Từ vựng IELTS theo chủ đề được coi như gốc rễ giúp bạn xây dựng nền móng và phát triển đồng thời 4 kỹ năng. Ngoài ra, học từ vựng IELTS theo chủ đề còn hỗ trợ thí sinh trong quá trình ôn luyện cũng như trong kì thi thực chiến với band điểm cao
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Kinh nghiệm học từ vựng IELTS hiểu sâu – nhớ lâu
Học phát âm từ vựng thật chuẩn ngay từ đầu
Đa số các bạn bắt đầu học tiếng Anh thường lầm tưởng học từ vựng IELTS theo chủ đề và học phát âm là 2 việc riêng lẻ.
Nhưng thực tế, học cách phát âm từ vựng đúng song song với việc học nghĩa của từ sẽ giúp bạn ghi nhớ từ tốt hơn. Quá trình phát âm lặp lại nhiều lần một từ vựng sẽ giúp bạn “ghi nhớ” được từ vựng vào trong đầu mình.
Để phát âm từ vựng đúng và sau đó là nghe như người bản xứ, người học cần chú ý:
- Độ chính xác (Accuracy) của phát âm
- Stress: Nhấn trọng âm
Hiểu cách dùng từ thay vì chỉ học định nghĩa
Thay vì học định nghĩa, bạn nên tập trung vào cách dùng của từ vựng. Bởi vì định nghĩa của từ là thứ rất đơn điệu, trong khi từ vựng tiếng Anh thì rất đa điệu, nhiều tầng nghĩa khác nhau và cách dùng cũng rất cụ thể.
Bạn có tự hỏi tại sao mình học mãi mà không nhớ nổi từ vựng? Lý do rất đơn giản, đó là bởi vì bạn và từ vựng đó không có mối quan hệ gì sâu sắc cả.
“Tại sao mình phải nhớ từ này?” “Nó miêu tả cái gì trong cuộc sống của mình?”. Khi học theo một list từ theo định nghĩa tiếng Việt “abc có nghĩa là xyz”, ta thường không trả lời được câu hỏi này.
Sử dụng đa dạng các loại từ điển tiếng Anh
Ngoài ra bạn nên sử dụng đa dạng nhiều loại từ điển tiếng anh như từ điển Anh – Anh (Cambridge, Oxford, Macmillan,…). Việc sử dụng đa dạng công cụ tra nghĩa của từ vựng sẽ giúp bạn hiểu sâu và ghi nhớ lâu hơn.
Ví dụ: Nếu bạn tra từ “astute” ở trên với các từ điển tiếng Việt như Soha hay Laban, bạn chỉ nhận lại kết quả về nghĩa là “sắc sảo”, nhưng bạn không biết từ này sẽ được dùng trong trường hợp nào. Thế nhưng với từ điển Anh – Anh thì khác. Cụ thể:
astute (adj): mô tả sự thông minh, nhanh trí trong tình huống cụ thể, đặc biệt là biết cách làm thế nào để nhận được lợi thế
⟶ từ đồng nghĩa: shrewd
ví dụ: an astute businessman (một nhà kinh doanh sắc sảo)
⟶ collocations (kết hợp từ): financially astute, politically astute,
Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này
Học từ vựng theo family word
Bên cạnh việc học từ vựng IELTS theo chủ đề, thì học từ theo Family word cũng là một cách để ghi nhớ từ. Học theo Family word tức là đi tìm các dạng của từ và học theo.
Ví dụ:
Từ vựng | Dạng từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
able | adj | có thể | Unfortunately she wasn’t able to come. |
ability | n | khả năng | Students at TIW have the ability to achieve band 8. |
enable | v | làm cho điều gì xảy ra | This method enables the students to memorize new words faster. |
disable | v | khiến ai bị tàn tật | The accident has disabled his legs forever. |
disability | n | khiếm khuyết, khuyết tật | The aim of the project is to fund students with hearing disabilities. |
Tìm hiểu về từ nguyên học
Trong quá trình học từ vựng ielts theo chủ đề, nếu bạn có định hướng tìm hiểu chuyên sâu về ngôn ngữ. Và có thời gian để ôn luyện thì việc tìm hiểu ngữ nguyên (etymology) là một hoạt động thú vị và bổ ích.
Hiểu đơn giản, ngữ nguyên chính là đi tìm hiểu nguồn gốc, căn nguyên về mặt ngữ nghĩa của từ.
Ví dụ:
Từ compassion (lòng trắc ẩn) là sự kết hợp giữa tiền tố com- và từ passion. Trong đó:
- Com- là tiền tố của tiếng Latin, có nghĩa là “together” (cùng nhau).
- Passion nếu tra theo ngữ nguyên, nó xuất phát từ tiếng Latin pati, nghĩa là “suffering” (đau khổ).
Như vậy, để có được lòng trắc ẩn thì người ta cần phải trải qua những đau khổ hoạn nạn cùng với nhau. (Ví dụ tham khảo từ bài báo về Ngữ nguyên – báo Tia sáng)
Ghi nhớ từ vựng bằng phương pháp ôn tập ngắt quãng
Spaᴄed Repetition (phương pháp lặp lại từ ngắt quãng) là phương pháp tạo ra các khoảng ngắt quãng trong quá trình học. Đây là kỹ thuật mạnh mẽ nhất trong cáᴄ cáᴄh để cải thiện khả năng ghi nhớ của người học.
Phương pháp nàу trái ngược với cách học “nhồi” truуền thống mà mọi người thường ѕử dụng mỗi lần ôn thi.
Nguyên lý hoạt động
Hiểu đơn giản, bạn có thể nghĩ đến việc học như là một kiểu xây dựng một bức tường gạch. Nếu bạn chồng gạch lên quá nhanh mà không để vữa giữa mỗi lớp cho chúng liên kết và cứng lại, bạn sẽ không xây dựng được một bức tường kiên cố được.
Do đó, kỹ thuật này cho phép thời gian để làm cho “vữa tinh thần” của bạn khô và liên kết vững chắc cho những gì bạn đã học.
Nội dung phương pháp
Phương pháp học lặp lại ngắt quãng được áp dụng dựa trên hiệu ứng tâm lý ngắt quãng. Bằng cách gia tăng khoảng cách thời gian giữa những lần ôn tập lượng thông tin cần ghi nhớ. Mục đích hướng đến là cải thiện và năng cao khả năng ghi nhớ thông tin. Có thể ghi nhớ một khối lượng thông tin lớn, trong khoảng thời gian dài.
Cách ghi chép từ vựng IELTS theo chủ đề để dễ nhớ
Để có thể học từ vựng IELTS theo chủ đề một cách hiệu quả chúng ta nên có một quyển vở từ vựng riêng dành để ghi chú cụm từ rút ra được khi học từng kỹ năng.
Khi ghi chú từ vựng, chúng ta có thể ghi nghĩa tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt và thêm một ví dụ để hiểu hơn ngữ cảnh mà từ được sử dụng.
Ví dụ: cụm từ climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu khi tra từ điển Oxford sẽ ra như sau:
Ex. These policies are designed to combat the effects of climate change.
(Những chính sách này được thiết kế để chống lại tác động của biến đổi khí hậu.)
Tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề thường gặp nhất 2023
Từ vựng chủ đề Education – Giáo dục
- separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới
- mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
- send sb to….: đưa ai đó tới đâu
- study at ….school = enter…education =choose…school: học tại đâu
- there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
- early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
- concentrate on = focus on: tập trung vào…
- get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
- have the opportunity to: có cơ hội làm gì
- interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
- opposite-sex classmates: bạn khác giới
- learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
- communication or teamwork skills: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
- co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
- explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
- brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
- pass/fail the exam: đậu/rớt kỳ thi
- gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
- core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
- study abroad = study in a different country: du học
- drop out of school: bỏ học
- gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
- improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
- top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
- encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
Xem ngay: Tổng hợp 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng
Từ vựng chủ đề Health & Fitness – Sức khỏe & Thể dục
- excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
- sedentary lifestyles: lối sống thụ động
- fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
- have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
- have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
- Take part in = participate in = engage in: tham gia vào
- Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng
- weight problems: các vấn đề về cân nặng
- obesity (n): sự béo phì
- obese(adj): béo phì
- child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
- take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
- physical activity: hoạt động thể chất
- make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
- public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
- school education programmes: chương trình giáo dục của trường học
- significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
- suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
- home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
- to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
- average life expectancy: tuổi thọ trung bình
- treatment costs: chi phí chữa trị
- the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
- raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
- try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây
Từ vựng chủ đề Technology – Công nghệ
- technological advances = technological developments: những tiến bộ trong công nghệ
- people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
- keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
- loved ones: những người yêu thương
- as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp
- technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
- expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
- telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
- have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để
- an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
- do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
- suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
- surf/browse the internet: lướt web
- take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
- take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
- interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
- face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
- online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
- discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
- the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
- improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
- give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin
- social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter
Từ vựng chủ đề Environment – Môi trường
- carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
- the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
- average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
- human activity: hoạt động của con người
- deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
- produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
- the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
- ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
- melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
- sea levels: mực nước biển
- extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
- put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
- wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
- the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
- people’s health: sức khỏe của con người
- introduce laws to…: ban hành luật để….
- renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
- raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
- promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
- posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
- power plants/ power stations: các trạm năng lượng
- absorb: hấp thụ
- global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
Từ vựng chủ đề Science – Khoa học
- Proof: minh chứng, bằng chứng
- Experiment: thí nghiệm
- Gene: gen
- Genetic Engineering/Modification: kỹ thuật cấy ghép gen
- Genetically Modified Organisms (GMOs): sinh vật biến đổi gen
- Clone: nhân bản vô tính
- Geoengineering: địa kỹ thuật
- Gain more insight into: hiểu hơn về điều gì
- Cyber: tất cả những gì liên quan đến máy tính và Internet
- A side effect: tác dụng phụ
- High-Tech / Hi-Tech: công nghệ cao
- The main measure of a country’s progress: thước đo chính cho sự phát triển của một quốc gia
- Theory: lý thuyết
- Boost a country’s future development and progress: đẩy mạnh sự phát triển trong tương lai của một quốc gia
- The advent of modern science: sự xuất hiện của khoa học hiện đại
- Electrical and computer-based technology: công nghệ điện tử máy tính
- More streamlined and efficient workplace: nơi làm việc hiệu quả và tiết kiệm
- Greater efficiency and higher productivity output: hiệu suất công việc tốt hơn và năng suất đầu ra cao hơn
- Ease the planet’s reliance on fossil fuels: giảm dần sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch
- Well-rounded education: một nền giáo dụng toàn diện
- Evolution noun: sự tiến hoá
- Chemical formula: kí hiệu hoá học
- Equation: phương trình
- Comprehend: hiểu được
- Stand: nổi bật (nổi trội)
- Universe: vũ trụ
- Chemical element: nguyên tố hoá học
- The periodic table: bảng tuần hoàn
Từ vựng chủ đề Hometown – Quê hương
- Heart of the city= city center = downtown: Trung tâm thành phố
- Shopping center = Shopping mall: Khu trung tâm mua sắm
- High–rise flat: Căn hộ nhiều tầng
- Sprawling city: Thành phố lớn.
- Office block: Tòa nhà văn phòng
- Multi–story car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng
- Chain store: Chuỗi cửa hàng đồ hiệu
- Fashionable boutique: Cửa hàng thời trang
- Upmarket shop: Cửa hàng đồ hiệu
- Places of interest: địa điểm thu hút khách du lịch
- Lively bars/restaurants: Quán bar, nhà hàng sinh động
- The rat race: Lối sống chạy đua nhau
- Suburb = Outskirt: Vùng ngoại ô
- In the suburbs = On the outskirts of + a place
- Out-of town shopping center/ retail park: Khu trung tâm mua sắm lớn ngoài thành phố
- Inner-city: Vùng nội thành, nhưng thường là nơi có nhiều vấn đề về xã hội
- Poor housing: Khu nhà ở tồi tàn
- Local facility: Cơ sở vật chất tại địa phương
- Residential area: Khu dân cư
- Neighbourhood: Vùng lân cận
Từ vựng chủ đề Friend – Bạn bè
- Pal: bạn thông thường
- Mate: bạn
- Buddy: bạn thân, anh bạn
- Chum: bạn thân, người chung phòng
- A circle of friends: Một nhóm bạn
- Close friend: người bạn tốt
- Best friend: bạn thân nhất
- New friend: bạn mới
- Old friend: bạn cũ
- Pen-friend: bạn qua thư
- Girlfriend/ Boyfriend: Bạn gái/ Bạn trai
- Childhood friend: bạn thời thơ ấu
- Fair-weather friend: bạn phù phiếm
- Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
- Comradeship: tình bạn, tình đồng chí
- Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
- Workmate: đồng nghiệp
- Teammate: đồng đội
- Soulmate: bạn tâm giao, tri kỷ
- Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
- Flatmate: bạn cùng phòng trọ
- Acquaintance: người quen
- Associate: bạn đồng liêu, người cùng cộng tác
- Partner: cộng sự, đối tác
- Ally: đồng minh
- Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
- Trust: lòng tin, sự tin tưởng
- Funny: hài hước
- Forgiving: khoan dung, vị tha
- Helpful: hay giúp đỡ
- Loyal: trung thành
- Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
- Loving: thương mến, thương yêu
- Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
- Dependable/ reliable: đáng tin cậy
- Generous: rộng lượng, hào phóng
- Considerate: ân cần, chu đáo
- Unique: độc đáo, duy nhấ
Từ vựng chủ đề Travel – Du lịch
- Passport: hộ chiếu
- International tourist: khách du lịch quốc tế
- UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
- Bus schedule: lịch trình xe buýt
- Round trip: chuyến bay khứ hồi
- Ticket: vé
- Tourism: ngành du lịch
- Inclusive tour: tour du lịch trọn gói
- Boarding pass: vé lên máy bay của khách hàng
- Rail schedule: lịch trình tàu hỏa
- Retail Travel Agency: đại lý dịch vụ du lịch
- Compensation: tiền bồi thường
- Red-eye flight: các chuyến bay xuất phát vào ban đêm.
- A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
- Hire/rent a car/moped/bicycle: thuê/mướn xe hơi/xe máy/xe đạp
- Sunday driver: người tài xế thường hay lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
- Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ
- Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
- Get a move on: hãy di chuyển nhanh hơn.
- Travel light: du lịch gọn nhẹ (tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết)
- Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
- Order/call room service: đặt/gọi dịch vụ phòng
- One for the road: ăn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành.
- Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
- Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách sạn/phòng của bạn
- Watch your back: cẩn thận và chú ý tới những người xung quanh.
- Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.
- Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.
- Running on fumes: di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
- Fleabag motel/roach motel: 1 phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
Từ vựng chủ đề Movie – Phim ảnh
- Romance movie / Chick flick: phim lãng mạn
- Adventure movie : phim phiêu lưu
- Biography: phim về tiểu sử (một nhân vật nào đó)
- Comedy: phim hài
- Documentary: phim tài liệu
- Action movie: phim hành động
- Animated movie/ Cartoon: phim hoạt hình
- Crime movie: phim hình sự
- Horror: phim kinh dị
- Musical: phim ca nhạc
- Science fiction: phim khoa học viễn tưởng
- Thriller: phim giật gân, ly kỳ
- Epics / Historical Films: phim lịch sử, phim cổ trang
- War (Anti-war) Films: phim về chiến tranh
- Western Films: phim Viễn Tây
- Sitcom movie: phim hài dài tập
- crime drama: phim tội phạm
- courtroom drama: phim trinh thám hình sự
- Film-goer = Movie-goer : Người xem phim
- Film review: Bài bình luận
- Film adaptation: Sự chuyển thể thành phim
- actor: diễn viên
- Cameraman: Người quay phim
- cast: dàn diễn viên
- character: tính cách
- choreographer: Biên đạo múa
- cinema: Rạp chiếu phim
- cinematographer: nhà quay phim
- costumes: Trang phục
- climax: Cực điểm (để chỉ những khoảnh khắc chiếm trọn cảm sức của người xem)
- director: giám đốc
- drama: kịch
- editor: biên tập viên
- entertainment: sự giải trí
- hero: anh hùng
- movie star: ngôi sao điện ảnh
- plot: âm mưu
- plot line: dòng âm mưu
- producer: người sản xuất
- screen: màn
- screenwriter: biên kịch
- sequel: phần tiếp theo
- stunt: đóng thế
- tragedy: bi kịch
- villain: nhân vật phản diện
Từ vựng chủ đề Accommodation – Nơi ở
- Dormitory: ký túc xá
- Mansion: biệt thự
- Flat-roof house = Bungalow: nhà trệt
- Balcony: ban công
- Duplex: căn hộ 2 tầng
- Cellar: hầm rượu
- Dining room: phòng ăn
- Lounge: sảnh, phòng chờ
- Garage: ga ra
- Garden: vườn
- Necessity: sự tiện nghi
- Studio: căn hộ có diện tích nhỏ, không có sự phân chia rõ ràng giữa các phòng
- Children’s slide (n): cầu trượt cho trẻ em
- Homey (adj): thoải mái như ở nhà
- Spacious (adj): rộng
- Stuffy (adj): nhỏ, chật chội
- Tidy and neat (adj): sạch sẽ và ngăn nắp
- Warm and cozy (adj): ấm cúng
- Coastal: ven biển
- Vibrant = Dynamic (adj): náo nhiệt
- Serene: yên tĩnh
- A cozy place (n): một nơi ấm cúng
- An ideal house (n): một ngôi nhà lý tưởng
- A studio flat (n) một căn hộ studio
- A dream home: ngôi nhà mơ ước
- Leafy garden views from most rooms (n): khung cảnh vườn đầy lá nhìn thấy từ hầu hết các phỏng
- An air-conditioned living room (n): phòng khách có máy lạnh
- A light and airy bedroom: phòng ngủ thoáng đãng và đầy ánh sáng
- Spacious balcony looking out a garden: ban công rộng rãi nhìn ra vườn
- In the heart of the city: trung tâm thành phố
Từ vựng chủ đề Government & Politics
- government money = public money = national budgets = state budgets = government funding: ngân sách nhà nước
- spend money on s.th = invest money in s.th = allocate money to s.th: chi tiền vào việc gì
- investment (n): sự đầu tư
- important sectors = essential sectors: những lĩnh vực quan trọng
- medical services = health care = medical care: lĩnh vực y tế/chăm sóc sức khỏe
- schooling = education: giáo dục
- a huge amount of money = millions of dollars: 1 khoản tiền khổng lồ/ hàng triệu đô la
- a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting: phí tiền
- provide financial support for = offer financial assistance to = give money to: hỗ trợ tài chính cho…
- financial resources: các nguồn lực tài chính
- government incentives: trợ cấp của chính phủ
- raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
- provide public services: cung cấp các dịch vụ công
- create new jobs: tạo ra việc làm mới
- support people who are living in poverty: hỗ trợ người nghèo
- help from the state = government help: sự giúp đỡ từ chính phủ
- government support for… = government funding for…: sự hỗ trợ của chính phủ cho…
- rely on alternative sources of financial support: dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác
- cut all kinds of costs related to: cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan đến
- to be responsible for: chịu trách nhiệm về vấn đề gì
- social security: an ninh xã hội
- government spending categories: các khoản mục chi tiêu của chính phủ
- infrastructure investment: sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng
- research spending: chi tiêu cho lĩnh vực nghiên cứu
Từ vựng chủ đề People – Con người
- Toddler: trẻ vừa mới biết đi.
- Pre-teen: trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên hay ra vẻ mình đã là thanh thiếu niên rồi
- Teen/teenager: thanh thiếu niên
- Adult: người trưởng thành
- Grown-ups: một cách dùng thông tục hơn cho từ “người trưởng thành”
- Children: trẻ em
- Young people: người trẻ
- Adolescents: trẻ vị thành niên
- Teenagers: thanh thiếu niên
- School-age children: trẻ trong độ tuổi đi học
- Primary school children: trẻ cấp một
- Secondary school children: trẻ cấp hai
- School leavers: học sinh mới tốt nghiệp
- blonde: tóc vàng
- dyed: tóc nhuộm
- ginger: đỏ hoe
- mousy: màu xám lông chuột
- straight: tóc thẳng
- wavy: tóc lượn sóng
- curly: tóc xoăn
- lank: tóc thẳng và rủ xuống
- frizzy: tóc uốn thành búp
- round: khuôn mặt tròn
- angular: mặt xương xương
- square: mặt vuông
- heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
- oval face: khuôn mặt hình trái xoan
- chubby: phúng phính
- stutter: nói lắp
- stammer: nói lắp bắp
- deep voice: giọng sâu
Từ vựng chủ đề Culture – Văn hóa
- Culture: Văn hóa
- Cultural assimilation: Sự đồng hóa về văn hóa
- Exchange: Trao đổi
- Cultural exchange: Trao đổi văn hóa
- Cultural festival: Lễ hội văn hóa
- Cultural heritage: Di sản văn hoá
- Cultural integration: Hội nhập văn hóa
- Cultural misconception: Hiểu lầm về văn hóa
- Cultural specificity: Nét đặc trưng văn hóa
- Cultural uniqueness: Nét độc đáo trong văn hóa
- Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ
- Folk culture: Văn hóa dân gian
- Prejudice: Định kiến, thành kiến
- Race conflict: Xung đột sắc tộc
- Racism: Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
- Rattan wares: Đồ làm bằng mây
- Ritual: Lễ nghi
- Show prejudice: Thể hiện thành kiến (với ai, cái gì)
- Stone stele: Bia đá
- Tangerine trees: Cây quýt, quất
- Tet pole: Cây nêu ngày tết
- Museum: Bảo tàng
- The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật
- The Museum of History: Bảo tàng lịch sử
- The Lenin park: Công viên Lênin
- The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất
- The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ
- The Trinh Lords: Các chúa Trịnh
- The Vietnamese speciality: Đặc sản Việt Nam
- To be imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc
Từ vựng chủ đề Business – Kinh doanh
- working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
- have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
- impact = effect (n): ảnh hưởng
- society = community: xã hội, cộng đồng
- reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
- work productivity: năng suất làm việc
- suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
- fatigue(n): sự mệt mỏi
- anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
- stroke(n): đột quỵ
- Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
- sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
- poor work performance: hiệu suất làm việc kém
- low productivity: năng suất thấp
- a case in point: 1 ví dụ điển hình
- frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
- make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
- have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
- busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
- take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
- have meals together: ăn cùng nhau
- overworked people: những người làm việc quá nhiều
- devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
- family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
- a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
- job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
- pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
- learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
- professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
- get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
- earn a high salary: có được mức lương cao
Trên đây là những mẫu từ vựng theo chủ đề thường thấy trong đề thi IELTS mà ELSA Speech Analyzer tổng hợp được. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn vững vàng hơn trong con đường chinh phục band điểm cao IELTS. Đồng thời đừng quên tham gia trải nghiệm khóa học tiếng Anh giao tiếp nâng cao, cải thiện vượt trội kỹ năng Speaking IELTS với phương pháp ghi âm và phân tích tổng hợp lỗi phát âm, chỉnh sửa ngay tức thì bằng công nghệ A.I thông minh.