Trong giao tiếp, từ vựng là thành phần quan trọng nhất để truyền đạt vấn đề mà người nói muốn người nghe chú ý hơn là ngữ pháp câu từ. Trong học giao tiếp tiếng Anh cũng vậy, dù bạn đang nắm rõ về ngữ pháp nhưng vốn từ vựng không đủ thì bạn cũng không thể nào bày tỏ được nội dung muốn truyền đạt đến người khác. Như David A. Wilkins từng chia sẻ: “Không có ngữ pháp thì ít thông tin được truyền đạt, nhưng không có từ vựng thì không có một thông tin nào được truyền đạt cả”.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Bạn chỉ cần nắm khoảng 1.000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là đã có thể giao tiếp thành thạo và lưu loát như người bản xứ rồi. Hãy bắt đầu bằng 100 từ vựng thông dụng trong bài này nhé.
Cách học từ vựng hiệu quả
Học theo chủ đề
Việc học từ vựng tiếng Anh thông qua phân loại danh mục chủ đề sẽ dễ học hơn. Bạn có thể phân loại xếp các từ vào các danh mục sinh hoạt trong cuộc sống như: danh mục “Thể thao”, “Nơi làm việc”, “Thực phẩm”, “Trường học”,… Học từ vựng mới theo danh mục sẽ giúp bạn học được nhiều từ hơn trong thời gian ngắn hơn.
Đây là một cách học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày được nhiều người áp dụng.
Ví dụ:
- Khi học về “school” (trường học), bạn có các từ vựng chủ đề này như: pupil (học sinh), teacher (giáo viên), book (sách), exam (bài kiểm tra), library (thư viện), principal (hiệu trưởng),…
- Khi học về “family” (gia đình), bạn có các từ vựng như là : house (ngôi nhà), father (bố), mother (mẹ), sister (chị em gái), brother (anh em trai), grandfather (ông ), grandmother (bà), aunt (dì ),…
Học theo từ đồng âm
Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày theo từ đồng âm là học theo phân loại các từ có phát âm tương tự nhau, nhưng khác nhau về nghĩa. Bạn chọn ra các từ đồng âm rồi xếp chúng với nhau, ví dụ như là:
- Hear (nghe) – here (ở đây)
- Meet (gặp gỡ) – meat (thịt)
- Meal (bữa ăn) – milk (sữa)
- Sail (thuyền buồm) – sale (buôn bán)
- Wear (mặc) – where (ở đâu)
- Know (biết) – no (không)
Học theo nhóm từ cùng họ
Một cách hữu ích nữa để học từ vựng là xác định các nhóm từ vựng được tạo thành bằng một “từ gốc” với nhiều hình thức khác nhau, như là từ “walk” có 4 từ liên quan như walks, walking, walked và walker.
Học các nhóm từ này giúp tăng số lượng, cải thiện vốn từ tiếng Anh và còn có thể biết được những từ tiếng Anh liên quan, cũng như cách sử dụng nó.
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Nhóm từ vựng về màu sắc
white (n, adj) | /waɪt/ | màu trắng |
black (n, adj) | /blæk/ | màu đen |
red (n, adj) | /red/ | màu đỏ |
orange (n) | /ˈɔːr.ɪndʒ/ | màu cam |
yellow (n, adj) | /ˈjel.oʊ/ | màu vàng |
green (n, adj) | /ɡriːn/ | xanh lá cây |
blue (n, adj) | /bluː/ | màu xanh lam, xanh nước biển |
violet (n) | /ˈvaiəlit/ | màu tím |
Nhóm từ vựng về gia đình
mother (n) | /ˈmaðə/ | mẹ |
father (n) | /ˈfɑː.ðɚ/ | bố, cha |
parent (n) | /ˈpeərənt/ | bố hoặc mẹ(parents: bố mẹ, phụ huynh) |
daughter (n) | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | con gái |
son (n) | /san/ | con trai |
sibling (n) | /ˈsibliŋ/ | anh chị em ruột |
sister (n) | /ˈsistə/ | chị, em gái |
brother (n) | /ˈbrʌð.ɚ/ | anh, em trai |
grandmother (n) | /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ | bà nội (ngoại) |
grandfather (n) | /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | ông nội (ngoại) |
grandparent (n) | /ˈɡræn.per.ənt/ | ông hoặc bà(grandparents: ông bà) |
relative (n) | /ˈrelətiv/ | họ hàng |
aunt (n) | /ænt/ | cô, dì |
uncle (n) | /ˈaŋkl/ | chú, bác, cậu, dượng |
cousin (n) | /ˈkʌz.ən/ | anh em họ |
nephew (n) | /ˈnefjuː/ | cháu trai (con của anh chị em) |
niece (n) | /niːs/ | cháu gái (con của anh chị em) |
wife (n) | /waif/ | vợ |
husband (n) | /ˈhʌz.bənd/ | chồng |
Nhóm từ vựng về thực phẩm
bacon | n | /ˈbeɪ.kən/ | thịt xông khói |
bagel | n | /ˈbeɪ.ɡəl/ | bánh vòng |
baguette | n | /bæɡˈet/ | bánh mì |
cheese | n | /tʃiːz/ | phó mát |
chicken nugget | n | /ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/ | gà viên chiên |
coffee | n | /ˈkɑː.fi/ | cà phê |
croissant | n | /kwɑːˈsɑ̃ː/ | bánh sừng bò |
donut | n | /ˈdoʊ.nʌt/ | bánh rán |
ham | n | /hæm/ | thịt giăm bông muối |
hamburger | n | /ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/ | lát thịt băm hình tròn (thường kẹp với bánh mì) |
hot chocolate | n | /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ | sô cô la nóng |
hot dog | n | /ˈhɑːt ˌdɑːɡ/ | bánh mì kẹp xúc xích |
ice cream | n | /ˈaɪs ˌkriːm/ | kem |
jelly roll | n | /ˈdʒel.i ˌroʊl/ | bánh cuộn (mứt, sô cô la…) |
marmalade | n | /ˈmɑːr.mə.leɪd/ | mứt cam |
milk | n | /mɪlk/ | sữa |
muffin | n | /ˈmʌf.ɪn/ | bánh nướng xốp |
Nhóm từ vựng về thời trang
belt | n | /belt/ | thắt lưng |
blazer | n | /ˈbleɪ.zɚ/ | áo khoác dáng dài |
boot | n | /buːt/ | ủng, giày cao cổ |
bow tie | n | /ˌboʊ ˈtaɪ/ | nơ con bướm |
cap | n | /kæp/ | mũ lưỡi trai |
cardigan | n | /ˈkɑːr.dɪ.ɡən/ | áo đan len |
cargo pants | n | /ˈkɑːr.ɡoʊ ˌpænts/ | quần túi hộp |
flip-flop | n | /ˈflɪp.flɑːp/ | dép tông, dép xỏ ngón |
glasses | n | /ˈɡlæs·əz/ | kính mắt |
gloves | n | /ɡlʌv/ | găng tay, bao tay |
handbag | n | /ˈhænd.bæɡ/ | túi xách |
jeans | n | /dʒiːnz/ | quần bò jeans |
Nhóm từ vựng về cảm xúc
appalled | adj | /əˈpɑːld/ | kinh hãi, sợ sệt |
astonished | adj | /əˈstɑː.nɪʃt/ | kinh ngạc |
awed | adj | /ɑːd/ | thán phục, nể sợ |
bashful | adj | /ˈbæʃ.fəl/ | rụt rè, bẽn lẽn |
bemused | adj | /bɪˈmjuːzd/ | sửng sốt, kinh ngạc |
bored | adj | /bɔːrd/ | buồn chán, tẻ nhạt |
Nhóm từ vựng về phương tiện giao thông
aerial tramway | n | /ˈer.i.əl ˈtræm.weɪ/ | cáp treo |
airplane | n | /ˈer.pleɪn/ | máy bay |
airplane | n | /ˈer.pleɪn/ | máy bay |
ambulance | n | /ˈæm.bjə.ləns/ | xe cứu thương |
automobile | n | /ˈɑː.t̬ə.moʊ.biːl/ | xe ô tô |
baby carriage | n | /ˈbeɪ.bi ˌker.ɪdʒ/ | xe đẩy trẻ con |
bicycle | n | /ˈbaɪ.sə.kəl/ | xe đạp |
boat | n | /boʊt/ | tàu thuyền |
bus | n | /bʌs/ | xe buýt |
Nhóm từ vựng về nấu ăn
blend | v | /blend/ | trộn |
boil | v | /bɔɪl/ | đun sôi |
braise | v | /breɪz/ | om (thịt…) |
brew | v | /bruː/ | ủ (trà, rượu…) |
caramelize | v | /ˈkɑːr.məl.aɪz/ | thắng đường |
char-broil | v | /ˈtʃɑːr.brɔɪl/ | nấu thức ăn trên vỉ nướng |
chill | v | /tʃɪl/ | làm tan giá, rã đông |
chop | v | /tʃɑːp/ | chặt, bổ |
Nhóm từ vựng về bộ phận cơ thể
ace | n | /feɪs/ | gương mặt |
finger | n | /ˈfɪŋ.ɡɚ/ | ngón tay |
forearm | n | /ˈfɔːr.ɑːrm/ | cẳng tay |
forehead | n | /ˈfɑː.rɪd/ | trán |
gum | n | /ɡʌm/ | nướu, lợi |
heel | n | /hiːl/ | gót chân |
hip | n | /hɪp/ | hông |
Nhóm từ vựng về nghề nghiệp
factory worker (n) | /ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/ | công nhân nhà máy |
office worker (n) | /ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/ | nhân viên văn phòng |
florist (n) | /ˈflɔːr.ɪst/ | người bán hoa |
hairdresser (n) | /ˈherˌdres.ɚ/ | thợ cắt tóc |
lawyer (n) | /ˈlɑː.jɚ/ | luật sư |
musician (n) | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | nhạc sĩ, nhạc công |
pharmacist (n) | /ˈfɑːr.mə.sɪst/ | dược sĩ |
plumber (n) | /ˈplʌm.ɚ/ | thợ ống nước |
politician (n) | /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/ | chính trị gia |
Nhóm từ vựng về giáo dục
higher education | n | /ˌhaɪ.ɚ ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ | giáo dục cấp đại học |
illiterate | n | /ɪˈlɪt̬.ɚ.ət/ | mù chữ, thất học |
institution | n | /ˌɪn.stəˈtuː.ʃən/ | viện, cơ quan |
internship | n | /ˈɪn.tɝːn.ʃɪp/ | kỳ thực tập |
kindergarten | n | /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ | lớp mẫu giáo, nhà trẻ |
lecture | n | /ˈlek.tʃɚ/ | bài giảng, bài diễn thuyết |
literacy | n | /ˈlɪt̬.ɚ.ə.si/ | khả năng biết đọc và viết |
material | n | /məˈtɪr.i.əl/ | học liệu |
Dùng app ELSA Premium để học những từ vựng tiếng Anh hay
Gói học ELSA Premium hiện là gói học tiếng Anh tân tiến nhất của ELSA, được ra mắt vào tháng 09/2023. Với gói học này, người dùng có thể truy cập vào các gói học và sử dụng các tính năng hàng đầu của ELSA như ELSA Pro, ELSA AI và ELSA Speech Analyzer.
Đừng bỏ lỡ gói học tiếng Anh vô vàn tính năng!
ELSA PREMIUM 1 năm – GIẢM 60%
Giá gốc:4.800.000Đcòn 1.949.000 Nhập mã: KHOAI để nhận giá ưu đãi
Gói ELSA Premium bao gồm:
- ELSA Pro
- ELSA AI
- Speech Analyzer
- Khóa học các kỳ thi chứng chỉ: IELTS, TOEIC, TOEFL, EIKEN…
ELSA Pro
ELSA Pro là gói học sở hữu kho tàng 40,000 bài tập, 7,000 bài học và 190 chủ đề khác nhau cho phép bạn luyện tập mọi chủ đề, ở mọi hình thức cùng ELSA. ELSA Pro sẽ chẩn đoán âm giọng cá nhân, đưa ra các gợi ý điều chỉnh âm giọng để bạn phát âm đúng từng âm chữ. Nhờ vậy mà qua đó giúp bạn phát âm đúng từ vựng, kỹ năng nghe và nói sẽ dần được nâng cao.
ELSA Speech Analyzer
Qua việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo và các công nghệ phân tích giọng nói độc quyền, ELSA Speech Analyzer hiện là trình duyệt luyện nói tiếng Anh có khả năng nhận diện, phân tích và đánh giá kỹ năng nói tiếng Anh của người học một cách toàn diện. Từ đó đưa ra những hướng dẫn khoa học và chi tiết nhằm giúp người học nói giao tiếp tiếng Anh tốt hơn.
Bên cạnh đó, ELSA Speech Analyzer còn đánh giá dự đoán điểm thi kỹ năng nói của các chứng chỉ IELTS, TOEFL, CEFR, PTE, TOEIC khi bạn thực hiện các bài thi thử. Khi sử dụng ELSA Speech Analyzer, bạn sẽ được sửa ngay lỗi phát âm để phát âm đúng chuẩn, chỉnh ngữ điệu giúp bạn giao tiếp tự nhiên và cuốn hút hơn. Tiếp đó, ELSA Speech Analyzer sẽ đánh giá về từ vựng và ngữ pháp được bạn sử dụng trong đoạn hội thoại này.
Với các chỉnh sửa, đánh giá và gợi ý từ ELSA Speech Analyzer sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn tăng thêm kiến thức giao tiếp, giúp bạn hoàn thiện kỹ năng nói và thêm tự tin thực hiện bài thi nói cũng như giao tiếp tự nhiên, chuẩn như người bản xứ.
ELSA AI
ELSA AI là tính năng mới nhất của app ELSA Speak, cho phép người dùng luyện giao tiếp cùng AI trong mọi bối cảnh của cuộc sống. ELSA AI tạo cảm giác như đang trò chuyện với bạn bè, giúp bạn thoải mái luyện tập. Hơn nữa, tính năng này còn cho bạn trải nghiệm học “không giới hạn”: bạn sẽ được tự tạo hội thoại theo ý thích, không giới hạn chủ đề và độ dài cuộc đối thoại. ELSA AI cũng sẽ linh động cho bạn đổi vai nhân vật khi bạn muốn.
Khi kết thúc cuộc đối thoại, tính năng này sẽ như là gia sư cá nhân, đưa ra các đánh giá và sửa đổi chi tiết cho bạn. Qua phần đánh giá, gợi ý của AI, bạn sẽ học được thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hay, biết cách sử dụng linh hoạt từ vựng cho nội dung giao tiếp thêm hay hơn, thêm cuốn hút.
Bài viết này đã phần nào giúp bạn biết cách học 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng hàng ngày. Chúc bạn thành công trên con đường theo đuổi mục tiêu học tiếng Anh của bản thân.