Bạn đang muốn tìm hiểu từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là gì? Bạn muốn nắm vững một bộ từ vựng chuyên ngành về nghề nghiệp tiếng Anh đầy đủ và thông dụng? Vậy thì mời các độc giả theo chân ELSA Premium để khám phá tất tần tật về bộ từ vựng mô tả nghề nghiệp bằng tiếng Anh nhé!
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề kinh tế, kinh doanh và tài chính
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Accountant | /əˈkaʊntənt/ | Kế toán |
Actuary | /ˈæktʃuəri/ | Chuyên gia phân tích thống kê |
Advertising executive | /ˈædvərˌtaɪzɪŋ ɪɡˈzɛkjətɪv/ | Chuyên viên quảng cáo |
Auditor | /ˈɔːdɪtər/ | Kiểm toán |
Banker | /ˈbæŋkər/ | Nhân viên ngân hàng |
Businessman | /ˈbɪznɪsˌmæn/ | Doanh nhân |
Businesswoman | /ˈbɪznɪsˌwʊmən/ | Nữ doanh nhân |
Customer service representative | /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ | Đại diện bộ phận dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
Director | /dɪˈrɛktər/ | Giám đốc |
Economist | /ɪˈkɒnəmɪst/ | Nhà kinh tế học |
Financial adviser | /faɪˈnænʃəl ˈædvaɪzər/ | Cố vấn tài chính |
Investment analyst | /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/ | Nhà phân tích đầu tư |
Management consultant | /ˈmænɪdʒmənt kənˈsʌltənt/ | Cố vấn cho ban giám đốc |
Manager | /ˈmænɪdʒər/ | Quản lý/ trưởng phòng |
Marketing director | /ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈrɛktər/ | Giám đốc marketing |
Sales representative | /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ | Đại diện bán hàng |
Saleswoman | /ˈseɪlzwʊmən/ | Nhân viên bán hàng nữ |
Telephonist | /ˈtɛlɪfənɪst/ | Nhân viên trực điện thoại |
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề y tế, chăm sóc sức khỏe
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Pharmacist | /ˈfɑːrməsɪst/ | Dược sĩ |
Chiropractor | /ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər/ | Bác sĩ chuyên khoa trị liệu thần kinh cột sống |
Dental hygienist | /ˈdɛntəl ˈhaɪdʒənɪst/ | Chuyên viên vệ sinh răng miệng |
Dentist | /ˈdɛntɪst/ | Nha sĩ |
Doctor | /ˈdɒktə/ | Bác sĩ |
Home health aide | /hoʊm hɛlθ eɪd/ | Trợ lý sức khỏe tại nhà |
Medical coder | /ˌmɛd.ɪ.kəl ˈkoʊ.dər/ | Nhân viên mã hóa y tế |
Medical interpreter | /ˌmɛd.ɪ.kəl ɪnˈtɜːr.prɪ.tər/ | Thông dịch viên y tế |
Medical laboratory technologist | /ˌmɛd.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Kỹ thuật viên xét nghiệm y tế |
Medical transcriptionist | /ˌmɛd.ɪ.kəl trænˈskrɪp.ʃən.ɪst/ | Thư ký y khoa |
Mental health counselor | /ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/ | Cố vấn tâm lý |
Midwife | /ˈmɪdwaɪf/ | Nữ hộ sinh |
Nanny | /ˈnæni/ | Vú em |
Nurse | /nɜːs/ | Y tá |
Nutritionist | /nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/ | Chuyên gia dinh dưỡng |
Occupational therapist | /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθɛr.ə.pɪst/ | Nhà trị liệu nghề nghiệp |
Physical therapist | /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pɪst/ | Nhà vật lý trị liệu |
Psychiatrist | /saɪˈkaɪətrɪst/ | Nhà tâm thần học |
Radiologic technologist | /ˌreɪ.di.əˈlɒdʒ.ɪk tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Kỹ thuật viên chụp X quang |
Surgeon | /ˈsɜːr.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
Veterinary surgeon | /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/ | Bác sĩ phẫu thuật thú y |
>>Đọc thêm: 6 cách viết về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh hay nhất
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề giáo dục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Coach | /kəʊtʃ/ | Huấn luyện viên |
Lecturer | /ˈlektʃərər/ | Giảng viên |
Librarian | /laɪˈbreriən/ | Thủ thư |
Professor | /prəˈfesər/ | Giáo sư |
Teacher | /ˈtiːtʃər/ | Giáo viên |
Teaching assistant | /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/ | Trợ giảng |
Translator | /trænzˈleɪtər/ | Phiên dịch viên |
Tutor | /ˈtuːtər/ | Gia sư |
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề khoa học
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Archaeologist | /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/ | Nhà khảo cổ học |
Astronaut | /ˈæstrənɔːt/ | Nhà du hành vũ trụ |
Astronomer | /əˈstrɑːnəmər/ | Nhà thiên văn học |
Biologist | /baɪˈɒləʤɪst/ | Nhà sinh vật học |
Botanist | /ˈbɒtənɪst/ | Nhà thực vật học |
Chemist | /ˈkemɪst/ | Nhà hóa học |
Diplomat | /ˈdɪpləmæt/ | Nhà ngoại giao |
Geologist | /dʒiˈɑːlədʒɪst/ | Nhà địa chất học |
Historian | /hɪˈstɔːriən/ | Nhà sử học |
Lab Technician | /læb tɛkˈnɪʃən/ | Nhân viên phòng thí nghiệm |
Linguist | /ˈlɪŋɡwɪst/ | Nhà ngôn ngữ học |
Mathematician | /ˌmæθəməˈtɪʃn/ | Nhà toán học |
Meteorologist | /ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst/ | Nhà khí tượng học |
Physicist | /ˈfɪzɪsɪst/ | Nhà vật lý học |
Researcher | /rɪˈsɜːʧər/ | Nhà nghiên cứu |
Scientist | /ˈsaɪəntɪst/ | Nhà khoa học |
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Công nghệ thông tin
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
AI Engineer | /ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư trí tuệ nhân tạo |
Back-end Developer | /bæk-ɛnd dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên Backend |
Cloud Engineer | /klaʊd ɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư điện toán đám mây |
Computer Software Engineer | /kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/ | Kỹ sư phần mềm máy tính |
Cybersecurity Analyst | /ˈsaɪbərˌsɪˌkjʊərəti ˈænəlɪst/ | Chuyên gia phân tích an ninh mạng |
Data Analyst | /ˈdeɪtə ˈænəlɪst/ | Chuyên viên phân tích dữ liệu |
Database Administrator | /ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/ | Nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu |
DevOps Engineer | /ˈdɛv.ɒps ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư sản xuất & phát triển phần mềm về vận hành hệ thống |
Front-end Developer | /frʌnt-ɛnd dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên xây dựng & phát triển giao diện website |
IT consultant | /ˌaɪˈti ˌkənˈsʌltənt/ | Tư vấn viên công nghệ thông tin |
IT Support Specialist | /ˌaɪˌti səˈpɔrt ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên gia hỗ trợ công nghệ thông tin |
Mobile Application Developer | /ˈmoʊ.bəl ˌæplɪˈkeɪ.ʃən dɪˈvɛləpər/ | Nhà phát triển ứng dụng di động |
Network Administrator | /ˈnɛt.wɜːk ədˈmɪn.ɪstreɪtə/ | Quản trị mạng |
Programmer | /ˈprəʊɡræmər/ | Lập trình viên |
Software Developer | /ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/ | Nhân viên phát triển phần mềm |
Software Engineer | /ˈsɒftweər ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư phần mềm |
System Administrator | /ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪstreɪtər/ | Quản trị hệ thống |
Technician | /tekˈnɪʃn̩/ | Kỹ thuật viên |
UX/UI Designer | /ˌjuːˌɛks ˌjuːˌaɪ dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế trải nghiệm người dùng/ giao diện người dùng |
Web Designer | /wɛb dɪˈzaɪnə/ | Nhân viên thiết kế web |
Web Developer | /wɛb dɪˈvɛləpər/ | Nhân viên phát triển web |
>>Đọc thêm: Tập hợp các câu tiếng Anh thông dụng về đề tài Nghề Nghiệp
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Lĩnh vực vận tải
Từ vựng – | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Conductor | /kənˈdʌktər/ | Người bán vé (xe điện, xe buýt) |
Dispatcher | /dɪˈspætʃər/ | Điều phối viên |
Dockworker | /ˈdɑːkˌwɜrkər/ | Công nhân bến tàu |
Driver | /ˈdraɪvər/ | Tài xế |
Flight Attendant | /flaɪt əˈtɛndənt/ | Tiếp viên hàng không |
Pilot | /ˈpaɪlət/ | Phi công |
Shipping Clerk | /ˈʃɪpɪŋ klɜrk/ | Nhân viên giao nhận vận chuyển |
Taxi Driver | /ˈtæksi ˈdraɪvər/ | Tài xế taxi |
Traffic Officer | /ˈtræfɪk ˈɔfɪsər/ | Cảnh sát giao thông |
Truck Driver | /trʌk ˈdraɪvər/ | Tài xế xe tải |
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Lữ hành, khách sạn và du lịch
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Banquet Manager | /ˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý sự kiện tiệc cưới |
Bartender | /ˈbɑːrtɛndər/ | Người pha chế đồ uống có cồn |
Bellman | /ˈbel mænd/ | Nhân viên phụ trách mang vác vận chuyển hành lý |
Chef | /ʃɛf/ | Đầu bếp |
Concierge | /ˈkɒnsiɜːʒ/ | Nhân viên hỗ trợ ở khu vực tiền sảnh của các khách sạn |
Event Planner | /ɪˈvɛnt ˈplænər/ | Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện |
Guest Relations Manager | /ɡɛst rɪˈleɪʃənz ˈmænɪdʒər/ | Quản lý quan hệ khách hàng |
Host/Hostess | /hoʊst/ˈhoʊstəs/ | Người đón tiếp khách |
Hotel Manager | /hoʊˈtel ˈmænɪdʒər/ | Quản lý khách sạn |
Housekeeper | /ˈhaʊskiːpər/ | Nhân viên dọn phòng |
Receptionist | /rɪˈsepʃənɪst/ | Nhân viên lễ tân |
Resort Manager | /rɪˈzɔːrt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý khu nghỉ dưỡng |
Restaurant Manager | /ˈrɛstrɒnt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý nhà hàng |
Room Service Attendant | /rum ˈsɜːrvɪs əˈtɛndənt/ | Nhân viên phục vụ phòng |
Sommelier | /ˌsɒməlˈjeɪ/ | Chuyên gia thử nếm và phục vụ rượu vang |
Sous Chef | /suː ʃɛf/ | Bếp phó |
Tour Guide | /tʊr ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch |
Waiter/Waitress | /ˈweɪtər/ˈweɪtrəs/ | Nhân viên phục vụ |
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Nghệ thuật, giải trí
Từ vựng – | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Actor | /ˈæktər/ | Nam diễn viên |
Actress | /ˈæktrəs/ | Nữ diễn viên |
Artist | /ˈɑːrtɪst/ | Họa sĩ |
Author | /ˈɔːθər/ | Nhà văn |
Choreographer | /kəˈrɑːˌɡrəfər/ | Biên đạo múa |
Comedian | /kəˈmiːdiən/ | Diễn viên hài |
Composer | /kəmˈpoʊzər/ | Nhà soạn nhạc |
Dancer | /ˈdænsər/ | Vũ công |
Editor | /ˈɛdɪtər/ | Biên tập viên |
Fashion Designer | /ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế thời trang |
Film Director | /fɪlm dɪˈrɛktər/ | Đạo diễn phim |
Illustrator | /ˈɪləˌstreɪtər/ | Họa sĩ thiết kế tranh minh họa |
Journalist | /ˈdʒɜrnəlɪst/ | Nhà báo |
Master of Ceremonies (MC) | /ˈmæstər əv ˈsɛrəˌmoʊniz/ | Dẫn chương trình truyền hình |
Model | /ˈmɑːdl/ | Người mẫu |
Musician | /mjuːˈzɪʃn/ | Nhạc sĩ |
Photographer | /fəˈtɑːɡrəfər/ | Thợ chụp ảnh |
Playwright | /ˈpleɪˌraɪt/ | Nhà soạn kịch |
Poet | /poʊət/ | Nhà thơ |
Sculptor | /ˈskʌlptər/ | Nhà điêu khắc |
Singer | /ˈsɪŋər/ | Ca sĩ |
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về thời trang
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Athletic shoes | /æθˈletɪk ʃuː/ | Giày thể thao |
Blouse | /blaʊz/ | Áo sơ mi nữ |
Blazer | /ˈbleɪzə(r)/ | Áo khoác nam dạng vest |
Cardigan | /ˈkɑːdɪɡən/ | Áo len cài đằng trước |
Cross | /krɒs/ | Dép sục có quai |
Dress | /dres/ | Váy liền |
Fisherman hat | /ˈfɪʃəmən/ | Mũ vải vành ngắn (mũ câu cá) |
High heels | /ˌhaɪ ˈhiːlz/ | Giày cao gót |
Leather jacket | /ˈleðə(r)) ˈdʒækɪt/ | Áo khoác da |
Miniskirt | /ˈmɪniskɜːt/ | Váy ngắn |
Mortar board | /ˈmɔːrtər bɔːrd/ | Mũ tốt nghiệp |
Nightie/Nightdress | /ˈnaɪti/ | Váy ngủ |
Platform shoes | /ˈplætfɔːm ʃuː/ | Giày đế bánh mì |
Sheath | /ʃiːθ0/ | Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay |
>>Đọc thêm: Khóa học tiếng Anh dành riêng cho người đi làm: ELSA Premium
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Luật pháp
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Attorney | /əˈtɜːrni/ | Luật sư |
Detective | /dɪˈtektɪv/ | Thám tử |
Judge | /dʒʌdʒ/ | Thẩm phán |
Lawyer | /ˈlɔɪər/ | Luật sư |
Politician | /ˌpɑːləˈtɪʃn/ | Chính trị gia |
Prosecutor | /ˈprɑːsɪkjuːtər/ | Công tố viên |
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Xây dựng và công trình
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Blacksmith | /ˈblæksmɪθ/ | Thợ rèn |
Bricklayer | /ˈbrɪkˌleɪə/ | Thợ hồ |
Carpenter | /ˈkɑːpɪntə/ | Thợ mộc |
Chimney Sweep | /ˈtʃɪmni swiːp/ | Thợ cạo ống khói |
Cleaner | /ˈkliːnə/ | Nhân viên vệ sinh |
Construction Worker | /kənˈstrʌkʃn ˈwə:kə/ | Công nhân xây dựng |
Electrician | /ɪlɛkˈtrɪʃən/ | Thợ điện |
Gardener | /ˈɡɑːdnə/ | Người làm vườn |
Glazier | /ˈgleɪziə/ | Thợ lắp kính |
Groundsman | /ˈgraʊndzmən/ | Nhân viên trông coi sân bóng |
Interior Designer | /ɪnˈtɪəriə diˈzaɪnə/ | Nhà thiết kế nội thất |
Mechanic | /mɪˈkænɪk/ | Thợ sửa máy |
Plumber | /ˈplʌmə/ | Thợ sửa ống nước |
Roofer | /ˈruːfə/ | Thợ lợp mái |
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành thực phẩm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Breads | /brɛdz/ | Bánh mì |
Cereals | /ˈsɪərɪəlz/ | Ngũ cốc |
Dairy products | /ˈdeəri ˈprɒdʌkts/ | Sản phẩm từ sữa |
Vegetables | /ˈɛdɪbl plɑːnts/ | Rau |
Edible fungi | /ˈɛdɪbl ˈfʌŋgaɪ/ | Nấm ăn được |
Edible nuts and seeds | /ˈɛdɪbl nʌts end siːdz/ | Các loại hạt và hạt ăn được |
Seafood | /ˈsiːfuːd/ | Hải sản |
Staple foods | /ˈsteɪpl fuːdz/ | Thực phẩm thiết yếu |
Prepared foods | /prɪˈpeəd Fuːdz/ | Thức ăn chế biến sẵn |
Desserts | /dɪˈzɜːts/ | Tráng miệng |
Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Trong lần gặp mặt đầu tiên, việc giới thiệu nghề nghiệp của bản thân là tiếng Anh là một trong những nhân tố then chốt sẽ ảnh hưởng đến cảm quan của người đối diện. Vậy có những cách giới thiệu nghề nghiệp tiếng Anh nào vừa ngắn gọn lại vừa diễn đạt đầy đủ ý nghĩa? Cùng ELSA Premium tìm hiểu nhé!
Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại
Mỗi ngành nghề đều có những tính chất và vị trí khác nhau. Do đó, bạn có thể lựa chọn cách giới thiệu về đặc điểm công việc để nêu bật lên nghề nghiệp của bản thân. Sau đây là những mẫu câu mang tính ứng dụng mà bạn nên tham khảo:
- I’m a/an + (vị trí/ tính chất công việc): Tôi là một ….
- I work in + (lĩnh vực làm việc): Tôi làm việc trong lĩnh vực…
- I’m working as a/an + (vị trí công việc) + at + (tên công ty/cụm từ mô tả đặc điểm của công ty): Tôi đang làm việc với tư cách là … tại công ty …
- I’m current;y a/an + (vị trí công việc) + at + (tên công ty/cụm từ mô tả đặc điểm của công ty): Tôi hiện đang là một … tại công ty …
- I have worked as a/an + (vị trí công việc) + at + (tên công ty/cụm từ mô tả đặc điểm của công ty) + for + (khoảng thời gian): Tôi đang làm việc với tư cách là một … tại công ty … trong thời gian…
Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc
Nếu bạn muốn diễn đạt rõ hơn về ngành nghề mình đang làm thì bạn có thể lựa chọn nói về nhiệm vụ hoặc trách nhiệm bản thân đang đảm nhận. Cùng ELSA Premium điểm qua một số mẫu câu cơ bản nhé!
- My duties are + Ving 1 + Ving 2 + … + Ving: Các nghĩa vụ mà tôi đang thực hiện là …
- My responsibilities are + Ving 1 + Ving 2 + … + Ving: Tôi đang chịu trách nhiệm về việc …
- I’m in charge of + Ving 1 + Ving 2 + … + Ving: Tôi phụ trách những việc …
Một số mẫu câu phổ biến khác
Nếu bạn không thích nói một cách rập khuôn thì bạn có thể linh hoạt biến tấu câu chữ sao cho phù hợp về ngữ nghĩa. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến khác mà bạn nên bỏ túi:
- My company specializes in (Ving/Cụm danh từ): Công ty của tôi chuyên về lĩnh vực …
- My company is quite well-known in (lĩnh vực): Công ty của tôi khá nổi tiếng trong lĩnh vực …
- (Lĩnh vực/Cụm danh từ) + is on the rise due to the drastic changes in + (cụm danh từ): … đang trên đà phát triển bởi những thay đổi mạnh mẽ trong …
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nơi làm việc
Nếu bạn đang chuẩn bị làm việc trong môi trường quốc tế thì nên bỏ túi một vài câu giao tiếp thông dụng để giao lưu với đồng nghiệp. Dưới đây là một số mẫu câu mà ELSA Premium đã tổng hợp để gửi đến độc giả:
- What are you working there? (Anh/chị đang làm gì ở đó?)
- What type of work are you doing? (Anh/chị đang làm công việc gì thế?)
- I think I am qualified. (Tôi cho rằng năng lực của tôi đạt tiêu chuẩn cho công việc)
- I have lots of inexperience in… (Tôi không phải là người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực…)
Mẹo học từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh dễ nhớ
Một bộ hơn 100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh tương đối khó để độc giả học qua một lần và nhớ hết toàn bộ. Do vậy, bạn nên tìm đến một số mẹo để học nhanh, nhớ lâu. Cùng ELSA Premium điểm qua 4 mẹo học từ vựng hiệu quả này nhé!
Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc kịch bản
Nếu bạn thích lướt Tiktok hoặc short video trên Youtube thì bạn nên chọn phương pháp học từ vựng qua đoạn văn hoặc kịch bản. Thay vì phải nhớ chính xác từ vựng A có nghĩa là gì hoặc cụm động từ B dùng trong tình huống nào, bạn hãy học luôn cả một câu hoàn chỉnh của nhân vật bạn đang theo dõi.
Nhờ đó, không chỉ vốn từ vựng của bạn ngày càng trở nên phong phú mà bạn còn biết cách sử dụng một câu hoàn chỉnh trong tình huống giao tiếp thường ngày đấy!
Lặp lại cách quãng
Theo cuốn sách “Tôi tài giỏi, bạn cũng thế” của tác giả Adam Khoo, việc học thuộc từ vựng bằng cách lặp lại cách quãng sẽ giúp não bộ ghi nhớ kỹ mọi thông tin. Thay vì cố gắng lặp đi lặp lại trong một ngày, bạn hãy chia thời gian này trong vài ngày hoặc vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng rất lâu đấy!
Thử thách bản thân với trò chơi từ vựng
Vừa học vừa chơi là cách tốt nhất để học từ vựng. Bạn có thể lựa chọn sử dụng các app trò chơi từ vựng tiếng Anh hoặc truy cập vào website như learnenglish.britishcouncil.org để thử sức các trò chơi ghi nhớ từ vựng nhé!
Dùng trí tưởng tượng để đơn giản hóa từ vựng (Mnemonics)
Trí tưởng tượng để đơn giản hóa từ vựng là phương pháp học với cả 2 bán cầu não trái và phải. Ví dụ, bạn chọn từ vựng banker có nghĩa là làm nhân viên ngân hàng. Hãy thử hình dung về một cô gái ngồi ở quầy giao dịch viên và đếm tiền. Điều này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về tính chất công việc cũng như sử dụng đúng từ vựng này trong mọi hoàn cảnh.
Cùng ELSA Premium nâng trình nói tiếng Anh, tăng cơ hội thăng chức
Bạn gặp khó khăn trong việc giao tiếp tiếng Anh? Bạn không biết nên nói gì trong những tình huống giao lưu bất ngờ? Vậy thì hãy cùng cùng ELSA Premium nâng trình nói tiếng Anh và gia tăng cơ hội thăng chức của bản thân trong tương lai nhé!
Mô phỏng buổi phỏng vấn
Một trong những đặc tính ưu việt nhất của khóa học ELSA Premium là có thể mô phỏng buổi phỏng vấn. Đến với lộ trình này, bạn sẽ được gia sư AI hỗ trợ trải nghiệm những câu hỏi phổ biến thường được các nhà tuyển dụng đặt ra cho ứng viên. Song song với đó, bạn còn được hỗ trợ cách trả lời về từ vựng, ngữ pháp chuẩn xác, ghi điểm thiện cảm với hội đồng phỏng vấn đấy!
Đánh giá phần thuyết trình
Nếu bạn đang sợ hãi và cần nhận xét đánh giá về bài thuyết trình như thế nào thì hãy để ELSA Premium san sẻ nỗi lo lắng của bạn. Khóa học Premium bao gồm chương trình Speech Analyzer cực kỳ độc đáo, được lắng nghe và đưa ra những nhận xét chuẩn xác về phát âm, từ vựng, ngữ pháp và ngữ điệu sao cho phù hợp nhất. Nhờ đó, bạn sẽ dễ dàng nhận ra được lỗi sai và cải thiện phần thuyết trình.
Tăng phản xạ tiếng Anh
Khi thường xuyên luyện tập phát âm cùng ELSA Premium, bạn sẽ tăng kỹ năng phản xạ nhanh hơn và bớt ngập ngừng, ấp úng khi giao tiếp. Bên cạnh đó, đối với mỗi tình huống khác nhau, bạn sẽ có thể đưa ra những phản xạ một cách tự nhiên và lưu loát nhất. Từ đó, chinh phục mọi thách thức đến từ các nhà tuyển dụng quốc tế.
ELSA Premium hy vọng rằng bài viết tổng hợp 100+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh đầy đủ, thông dụng nhất ở trên sẽ giúp độc giả mở rộng vốn từ vựng và hiểu hơn về cách học tiếng Anh hiệu quả. Chúc các bạn ngày càng tiến bộ và gặt hái thành tựu cao trong sự nghiệp nhé!