡ ˈdeɪ.tə/dữ liệu lớn
conversion rate /kənˈvɜː.ʃən/ /reɪt/tỷ lệ chuyển đổi
competitive analysis/kəmˈpet.ɪ.tɪv/ /əˈnæl.ə.sɪs/phân tích cạnh tranh
customer segmentation/ˈkʌs.tə.mər/ /ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/phân khúc khách hàng
marketing strategy /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈstræt.ə.dʒi/chiến lược tiếp thị
marketing plan/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /plæn/kế hoạch tiếp thị
marketing funnel /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈfʌn.əl/phễu tiếp thị
marketing intelligence/ˈmɑːrkɪtɪŋ/ /ɪnˈtelɪdʒəns/tình báo marketing
mass-marketing/mæs/ /ˈmɑːrkɪtɪŋ/tiếp thị đại trà
post-purchase behavior /pəʊst/ /ˈpɜːrtʃəs/ /bɪˈheɪvjər/:hành vi sau mua
price tag/ˈpraɪs ˌtæɡ/nhãn giá
price war /ˈpraɪs ˌwɔːr/cuộc chiến giá cả
public relationship/ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪʃnʃɪp/quan hệ công chúng
pull strategy /pʊl/ /ˈstrætədʒi/chiến lược tiếp thị kéo
sales promotion/seɪl/ /prəˈməʊʃn/chương trình khuyến mãi
traffic/ˈtræf.ɪk/lưu lượng truy cập
word-of-mouth marketing /ˌwɜːd.əvˈmaʊθ/ /ˈmɑːrkɪtɪŋ/tiếp thị truyền miệng

Từ vựng tiếng Anh ngành nhân sự

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
application form/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ mẫu đơn ứng tuyển xin việc
career planning and development/kəˈrɪə ˈplænɪŋ ænd dɪˈvɛləpmənt/kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
cover letter /ˈkʌvə ˈlɛtə/thư xin việc
criminal record /ˈkrɪmɪnl ˈrɛkɔːd/ lý lịch tư pháp
evolution of application/ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n /xét đơn ứng tuyển
job /ʤɒb/công việc
job bidding/ʤɒb ˈbɪdɪŋ/thông báo thủ tục đăng ký
job description/ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/bản mô tả công việc
job specification/ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
job title /ʤɒb ˈtaɪtl/ chức danh công việc
key job/kiː ʤɒb/công việc chủ yếu
labor contract /ˈleɪbə ˈkɒntrækt/ hợp đồng lao động
medical certificate/ˈmɛdɪkəl səˈtɪfɪkɪt/ giấy khám sức khỏe
offer letter /ˈɒfə ˈlɛtə/thư mời làm việc
profession/prəˈfɛʃən/ chuyên ngành, chuyên môn
résumé  /ɑːésʌmé/sơ yếu lý lịch
recruitment /rɪˈkruːtmənt/ sự tuyển dụng

Từ vựng tiếng Anh về ngành du lịch

Từ vựng tiếng Anh về ngành du lịch
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
adventure travel /ədˈventʃə ˈtrævl/du lịch mạo hiểm 
bellman/ˈbel mæn/ nhân viên trực cửa 
carrier/ˈkæriər/người chuyển hàng
diving tour /ˈdaɪvɪŋ tʊə(r)/du lịch lặn biển ngắm san hô, cá,..
domestic travel/dəˌmestɪk ˈtrævl/du lịch nội địa
driver/ˈdraɪvər/người lái xe
housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ nhân viên dọn phòng
incentive/ɪnˈsentɪv/loại du lịch khen thưởng, thường tổ chức cho cán bộ, nhân viên
kayaking /ˈkaɪækɪŋ/du lịch bằng phương tiện chèo thuyền kayak
leisure travel/ˈleʒə ˈtrævl/du lịch phổ thông phù hợp với mọi người 
lobby boy/ˈlɑːbi bɔɪ/ người xách hành lý
receptionist/rɪˈsepʃənɪst/nhân viên lễ tân 
tour guide/tʊr ɡaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
travel agent/ˈtrævl eɪdʒənt/đại lý du lịch 
trekking /treking/du lịch mạo hiểm, khám phá vùng đất ít người

Từ vựng tiếng Anh ngành Logistics

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
expiry date /ɪksˈpaɪəri deɪt/ngày hết hạn hiệu lực
franchise/ˈfrænʧaɪz/nhượng quyền
inbound /ˈɪnbaʊnd/hàng nhập
logistics coordinator /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə/nhân viên điều vận
manufacturer/ˌmænjʊˈfækʧərə/nhà sản xuất
outbound/ˈaʊtbaʊnd/hàng xuất
processing zone/ˈprəʊsɛsɪŋ zəʊn/khu chế xuất
processing/ˈprəʊsɛsɪŋ/hoạt động gia công
purchasing staff/ˈpɜːtʃəsɪŋ stɑːf/nhân viên thu mua
quotation /kwəʊˈteɪʃn/(bảng) báo giá
special consumption tax/ˈspɛʃəl kənˈsʌm(p)ʃən tæks/thuế tiêu thụ đặc biệt
supplier/səˈplaɪə/nhà cung cấp
warehouse supervisor /ˈweəhaʊs ˈsuːpəvaɪzə(r)/giám sát viên kho

Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
additional premium/əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
actual wages/ˈækʧʊəl ˈweɪʤɪz/tiền lương thực tế
air freight/eə freɪt/cước hàng không
bill of lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/vận đơn
bonded warehouse/ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/kho ngoại quan
brokerage/ˈbrəʊkərɪʤ/hoạt động môi giới
cargo deadweight tonnage / ˈkɑːgəʊ ˈtʌnɪʤ/cước chuyên chở hàng hóa
certificate of indebtedness/səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/giấy chứng nhận thiếu nợ
certificate of origin/səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
customs declaration form/ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm/tờ khai hải quan
convertible debenture/kənˈvɜːtəbl dɪˈbɛnʧə/trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola
contractual wages/kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/tiền lương khoán
cargo /ˈkɑːgəʊ/hàng hóa, lô hàng
container /kənˈteɪnə/thùng đựng hàng
customs/ˈkʌstəmz/thuế nhập khẩu, hải quan
merchandize/ˈmɜːʧəndaɪz/hàng hóa mua và bán
mortgage/ˈmɔːgɪʤ/cầm cố
multimodal transportation/ˌmʌltɪˈməʊdl ˌtrænspɔːˈteɪʃən/vận tải đa phương thức

>>Đọc thêm: Tiếng Anh văn phòng: Tổng hợp từ vựng, mẫu câu và cách học hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh ngành hàng không

Từ vựng tiếng Anh ngành hàng không
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
advance purchase/ədˈvæns ˈpɜrʧəs/điều kiện mua vé trước
arrival/əˈraɪ.vəl/ điểm đến
business class/bɪz.nɪs ˌklæs/hạng thương gia
cancel/ˈkæn.səl/hủy hành trình
cancellation condition/kænsəˈleɪʃən kənˈdɪʃən/ điều kiện hủy vé
capacity limitation/kəˈpæsəti ˌlɪmɪˈteɪʃən/giới hạn số lượng khách (hoặc hành lý) được chuyên chở trên 1 chuyến bay
carrier/ker.i.ɚ/hãng hàng không
change/tʃeɪndʒ/thay đổi vé (ngày, giờ bay)
economy class/ɪˈkɑː.nə.mi ˌklæs/hạng phổ thông
fare/fer/giá vé
one way/ˌwʌnˈweɪ/một lượt
tax/tæks/thuế

Từ vựng tiếng Anh ngành thiết kế đồ hoạ

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
architectural/ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl/thuộc kiến trúc
composition/ˌkɒmpəˈzɪʃən/sự cấu thành
conceptual design drawings /kənˈsɛptjʊəl dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/bản vẽ thiết kế cơ bản
cone /kəʊn/hình nón
cube /kjuːb/hình lập phương
cylinder/ˈsɪlɪndə/hình trụ
design/dɪˈzaɪn/bản phác thảo/ thiết kế
detailed design drawings/ˈdiːteɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔːɪŋz/:bản vẽ thiết kế chi tiết
diagram/ˈdaɪəgræm/sơ đồ
drawing for construction/ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən/bản vẽ dùng thi công
form/fɔːm/hình dạng
formal/ˈfɔːməl/hình thức, chính thức
geometric /ˌʤɪəˈmɛtrɪk/thuộc hình học
graphic design /ˈgræfɪk dɪˈzaɪn/thiết kế đồ họa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
carpenter/’kɑ:pintə/thợ mộc sàn nhà, coffa
construction engineer/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/kỹ sư xây dựng
electrical engineer/i’lektrikəl ,enʤi’niə/kỹ sư điện
mate/meit/thợ phụ
mason/’meisn/thợ hồ
mechanical engineer/mi’kænikəl ,enʤi’niə/kỹ sư cơ khí
plasterer /’plɑ:stərə/:thợ trát
plumber /’plʌmə/thợ ống nước
site engineer/sait ,enʤi’niə/kỹ sư công trường
soil engineer/sɔil ,enʤi’niə/kỹ sư địa chất
structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/kỹ sư kết cấu
supervisor/’sju:pəvaizə/giám sát
water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/kỹ sư xử lý nước
welder/weld/thợ hàn

Từ vựng tiếng Anh ngành kế toán

Từ vựng tiếng Anh ngành kế toán
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accounting entry/əˈkaʊn.tɪŋ ˈen.tri/bút toán
accrued expenses/əˈkruː ɪkˈspens/chi phí phải trả
accumulated/əˈkjuː.mjə.leɪt/lũy kế
advanced payments to suppliers /ədˈvɑːnst ˈpeɪ.mənt tuː səˈpɫaɪɝz/trả trước người bán
advances to employees/ədˈvɑːnst tuː ɪmˈplɔɪ.iːz/tạm ứng
assets/ˈæs.et/tài sản
balance sheet /ˈbæl.əns ˌʃiːt/bảng cân đối kế toán
bookkeeper /ˈbʊkˌkiː.pər/người lập báo cáo
capital construction/ˈkæp.ɪ.təl kənˈstrʌk.ʃən/xây dựng cơ bản
cash /kæʃ/tiền mặt
control accounts/kənˈtroʊl əˈkaʊnts/tài khoản kiểm soát
credit balance/ˈkrɛdət ˈbæləns/số dư 
creditor/ˈkrɛdətər/người chủ nợ
cumulative preference shares/ˈkjumjələtɪv ˈprɛfərəns ʃɛrz/cổ phần ưu đãi tích lũy
current liabilities /ˈkɜrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz/nợ thời gian ngắn hạn
current ratio ˈkɜrənt ˈreɪʃiˌoʊ/hệ số hoạt động
debentures /dəˈbɛnʧərz/trái phiếu
debenture interest/dəˈbɛnʧər ˈɪntrəst/phần lãi của trái phiếu
debit note /ˈdɛbɪt noʊt/giấy ghi, báo nợ
debtor/ˈdɛtər/người có nợ
final accounts/ˈfaɪnəl əˈkaʊnts/báo cáo quyết toán
finished goods/ˈfɪnɪʃtgʊdz/thành phẩm hoàn thành

>>Đọc thêm: 50 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm theo chủ đề thông dụng nhất 

Từ vựng tiếng Anh ngành kiểm toán

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
audit evidence/ˈɔːdɪt ˈɛvɪdəns/bằng chứng kiểm toán
audit report /ˈɔːdɪt rɪˈpɔːt/báo cáo kiểm toán
bank reconciliation/bæŋk ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃən/bảng chỉnh hợp ngân hàng
balance sheet/’bæləns ʃi:t/bảng cân đối kế toán
bookkeeper/’bukki:pə/người lập báo cáo
disclosure /dɪsˈkləʊʒə/công bố
documentary evidence/ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈɛvɪdəns/bằng chứng tài liệu
exchange rate differences/iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/chênh lệch tỷ giá
expenses for financial activities/iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/chi phí hoạt động tài chính
final audit work/ˈfaɪnl ˈɔːdɪt wɜːk/công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
generally accepted auditing standards/ˈʤɛnərəli əkˈsɛptɪd ˈɔːdɪtɪŋ ˈstændədz/các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
integrity/ɪnˈtɛgrɪti/chính trực
interim audit work /ˈɪntərɪm ˈɔːdɪt wɜːk/công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
management assertion/ˈmænɪʤmənt əˈsɜːʃ(ə)n/cơ sở dẫn liệu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
aspirin/ˈæspərɪn/thuốc giảm đau
bandage /ˈbændɪʤ/băng bó
bicuspid /bai’kʌspid/răng trước hàm, hai mấu
caries/ˈkeəriːz/lỗ sâu răng
cavity/ˈkævəti/lỗ hổng
clinic/ˈklɪnɪk/phòng khám
consulting room/kənˈsʌltɪŋ ruːm/phòng khám
contagious/kənˈteɪʤəs/dễ lây lan, lây nhiễm
decay/dɪˈkeɪ/sâu răng
diet/ˈdaɪət/chế độ ăn
eating disorder/ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/rối loạn ăn uống
first aid/fɜːst eɪd/sơ cứu
gingivitis/ˌdʒɪndʒɪˈvaɪtɪs/sưng nướu răng
hospital/ˈhɒspɪtl/bệnh viện
injection/ɪnˈʤɛkʃən/mũi tiêm
injury/ˈɪnʤəri/vết thương
infection/ɪnˈfekʃn/nhiễm trùng
inflammation/ˌɪnfləˈmeɪʃn/viêm
medication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/thuốc
muscle /ˈmʌsl/bắp thịt
nausea/ˈnɔːziə/sự buồn nôn
nutrients/ˈnjuːtrɪənts/chất dinh dưỡng
numb/nʌm/ê răng
obesity/əʊˈbiːsɪti/béo phì
overeating/ˌəʊvəˈriːtɪŋ/sự ăn quá nhiều
pain/peɪn/cơn đau
painful/ˈpeɪnfʊl/đau đớn
prescription/prɪsˈkrɪpʃən/đơn thuốc
prescribe/prɪsˈkraɪb/kê đơn
pyorrhea/ˌperiədɒnˈtaɪtɪs/chảy mủ
specialist/ˈspɛʃəlɪst/bác sĩ chuyên khoa
splint /splɪnt/thanh nẹp
sprain/spreɪn/bong gân
stomach/ˈstʌmək/dạ dày
tendon/ˈtɛndən/gân; dây chằng
thermometer/θəˈmɒmɪtə/nhiệt kế
toothache/ˈtuːθeɪk/đau răng
waiting room/ˈweɪtɪŋ ruːm/phòng chờ
wound/wuːnd/vết thương

Từ vựng tiếng Anh ngành quản trị kinh doanh

từ vựngphiên âmdịch nghĩa
account /əˈkaʊnt/chủ tài khoản
bargain/ˈbɑːɡən/mặc cả
claim/kleɪm/yêu cầu bồi thường, khiếu nại
charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/thẻ thanh toán
conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/đàm phán
compensate/ˈkɒmpenseɪt/đền bù, bồi thường
concession/kənˈseʃn/nhượng bộ
cooperation/(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác
counter proposal/ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/lời đề nghị
customer /ˈkʌstəmə(r)/khách hàng
economic cooperation/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác kinh doanh
fiscal policy/fiskəl ‘pɔlisi/chính sách tài khóa
growth rate/grouθ reit/tỉ lệ tăng trưởng
inelastic/,ini’læstik/không dao động/ co dãn
inferior goods/in’fiəriə/hàng hóa thứ cấp
inflation in’fleiʃn/lạm phát
interest rates/‘intrist reɪts/lãi suất
indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/lưỡng lự
launch/lɔːntʃ/tung/ đưa ra sản phẩm
proposal/prəˈpəʊzl/đề xuất
sale/seɪl/bán hàng
settle/ˈsetl/thanh toán
transaction/trænˈzækʃn/giao dịch
transfer /trænsˈfɜː(r)/chuyển khoản
withdraw/wɪðˈdrɔː/rút tiền
 Tự tạo ra tình huống giao tiếp tiếng Anh theo ý thích cùng ELSA AI
Tự tạo ra tình huống giao tiếp tiếng Anh theo ý thích cùng ELSA AI

Từ vựng tiếng Anh ngành cơ khí

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
angle cutter/ˈæŋgl ˈkʌtə/dao phay góc
board turning tool/bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl/dao tiện tinh rộng bản
boring tool /ˈbɔːrɪŋ tuːl/dao tiện (doa) lỗ
chamfer tool /ˈʧæmfə tuːl/ dao vát mép
cutting –off tool, parting tool /ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl/ dao tiện cắt đứt
cylindrical milling cutter /sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/dao phay mặt trụ
left/right hand cutting tool/left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl/dao tiện trái/phải
milling cutter/ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/dao phay
pointed turning tool/ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl/dao tiện tinh đầu nhọn
profile turning tool/ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl/dao tiện định hình
straight turning tool/streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl/dao tiện đầu thẳng
thread tool/θred tuːl/dao tiện ren

Từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
abacus/ˈæb.ə.kəs/bàn tính
allocate/ˈæl.ə.keɪt/phân phối
graphics/ˈɡræfɪks/đồ họa
hardware/ˈhɑːdweə(r)/phần cứng
memory/ˈmeməri/bộ nhớ
microprocessor/ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/bộ vi xử lý
operation/ɒpəˈreɪʃn/ thao tác
process/ˈprəʊsɛs/xử lý
processor/ˈprəʊsɛsə/bộ xử lý
pulse/pʌls/xung
register/ˈrɛʤɪstə/thanh ghi, đăng ký
signal /ˈsɪgnl/tín hiệu
solution/səˈluːʃən/giải pháp, lời giải
software/ˈsɒftweə(r)/phần mềm
store/stɔː/lưu trữ
subtraction/səbˈtrækʃən/phép trừ
switch/swɪʧ/chuyển
terminal /ˈtɝː.mə.nəl/máy trạm
transmit/trænsˈmɪt/truyền

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
certificate of correctness /səˈtɪf.ɪ.kət_əv_kəˈrekt.nəs/bản chứng thực
certified public accountant /ˈsɜː.tɪ.faɪd_ˈpʌb.lɪk_əˈkaʊn.tənt/kiểm toán công
civil law/ˌsɪv.əl_ˈlɔː/luật dân sự
class action/ˌklɑːs ˈæk.ʃən/vụ khởi kiện tập thể
client/ˈklaɪ.ənt/thân chủ
commit /kəˈmɪt/phạm tội
collegial courts/kəˈliː.dʒi.əl_kɔːt/tòa cấp cao
common law /ˈkɒm.ən_ˈlɔ/thông luật 
complaint /kəmˈpleɪnt/khiếu kiện
concurrent jurisdiction/kənˈkʌr.ənt ˌdʒʊə.rɪsˈdɪk.ʃən/thẩm quyền tài phán đồng thời
concurring opinion /kənˈkɜːrɪŋ/_əˈpɪn.jən/ý kiến đồng thời
corpus juris/ˈkɔː.pər.ə_ˈi̯uː.ris/luật đoàn thể
court of appeals/kɔːt_əv_əˈpiːl/tòa phúc thẩm
criminal law/ˈkrɪm.ɪ.nəl/luật hình sự
crime/kraɪm/tội phạm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc, nghệ thuật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc, nghệ thuật
từ vựngphiên âmdịch nghĩa
abstract /ˈæbstrækt/trừu tượng
massive hit/ˈmæs.ɪv hɪt/bài hit
alto/ˈæltəʊ/giọng nữ cao
artist/ˈɑːtist/ họa sĩ
bass/beɪs/nốt trầm
brush/brʌʃ/bút lông (vẽ)
brush stroke/brʌʃ stroʊk/nét vẽ
fine art /fainɑːt/mỹ thuật
fresco/ˈfreskəʊ/tranh nề, tranh tường
gouache/ɡʊˈɑːʃ/tranh màu bột
in tune/ɪn tʃuːn/đúng tông
masterpiece/ˈmɑːstəpiːs/kiệt tác, tác phẩm lớn
note/nəʊt/ nốt nhạc
orchestra/ˈɔːrkɪstrə/dàn nhạc giao hưởng
out of tune/aʊt əv tʃuːn/lệch tông 
painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ bức hoạ
paletteˈpæl.ət/bảng màu
printmaking/ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/đồ hoạ in ấn
rhythm /ˈrɪðəm/giai điệu
sketch /sketʃ/bức phác hoạ
soprano/səˈprɑːnəʊ/giọng nữ trầm
tenor/ˈtenər/giọng nam cao

Từ vựng tiếng anh về giáo dục

từ vựngphiên âmdịch nghĩa
assignment/əˈsaɪnmənt/bài tập về nhà
blackboard /blækbɔːd/bảng đen
break/breɪk/giờ giải lao
chalk/ʧɔːk/phấn
changing room/ʧeɪnʤɪŋ ruːm/phòng thay đồ
classroom/klɑːsrʊm/phòng học
class observation/klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn/dự giờ
class management/klæs ˈmænɪdʒmənt/điều hành lớp học
class hour/klæs ˈaʊər/giờ học
coach/kəʊtʃ/huấn luyện viên
computer room/kəmˈpjuːtə ruːm/phòng máy tính
complementary education/ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn/ bổ túc văn hóa
course ware /kɔːrs wer/giáo trình điện tử
desk/dɛsk/bàn học
dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ký túc xá
final exam/ˈfaɪnl ɪɡˈzæm/thi tốt nghiệp
hall of fame/hɔːl əv feɪm/phòng truyền thống
homework/həʊmˌwɜːk/bài tập về nhà
lab/læb/phòng thí nghiệm
lecture hall/lɛkʧə hɔːl/giảng đường
lecturer /ˈlektʃərər/giảng viên
lesson/lɛsn/bài học
librarian/laɪˈbreriən/thủ thư
library/laɪbrəri/thư viện
mark/mɑːrk/ chấm bài, chấm thi
marker pen/mɑːkə pɛn/bút viết bảng
materials/məˈtɪriəlz/tài liệu
objective test /əbˈdʒektɪv test/thi trắc nghiệm
playing field/pleɪɪŋ fiːld/sân vận động
professor/prəˈfesər/giáo sư
results certificate/rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət/bảng điểm
recess/rɪˈses/nghỉ giải lao (giữa giờ)
staff room/stæf ruːm/phòng nghỉ giáo viên
school-yard/skuːl jɑːrd/sân trường
sports hall/spɔːts hɔːl/hội trường (nơi diễn ra hội chơi thể thao)
subjective test/səbˈdʒektɪv test/thi tự luận
teacher/ˈtiːtʃər/giáo viên
test/tɛst/kiểm tra
term/tɜːm/kỳ học
teaching aids/ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/đồ dùng dạy học
textbook/ˈtekstbʊk/sách giáo khoa
translator/trænzˈleɪtər/ phiên dịch viên
tutor /ˈtuːtər/gia sư
whiteboard /waɪtbɔːd/bảng trắng

>>Đọc thêm: https://premium.elsaspeak.com/tu-vung-tieng-anh-giao-tiep-trong-kinh-doanh/

Từ vựng tiếng Anh về quân đội

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
aspirant/ə’spaiərənt/thiếu úy
captain/’kæptin/thiếu tá
colonel/’kɜ:nl/đại tá
colonel general/’kɜ:nl dʒenərəl/đại tướng
junior lieutenant/’dʒu:njə[r] lef’tenənt/trung úy
lieutenant/lef’tenənt/thượng úy
lieutenant-commander/lef’tenənt – /kə’mɑ:ndə[r]/thiếu tá hải quân
lieutenant colonel/ lef’tenənt ‘kɜ:nl/thượng tá
lieutenant general/lef’tenənt dʒenərəl/thượng tướng
major general/ ‘meidʒə’dʒenərəl/trung tướng
major/ ‘meidʒə/trung tá
master sergeant/’mɑ:stə ‘sɑ:dʒənt/trung sĩ nhất
rank/ræŋk/cấp bậc
senior colonel /’si:niə[r] ‘kɜ:nl/thiếu tướng
senior lieutenant/’si:niə[r] lef’tenənt/đại úy

Từ vựng tiếng Anh sử dụng tại nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh sử dụng tại nhà hàng
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
barista/bəˈriːstə/người pha chế cà phê
bartender/’bɑ:tendə[r]/người pha chế
baker/’beikə[r]/người làm bánh
banquet manager/’bæŋkwit ‘mænidʒə[r]/người quản lý tiệc
catering manager/’keitəriŋ ‘mænidʒə[r]/người quản lý các dịch vụ tiệc (tiệc cưới, hội thảo,…)
cashier/kæ’ ∫iə[r]/nhân viên thu ngân
dishwasher /’diʃ,wɔʃə/nhân viên rửa bát
executive chef /ig’zekjətiv ∫ef/bếp trưởng
food & beverage manager/fu:d ən ‘bevəridʒ ‘mænidʒə[r]/người quản lý bộ phận ẩm thực
general manager/’dʒenərəl ‘mænidʒə[r]/tổng quản lý

Từ vựng tiếng Anh thông dụng tại cửa hàng

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
barcode reader/ˈbɑː kəʊd ˈriː.dər/máy quét mã vạch
cash register /ˈkæʃ ˌredʒ.ɪ.stər/máy tính tiền
cashier /kæʃˈɪər/thu ngân
checkout line/ˈtʃek.aʊt laɪn/hàng người đợi thanh toán
checkout counter/ˈtʃek.ɑʊt ˌkɑun.tər/quầy thanh toán
coupon/ˈkuː.pɒn/phiếu giảm giá
discount/ˈdɪs.kaʊnt/giảm giá
plastic bag/ˈplæs.tɪk bæɡ/túi nilon
paper bag/ˈpeɪ.pər bæɡ/túi giấy
reusable bag/ˌriːˈjuː.zə.bəl bæɡ/túi có thể tái sử dụng
scale/skeɪl/cái cân
scanner/ˈskæn.ər/máy quét
shopper/ˈʃɒp.ər/người mua sắm
shopping basket/ˈʃɒp.ɪŋ ˌbɑː.skɪt/giỏ xách tay
shopping cart/ˈʃɒp.ɪŋ ˌkɑːt/xe đẩy hàng siêu thị
shopping mall /ˈʃɒp.ɪŋ ˌmɔːl/trung tâm thương mại
supermarket/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/siêu thị

>>Đọc thêm: Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất [có phiên âm]

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
active power  /ˈæktɪv ˈpaʊə/công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
burner /ˈbɜːnə/vòi đốt
bushing/ˈbʊʃɪŋ/sứ xuyên
circuit breaker /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/máy cắt
check valve/ʧɛk vælv/ van một chiều
control valve/kənˈtrəʊl vælv/van điều khiển được
connector/kəˈnɛktə/dây nối
disconnecting switch/ˌdɪskəˈnɛktɪŋ swɪʧ/dao cách ly
exciter/ɪkˈsaɪtə/máy kích thích
exciter field/ɪkˈsaɪtə fiːld/ kích thích của… máy kích thích
field/fiːld/cuộn dây kích thích
field amp/fiːld æmp/dòng điện kích thích
field volt /fiːld vəʊlt/điện áp kích thích
generator/ˈʤɛnəreɪtə/máy phát điện
hydraulic control valve/haɪˈdrɔːlɪk kənˈtrəʊl vælv/van điều khiển bằng thủy lực
lead/liːd/ dây đo của đồng hồ
motor operated control valve/ˈməʊtər ˈɒpəreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv/ van điều chỉnh bằng động cơ điện
pneumatic control valve/nju(ː)ˈmætɪk kənˈtrəʊl vælv/van điều khiển bằng khí áp
power station /ˈpaʊə/trạm điện
power transformer /ˈpaʊə trænsˈfɔːmə/biến áp lực
power plant /ˈpaʊə plɑːnt/nhà máy điện
solenoid valve/ˈsəʊlɪnɔɪd vælv/van điện từ
winding/ˈwɪndɪŋ/dây quấn
wire/ˈwaɪə/dây dẫn điện

Từ vựng tiếng Anh ngành thời trang

Từ vựng tiếng Anh ngành thời trang
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
anorak /ˈænəræk/áo khoác có mũ
bathrobe/ˈbɑːθrəʊbb/áo choàng tắm
belt/bɛlt/thắt lưng
blazer/ˈbleɪzə/áo khoác nam dạng vest
blouse/blaʊz/áo sơ mi nữ
bow tie/baʊ taɪ/nơ thắt cổ áo nam
boxer shorts/ˈbɒksə ʃɔːts/quần đùi
bra/brɑ/áo lót nữ
cardigan/ˈkɑːdɪgən/áo len cài đằng trước
dinner jacket/ˈdɪnə ˈʤækɪt/com lê đi dự tiệc
dress/drɛs/váy liền
dressing gown/ˈdrɛsɪŋ gaʊn/áo choàng tắm
gloves/glʌvz/găng tay
jacket/ˈʤækɪt/áo khoác ngắn
jeans/ʤiːnz/quần bò

Từ vựng tiếng Anh về ô tô

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
bumper/ˈbʌmpə/bộ phận hãm xung
fender/ˈfɛndə/cái chắn bùn
headlight /ˈhɛdlʌɪt/đèn pha
hood/hʊd/mui xe
hubcap/ˈhʌbkap/ốp vành
parking light/ˈpɑːkɪŋ laɪt/đèn phanh
roof rack/ruːf rak/giá nóc
side mirror/sʌɪd ˈmɪrə/gương chiếu hậu
sunroof/ˈsʌnruːf/cửa sổ nóc
tire /tʌɪə/lốp xe
turn signal/təːn ˈsɪɡn(ə)l/(đèn) báo rẽ
windshield/ˈwɪn(d)ʃiːld/kính chắn gió
wiper/ˈwʌɪpə/thanh gạt nước

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
acid/ˈæsɪd/axit
acid dissociation constant/ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt/hằng số phân ly axit
activated complex/ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks/phức hợp hoạt hóa
alkaline/ˈælkəlaɪn/kiềm
amphoteric/ˌæmfəˈterɪk/lưỡng tính
base/beɪs/bazơ
balance/ˈbæləns/sự cân bằng
beta particle /ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl/hạt beta
binary compound/ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/hợp chất nhị phân
binding energy/ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi/năng lượng liên kết
chemical property/ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti/tính chất hóa học
calorimetry/ˌka-lə-ˈri-mə-tər/nhiệt lượng
catalyst/ˈkætəlɪst/chất xúc tác
covalent bond /kəʊˈveɪlənt bɒnd/liên kết cộng hóa trị
Thăng hạng khả năng giao tiếp tiếng Anh cùng gói học ELSA Premium

Từ vựng tiếng Anh về các chuyên ngành khác thường gặp

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
bound/baʊnd/giới hạn, ranh giới
breath/breθ/thở
breathe /briːð/hơi thở
buff/bʌf/đánh bóng móng
center/ˈsen.tər/về giữa
cuticle /ˈkjuːtɪkl/phần da thừa xung quanh móng tay
defect/ˈdiː.fekt/ sản phẩm bị lỗi
deepen/ˈdiː.pən/làm sâu hơn
exhale /eksˈheɪl/thở ra
elongate /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪt/ kéo dài ra
file /fail/:dũa móng
fold/fəʊld/ gập lại
finger nail /’fɪŋɡə neɪl/móng tay
halfway/ˌhɑːfˈweɪ/một nửa
heel/hiːl/gót chân
inspection/ɪnˈspek.ʃən/sự kiểm định, kiểm tra
inhale/ɪnˈheɪl/hít vào
lengthen/ˈleŋ.θən/kéo dài
manicure/ˈmænɪkjʊr/chăm sóc móng tay
manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/thợ làm móng tay
material /məˈtɪə.ri.əl/chất liệu
measurements/ˈmɛʒəmənts/các thông số sản phẩm
minor/ˈmaɪ.nər/nhỏ, không đáng kể
nail/neɪl/móng
nail polish/neɪl ˌpɑːlɪʃsơn móng tay
nail file/neɪl faɪl/dũa móng
push /pʊʃ/nhấn, đẩy
pedicure/ˈpedɪkjʊr/chăm sóc móng chân
quality/ˈkwɒl.ə.ti/ chất lượng
roll/rəʊl/ cuộn lại
sewing/ˈsəʊ.ɪŋ/ may vá
sink /sɪŋk/nhấn xuống, hạ thấp xuống
shoulder/ˈʃəʊl.dər/vai
toe nail /təʊ neɪl/móng chân
tolerance/ˈtɒl.ər.əns/dung sai

Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

  • How long have you worked here? (Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?)
  • How long does it take you to get to work? (Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?)
  • I’m going out for lunch. (Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa)
  • I’ll be back at 1.30. (Tôi sẽ quay lại lúc 1:30)
  • How do you get to work? (Anh đến cơ quan bằng gì?)
  • Here’s my business card. (Đây là danh thiếp của tôi.)
  • He’s not in today. (Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.)
  • I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. (Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.)
  • He’s in a meeting. (Anh ấy đang họp.)
  • The reception’s on the first floor. (Quầy lễ tân ở tầng một.)
  • What time does the meeting start? (Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?)
  • This invoice is overdue. (Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán.)
  • He’s been promoted.  (Anh ấy đã được thăng chức.)
  • Can I see the report? (Cho tôi xem bản báo cáo được không?)
  • The photocopier’s jammed. (Máy photocopy bị tắc rồi.)
  • I need to do some photocopying. (Tôi cần phải đi photocopy.)
  • I’ve left the file on your desk. (Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.)
  • He’s with a customer at the moment. (Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.)
  • Sorry to keep you waiting. (Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.)
  • I’ll be with you in a moment. (Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.)
  • Do you need any help? (Anh/chị có cần giúp gì không?)
  • What attracted you to our company? (Điều gì đã thu hút bạn đến với công ty của chúng tôi?)
  • Please check this file for me. (Kiểm tra các tài liệu này giúp tôi với.)
  • What was your previous job? (Công việc trước đây của bạn là gì?)
  • How is work today? (Hôm nay bạn đi làm thế nào?)
  • Do you want to have a drink after work with us? (Bạn muốn đi uống gì đó sau giờ làm với bọn tôi không?)

Câu hỏi thường gặp

Vì sao nên học từ vựng theo từng chủ đề?

Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng trong quá trình học giao tiếp tiếng Anh. Với một khối lượng từ lớn cần học, nếu không có phương pháp học thì sẽ rất khó để bạn có thể ghi nhớ và vận dụng được hết các từ vựng đó. Việc học từ vựng theo chủ đề giúp người học hệ thống hoá được các dạng từ để ghi nhớ chính xác và hiệu quả hơn. 

Những khó khăn của người đi làm khi học tiếng Anh giao tiếp?

Thông thường, người đi làm chỉ có thể dành thời gian rảnh buổi tối hoặc cuối tuần để có thể tranh thủ học thêm tiếng Anh giao tiếp. Đây là khoảng thời gian khá mệt mỏi sau một ngày, một tuần làm việc dài. Hơn nữa, người đi làm cũng sẽ gặp khó khăn trong việc theo sát lịch trình của các lớp học ngoại ngữ bởi các khóa học thường có lịch cố định và không linh hoạt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến kết quả học tập của những người đi làm khi muốn học tiếng Anh. 

Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho người đi làm?

Với người đi làm bận rộn, cách tốt nhất là bạn nên lựa chọn các khóa học online để có thể chủ động trong việc học của mình. Đặc biệt, với những người đi làm muốn học tiếng Anh giao tiếp thì hãy ưu tiên những khoá học có kết hợp với AI để cải thiện tương tác, phản xạ khi nói tiếng Anh.

Với những cải tiến ưu việt nhằm đáp ứng nhu cầu cho người đi làm, ELSA Premium là khoá học được rất nhiều dân văn phòng tin tưởng lựa chọn. Bạn có thể chủ động lựa chọn thời gian học phù hợp với lịch trình cá nhân, thoải mái trò chuyện với AI về những chủ đề thường gặp trong đời sống công sở như phỏng vấn, thuyết trình, trò chuyện với đồng nghiệp,…

Công cụ Speech Analyzer trên ELSA Premium sẽ đưa ra những phân tích về từ vựng, ngữ pháp, phát âm, ngữ âm và ngữ điệu để giúp mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp của bạn. Bên cạnh đó, ELSA cũng sẽ gợi ý cho bạn những cách sử dụng từ vựng, ngữ pháp nâng cao để tránh lặp từ và khiến cho câu nói hấp dẫn hơn. 

Chinh phục phỏng vấn việc làm cùng bộ đôi AI
Chinh phục phỏng vấn việc làm cùng bộ đôi AI

Phiên bản mới nhất của khóa học ELSA Premium còn được bổ sung thêm tính năng luyện thi quốc tế và làm chủ tiếng Anh thương mại với các khóa học chứng chỉ. Mỗi khóa học đều được thiết kế với đa dạng bài học giúp bạn dễ dàng chinh phục các bài thi ngôn ngữ hàng đầu thế giới như TOEIC, IELTS,….

Quả không sai khi nói rằng ELSA Premium chính là trợ thủ đắc lực cho những ai đang muốn nâng trình tiếng Anh mà không có thời gian rảnh. Nhanh tay đăng ký ngay khóa học Premium hôm nay để trở nên chuyên nghiệp hơn tại chốn công sở bạn nhé!