• Share on Facebook
  • Share on Linkedin
  • Share on Zalo
  • Bookmark this page
  • Chia sẻ link với bạn bè
Bỏ túi bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thông dụng nhất

Bạn đang muốn tìm hiểu từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là gì? Bạn muốn nắm vững một bộ từ vựng chuyên ngành về nghề nghiệp tiếng Anh đầy đủ và thông dụng? Vậy thì mời các độc giả theo chân ELSA Premium để khám phá tất tần tật về bộ từ vựng mô tả nghề nghiệp bằng tiếng Anh nhé!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%
{{ sentences[sIndex].text }}.
loading

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh 

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề kinh tế, kinh doanh và tài chính

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Accountant /əˈkaʊntənt/Kế toán
Actuary/ˈæktʃuəri/ Chuyên gia phân tích thống kê
Advertising executive /ˈædvərˌtaɪzɪŋ ɪɡˈzɛkjətɪv/Chuyên viên quảng cáo
Auditor/ˈɔːdɪtər/Kiểm toán
Banker /ˈbæŋkər/Nhân viên ngân hàng
Businessman /ˈbɪznɪsˌmæn/Doanh nhân
Businesswoman /ˈbɪznɪsˌwʊmən/Nữ doanh nhân
Customer service representative /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện bộ phận dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Director /dɪˈrɛktər/ Giám đốc
Economist /ɪˈkɒnəmɪst/Nhà kinh tế học
Financial adviser /faɪˈnænʃəl ˈædvaɪzər/Cố vấn tài chính
Investment analyst /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/ Nhà phân tích đầu tư
Management consultant /ˈmænɪdʒmənt kənˈsʌltənt/Cố vấn cho ban giám đốc
Manager /ˈmænɪdʒər/ Quản lý/ trưởng phòng
Marketing director /ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈrɛktər/ Giám đốc marketing
Sales representative /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện bán hàng
Saleswoman /ˈseɪlzwʊmən/Nhân viên bán hàng nữ
Telephonist /ˈtɛlɪfənɪst/Nhân viên trực điện thoại
Tìm hiểu về từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề y tế, chăm sóc sức khỏe

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/Dược sĩ
Chiropractor /ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər/ Bác sĩ chuyên khoa trị liệu thần kinh cột sống
Dental hygienist /ˈdɛntəl ˈhaɪdʒənɪst/ Chuyên viên vệ sinh răng miệng
Dentist /ˈdɛntɪst/ Nha sĩ
Doctor /ˈdɒktə/ Bác sĩ
Home health aide /hoʊm hɛlθ eɪd/Trợ lý sức khỏe tại nhà
Medical coder /ˌmɛd.ɪ.kəl ˈkoʊ.dər/ Nhân viên mã hóa y tế
Medical interpreter /ˌmɛd.ɪ.kəl ɪnˈtɜːr.prɪ.tər/Thông dịch viên y tế
Medical laboratory technologist /ˌmɛd.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/Kỹ thuật viên xét nghiệm y tế 
Medical transcriptionist /ˌmɛd.ɪ.kəl trænˈskrɪp.ʃən.ɪst/Thư ký y khoa
Mental health counselor /ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/ Cố vấn tâm lý
Midwife/ˈmɪdwaɪf/ Nữ hộ sinh
Nanny/ˈnæni/ Vú em
Nurse /nɜːs/Y tá
Nutritionist /nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/Chuyên gia dinh dưỡng
Occupational therapist /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθɛr.ə.pɪst/Nhà trị liệu nghề nghiệp
Physical therapist /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pɪst/Nhà vật lý trị liệu
Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/Nhà tâm thần học
Radiologic technologist /ˌreɪ.di.əˈlɒdʒ.ɪk tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/Kỹ thuật viên chụp X quang
Surgeon /ˈsɜːr.dʒən/Bác sĩ phẫu thuật
Veterinary surgeon /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/Bác sĩ phẫu thuật thú y

>>Đọc thêm: 6 cách viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh hay nhất

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề giáo dục

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Coach /kəʊtʃ/Huấn luyện viên
Lecturer /ˈlektʃərər/Giảng viên
Librarian /laɪˈbreriən/Thủ thư
Professor /prəˈfesər/Giáo sư
Teacher /ˈtiːtʃər/Giáo viên
Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/Trợ giảng
Translator /trænzˈleɪtər/Phiên dịch viên
Tutor/ˈtuːtər/ Gia sư

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề khoa học

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Archaeologist /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/ Nhà khảo cổ học
Astronaut /ˈæstrənɔːt/Nhà du hành vũ trụ
Astronomer /əˈstrɑːnəmər/Nhà thiên văn học
Biologist /baɪˈɒləʤɪst/Nhà sinh vật học
Botanist /ˈbɒtənɪst/ Nhà thực vật học
Chemist /ˈkemɪst/ Nhà hóa học
Diplomat /ˈdɪpləmæt/Nhà ngoại giao
Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/ Nhà địa chất học
Historian /hɪˈstɔːriən/ Nhà sử học
Lab Technician /læb tɛkˈnɪʃən/Nhân viên phòng thí nghiệm
Linguist/ˈlɪŋɡwɪst/Nhà ngôn ngữ học
Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/ Nhà toán học 
Meteorologist /ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst/ Nhà khí tượng học
Physicist /ˈfɪzɪsɪst/ Nhà vật lý học
Researcher /rɪˈsɜːʧər/Nhà nghiên cứu
Scientist /ˈsaɪəntɪst/Nhà khoa học
Một số từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thông dụng

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Công nghệ thông tin

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
AI Engineer /ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư trí tuệ nhân tạo
Back-end Developer /bæk-ɛnd dɪˈvɛləpər/Lập trình viên Backend
Cloud Engineer /klaʊd ɛn.dʒɪˈnɪr/ Kỹ sư điện toán đám mây
Computer Software Engineer /kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/ Kỹ sư phần mềm máy tính
Cybersecurity Analyst /ˈsaɪbərˌsɪˌkjʊərəti ˈænəlɪst/Chuyên gia phân tích an ninh mạng
Data Analyst /ˈdeɪtə ˈænəlɪst/Chuyên viên phân tích dữ liệu
Database Administrator /ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/Nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu
DevOps Engineer /ˈdɛv.ɒps ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư sản xuất & phát triển phần mềm về vận hành hệ thống
Front-end Developer /frʌnt-ɛnd dɪˈvɛləpər/ Lập trình viên xây dựng & phát triển giao diện website
IT consultant/ˌaɪˈti ˌkənˈsʌltənt/Tư vấn viên công nghệ thông tin
IT Support Specialist /ˌaɪˌti səˈpɔrt ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên gia hỗ trợ công nghệ thông tin
Mobile Application Developer /ˈmoʊ.bəl ˌæplɪˈkeɪ.ʃən dɪˈvɛləpər/Nhà phát triển ứng dụng di động
Network Administrator /ˈnɛt.wɜːk ədˈmɪn.ɪstreɪtə/ Quản trị mạng
Programmer /ˈprəʊɡræmər/Lập trình viên
Software Developer /ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/ Nhân viên phát triển phần mềm
Software Engineer /ˈsɒftweər ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư phần mềm
System Administrator  /ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪstreɪtər/ Quản trị hệ thống
Technician /tekˈnɪʃn̩/ Kỹ thuật viên
UX/UI Designer /ˌjuːˌɛks ˌjuːˌaɪ dɪˈzaɪnər/ Nhà thiết kế trải nghiệm người dùng/ giao diện người dùng
Web Designer /wɛb dɪˈzaɪnə/ Nhân viên thiết kế web
Web Developer /wɛb dɪˈvɛləpər/ Nhân viên phát triển web

>>Đọc thêm: Tập hợp các câu tiếng Anh thông dụng về đề tài Nghề Nghiệp

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Lĩnh vực vận tải

Từ vựng – Phiên âmNghĩa tiếng Việt
Conductor /kənˈdʌktər/ Người bán vé (xe điện, xe buýt)
Dispatcher /dɪˈspætʃər/Điều phối viên
Dockworker /ˈdɑːkˌwɜrkər/ Công nhân bến tàu
Driver /ˈdraɪvər/ Tài xế
Flight Attendant /flaɪt əˈtɛndənt/ Tiếp viên hàng không
Pilot /ˈpaɪlət/Phi công
Shipping Clerk /ˈʃɪpɪŋ klɜrk/ Nhân viên giao nhận vận chuyển
Taxi Driver/ˈtæksi ˈdraɪvər/Tài xế taxi
Traffic Officer /ˈtræfɪk ˈɔfɪsər/ Cảnh sát giao thông
Truck Driver /trʌk ˈdraɪvər/ Tài xế xe tải

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Lữ hành, khách sạn và du lịch

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Banquet Manager /ˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒər/ Quản lý sự kiện tiệc cưới
Bartender /ˈbɑːrtɛndər/Người pha chế đồ uống có cồn
Bellman /ˈbel mænd/ Nhân viên phụ trách mang vác vận chuyển hành lý
Chef /ʃɛf/ Đầu bếp
Concierge /ˈkɒnsiɜːʒ/ Nhân viên hỗ trợ ở khu vực tiền sảnh của các khách sạn
Event Planner /ɪˈvɛnt ˈplænər/ Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện
Guest Relations Manager /ɡɛst rɪˈleɪʃənz ˈmænɪdʒər/ Quản lý quan hệ khách hàng
Host/Hostess /hoʊst/ˈhoʊstəs/ Người đón tiếp khách
Hotel Manager /hoʊˈtel ˈmænɪdʒər/ Quản lý khách sạn
Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ Nhân viên dọn phòng
Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/Nhân viên lễ tân
Resort Manager/rɪˈzɔːrt ˈmænɪdʒər/ Quản lý khu nghỉ dưỡng 
Restaurant Manager /ˈrɛstrɒnt ˈmænɪdʒər/ Quản lý nhà hàng
Room Service Attendant /rum ˈsɜːrvɪs əˈtɛndənt/Nhân viên phục vụ phòng
Sommelier/ˌsɒməlˈjeɪ/ Chuyên gia thử nếm và phục vụ rượu vang
Sous Chef /suː ʃɛf/ Bếp phó
Tour Guide/tʊr ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch
Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ˈweɪtrəs/ Nhân viên phục vụ
Các từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh phổ biến mà người đi làm nên biết 

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Nghệ thuật, giải trí

Từ vựng – Phiên âmNghĩa tiếng Việt
Actor /ˈæktər/Nam diễn viên
Actress /ˈæktrəs/ Nữ diễn viên
Artist /ˈɑːrtɪst/ Họa sĩ
Author /ˈɔːθər/ Nhà văn
Choreographer /kəˈrɑːˌɡrəfər/Biên đạo múa
Comedian /kəˈmiːdiən/Diễn viên hài
Composer /kəmˈpoʊzər/Nhà soạn nhạc
Dancer /ˈdænsər/Vũ công
Editor /ˈɛdɪtər/Biên tập viên
Fashion Designer /ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/ Nhà thiết kế thời trang
Film Director /fɪlm dɪˈrɛktər/ Đạo diễn phim
Illustrator /ˈɪləˌstreɪtər/Họa sĩ thiết kế tranh minh họa
Journalist /ˈdʒɜrnəlɪst/Nhà báo
Master of Ceremonies (MC) /ˈmæstər əv ˈsɛrəˌmoʊniz/ Dẫn chương trình truyền hình
Model /ˈmɑːdl/Người mẫu
Musician /mjuːˈzɪʃn/ Nhạc sĩ
Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ Thợ chụp ảnh
Playwright /ˈpleɪˌraɪt/ Nhà soạn kịch
Poet /poʊət/ Nhà thơ
Sculptor /ˈskʌlptər/Nhà điêu khắc
Singer /ˈsɪŋər/Ca sĩ

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về thời trang

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Athletic shoes /æθˈletɪk ʃuː/ Giày thể thao
Blouse /blaʊz/ Áo sơ mi nữ
Blazer /ˈbleɪzə(r)/ Áo khoác nam dạng vest
Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/ Áo len cài đằng trước
Cross /krɒs/ Dép sục có quai
Dress /dres/ Váy liền
Fisherman hat/ˈfɪʃəmən/ Mũ vải vành ngắn (mũ câu cá)
High heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/Giày cao gót
Leather jacket /ˈleðə(r)) ˈdʒækɪt/Áo khoác da
Miniskirt /ˈmɪniskɜːt/ Váy ngắn
Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ Mũ tốt nghiệp
Nightie/Nightdress /ˈnaɪti/Váy ngủ
Platform shoes /ˈplætfɔːm ʃuː/ Giày đế bánh mì
Sheath /ʃiːθ0/ Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay

>>Đọc thêm: Khóa học tiếng Anh dành riêng cho người đi làm: ELSA Premium

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Luật pháp

Từ vựng Phiên âmNghĩa tiếng Việt
Attorney /əˈtɜːrni/ Luật sư
Detective/dɪˈtektɪv/Thám tử
Judge /dʒʌdʒ/Thẩm phán
Lawyer /ˈlɔɪər/Luật sư
Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/Chính trị gia
Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/Công tố viên

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Xây dựng và công trình

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Blacksmith /ˈblæksmɪθ/Thợ rèn
Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪə/Thợ hồ
Carpenter /ˈkɑːpɪntə/Thợ mộc
Chimney Sweep /ˈtʃɪmni swiːp/ Thợ cạo ống khói 
Cleaner/ˈkliːnə/ Nhân viên vệ sinh
Construction Worker /kənˈstrʌkʃn ˈwə:kə/Công nhân xây dựng
Electrician /ɪlɛkˈtrɪʃən/Thợ điện
Gardener /ˈɡɑːdnə/Người làm vườn
Glazier /ˈgleɪziə/Thợ lắp kính
Groundsman /ˈgraʊndzmən/ Nhân viên trông coi sân bóng
Interior Designer /ɪnˈtɪəriə diˈzaɪnə/Nhà thiết kế nội thất
Mechanic /mɪˈkænɪk/Thợ sửa máy
Plumber /ˈplʌmə/Thợ sửa ống nước
Roofer /ˈruːfə/Thợ lợp mái

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành thực phẩm

Từ vựng Phiên âmNghĩa tiếng Việt
Breads /brɛdz/ Bánh mì
Cereals/ˈsɪərɪəlz/Ngũ cốc
Dairy products /ˈdeəri ˈprɒdʌkts/ Sản phẩm từ sữa
Vegetables/ˈɛdɪbl plɑːnts/Rau
Edible fungi /ˈɛdɪbl ˈfʌŋgaɪ/ Nấm ăn được
Edible nuts and seeds /ˈɛdɪbl nʌts end siːdz/ Các loại hạt và hạt ăn được
Seafood /ˈsiːfuːd/Hải sản
Staple foods/ˈsteɪpl fuːdz/ Thực phẩm thiết yếu
Prepared foods /prɪˈpeəd Fuːdz/Thức ăn chế biến sẵn
Desserts /dɪˈzɜːts/Tráng miệng

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Trong lần gặp mặt đầu tiên, việc giới thiệu nghề nghiệp của bản thân là tiếng Anh là một trong những nhân tố then chốt sẽ ảnh hưởng đến cảm quan của người đối diện. Vậy có những cách giới thiệu nghề nghiệp tiếng Anh nào vừa ngắn gọn lại vừa diễn đạt đầy đủ ý nghĩa? Cùng ELSA Premium tìm hiểu nhé!

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

Mỗi ngành nghề đều có những tính chất và vị trí khác nhau. Do đó, bạn có thể lựa chọn cách giới thiệu về đặc điểm công việc để nêu bật lên nghề nghiệp của bản thân. Sau đây là những mẫu câu mang tính ứng dụng mà bạn nên tham khảo:

  • I’m a/an + (vị trí/ tính chất công việc): Tôi là một ….
  • I work in + (lĩnh vực làm việc): Tôi làm việc trong lĩnh vực…
  • I’m working as a/an + (vị trí công việc) + at + (tên công ty/cụm từ mô tả đặc điểm của công ty): Tôi đang làm việc với tư cách là … tại công ty …
  • I’m current;y a/an + (vị trí công việc) + at + (tên công ty/cụm từ mô tả đặc điểm của công ty): Tôi hiện đang là một … tại công ty …
  • I have worked as a/an + (vị trí công việc) + at + (tên công ty/cụm từ mô tả đặc điểm của công ty) + for + (khoảng thời gian): Tôi đang làm việc với tư cách là một … tại công ty … trong thời gian…
Cách giới thiệu nghề nghiệp tiếng Anh bằng tính chất công việc

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

Nếu bạn muốn diễn đạt rõ hơn về ngành nghề mình đang làm thì bạn có thể lựa chọn nói về nhiệm vụ hoặc trách nhiệm bản thân đang đảm nhận. Cùng ELSA Premium điểm qua một số mẫu câu cơ bản nhé!

  • My duties are + Ving 1 + Ving 2 + … + Ving: Các nghĩa vụ mà tôi đang thực hiện là …
  • My responsibilities are + Ving 1 + Ving 2 + … + Ving: Tôi đang chịu trách nhiệm về việc …
  • I’m in charge of + Ving 1 + Ving 2 + … + Ving: Tôi phụ trách những việc …

Một số mẫu câu phổ biến khác

Nếu bạn không thích nói một cách rập khuôn thì bạn có thể linh hoạt biến tấu câu chữ sao cho phù hợp về ngữ nghĩa. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến khác mà bạn nên bỏ túi:

  • My company specializes in (Ving/Cụm danh từ): Công ty của tôi chuyên về lĩnh vực …
  • My company is quite well-known in (lĩnh vực): Công ty của tôi khá nổi tiếng trong lĩnh vực …
  • (Lĩnh vực/Cụm danh từ) + is on the rise due to the drastic changes in + (cụm danh từ): … đang trên đà phát triển bởi những thay đổi mạnh mẽ trong …

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nơi làm việc

Nếu bạn đang chuẩn bị làm việc trong môi trường quốc tế thì nên bỏ túi một vài câu giao tiếp thông dụng để giao lưu với đồng nghiệp. Dưới đây là một số mẫu câu mà ELSA Premium đã tổng hợp để gửi đến độc giả:

  • What are you working there? (Anh/chị đang làm gì ở đó?)
  • What type of work are you doing? (Anh/chị đang làm công việc gì thế?)
  • I think I am qualified. (Tôi cho rằng năng lực của tôi đạt tiêu chuẩn cho công việc)
  • I have lots of inexperience in… (Tôi không phải là người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực…)

Mẹo học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh dễ nhớ

Một bộ hơn 100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh tương đối khó để độc giả học qua một lần và nhớ hết toàn bộ. Do vậy, bạn nên tìm đến một số mẹo để học nhanh, nhớ lâu. Cùng ELSA Premium điểm qua 4 mẹo học từ vựng hiệu quả này nhé!

Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc kịch bản

Nếu bạn thích lướt Tiktok hoặc short video trên Youtube thì bạn nên chọn phương pháp học từ vựng qua đoạn văn hoặc kịch bản. Thay vì phải nhớ chính xác từ vựng A có nghĩa là gì hoặc cụm động từ B dùng trong tình huống nào, bạn hãy học luôn cả một câu hoàn chỉnh của nhân vật bạn đang theo dõi.

Nhờ đó, không chỉ vốn từ vựng của bạn ngày càng trở nên phong phú mà bạn còn biết cách sử dụng một câu hoàn chỉnh trong tình huống giao tiếp thường ngày đấy!

Mẹo học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp dễ nhớ mà bạn nên biết

Lặp lại cách quãng

Theo cuốn sách “Tôi tài giỏi, bạn cũng thế” của tác giả Adam Khoo, việc học thuộc từ vựng bằng cách lặp lại cách quãng sẽ giúp não bộ ghi nhớ kỹ mọi thông tin. Thay vì cố gắng lặp đi lặp lại trong một ngày, bạn hãy chia thời gian này trong vài ngày hoặc vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng rất lâu đấy!

Thử thách bản thân với trò chơi từ vựng

Vừa học vừa chơi là cách tốt nhất để học từ vựng. Bạn có thể lựa chọn sử dụng các app trò chơi từ vựng tiếng Anh hoặc truy cập vào website như learnenglish.britishcouncil.org để thử sức các trò chơi ghi nhớ từ vựng nhé!

Dùng trí tưởng tượng để đơn giản hóa từ vựng (Mnemonics)

Trí tưởng tượng để đơn giản hóa từ vựng là phương pháp học với cả 2 bán cầu não trái và phải. Ví dụ, bạn chọn từ vựng banker có nghĩa là làm nhân viên ngân hàng. Hãy thử hình dung về một cô gái ngồi ở quầy giao dịch viên và đếm tiền. Điều này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về tính chất công việc cũng như sử dụng đúng từ vựng này trong mọi hoàn cảnh.

Cùng ELSA Premium nâng trình nói tiếng Anh, tăng cơ hội thăng chức

Bạn gặp khó khăn trong việc giao tiếp tiếng Anh? Bạn không biết nên nói gì trong những tình huống giao lưu bất ngờ? Vậy thì hãy cùng cùng ELSA Premium nâng trình nói tiếng Anh và gia tăng cơ hội thăng chức của bản thân trong tương lai nhé!

Mô phỏng buổi phỏng vấn

Một trong những đặc tính ưu việt nhất của khóa học ELSA Premium là có thể mô phỏng buổi phỏng vấn. Đến với lộ trình này, bạn sẽ được gia sư AI hỗ trợ trải nghiệm những câu hỏi phổ biến thường được các nhà tuyển dụng đặt ra cho ứng viên. Song song với đó, bạn còn được hỗ trợ cách trả lời về từ vựng, ngữ pháp chuẩn xác, ghi điểm thiện cảm với hội đồng phỏng vấn đấy! 

Đánh giá phần thuyết trình

Nếu bạn đang sợ hãi và cần nhận xét đánh giá về bài thuyết trình như thế nào thì hãy để ELSA Premium san sẻ nỗi lo lắng của bạn. Khóa học Premium bao gồm chương trình Speech Analyzer cực kỳ độc đáo, được lắng nghe và đưa ra những nhận xét chuẩn xác về phát âm, từ vựng, ngữ pháp và ngữ điệu sao cho phù hợp nhất. Nhờ đó, bạn sẽ dễ dàng nhận ra được lỗi sai và cải thiện phần thuyết trình.

Tăng phản xạ tiếng Anh

Khi thường xuyên luyện tập phát âm cùng ELSA Premium, bạn sẽ tăng kỹ năng phản xạ nhanh hơn và bớt ngập ngừng, ấp úng khi giao tiếp. Bên cạnh đó, đối với mỗi tình huống khác nhau, bạn sẽ có thể đưa ra những phản xạ một cách tự nhiên và lưu loát nhất. Từ đó, chinh phục mọi thách thức đến từ các nhà tuyển dụng quốc tế.

ELSA Premium hy vọng rằng bài viết tổng hợp 100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh đầy đủ, thông dụng nhất ở trên sẽ giúp độc giả mở rộng vốn từ vựng và hiểu hơn về cách học tiếng Anh hiệu quả. Chúc các bạn ngày càng tiến bộ và gặt hái thành tựu cao trong sự nghiệp nhé!