• Share on Facebook
  • Share on Linkedin
  • Share on Zalo
  • Bookmark this page
  • Chia sẻ link với bạn bè
100 từ tiếng anh thông dụng

Trong giao tiếp, từ vựng là thành phần quan trọng nhất để truyền đạt vấn đề mà người nói  muốn người nghe chú ý hơn là ngữ pháp câu từ. Trong học giao tiếp tiếng Anh cũng vậy, dù bạn đang nắm rõ về ngữ pháp nhưng vốn từ vựng không đủ thì bạn cũng không thể nào bày tỏ được nội dung muốn truyền đạt đến người khác. Như David A. Wilkins từng chia sẻ: “Không có ngữ pháp thì ít thông tin được truyền đạt, nhưng không có từ vựng thì không có một thông tin nào được truyền đạt cả”.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%
{{ sentences[sIndex].text }}.
loading

Bạn chỉ cần nắm khoảng 1.000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là đã có thể giao tiếp thành thạo và lưu loát như người bản xứ rồi. Hãy bắt đầu bằng 100 từ vựng thông dụng trong bài này nhé.

Cách học từ vựng hiệu quả

Học theo chủ đề

Việc học từ vựng tiếng Anh thông qua phân loại danh mục chủ đề sẽ dễ học hơn. Bạn có thể phân loại xếp các từ vào các danh mục sinh hoạt trong cuộc sống như: danh mục “Thể thao”, “Nơi làm việc”, “Thực phẩm”, “Trường học”,… Học từ vựng mới theo danh mục sẽ giúp bạn học được nhiều từ hơn trong thời gian ngắn hơn.

Đây là một cách học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày được nhiều người áp dụng.

Ví dụ:

  • Khi học về “school” (trường học), bạn có các từ vựng chủ đề này như: pupil (học sinh), teacher (giáo viên), book (sách), exam (bài kiểm tra), library (thư viện), principal (hiệu trưởng),…
  • Khi học về “family” (gia đình), bạn có các từ vựng như là : house (ngôi nhà), father (bố), mother (mẹ), sister (chị em gái), brother (anh em trai), grandfather (ông ), grandmother (bà), aunt (dì ),…

Học theo từ đồng âm

Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày theo từ đồng âm là học theo phân loại các từ có phát âm tương tự nhau, nhưng khác nhau về nghĩa. Bạn chọn ra các từ đồng âm rồi xếp chúng với nhau,  ví dụ như là:

  • Hear (nghe) – here (ở đây)
  • Meet (gặp gỡ) – meat (thịt)
  • Meal (bữa ăn) – milk (sữa)
  • Sail (thuyền buồm) – sale (buôn bán)
  • Wear (mặc) – where (ở đâu)
  • Know (biết) – no (không)

Học theo nhóm từ cùng họ

Một cách hữu ích nữa để học từ vựng là xác định các nhóm từ vựng được tạo thành bằng một “từ gốc” với nhiều hình thức khác nhau, như là từ “walk” có 4 từ liên quan như walks, walking, walked và walker.

Học các nhóm từ này giúp tăng số lượng, cải thiện vốn từ tiếng Anh và còn có thể biết được những từ tiếng Anh liên quan, cũng như cách sử dụng nó. 

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Nhóm từ vựng về màu sắc

white (n, adj)/waɪt/màu trắng
black (n, adj)/blæk/màu đen
red (n, adj)/red/màu đỏ
orange (n)/ˈɔːr.ɪndʒ/màu cam
yellow (n, adj)/ˈjel.oʊ/màu vàng
green (n, adj)/ɡriːn/xanh lá cây
blue (n, adj)/bluː/màu xanh lam, xanh nước biển
violet (n)/ˈvaiəlit/màu tím

Nhóm từ vựng về gia đình

mother (n)/ˈmaðə/mẹ
father (n)/ˈfɑː.ðɚ/bố, cha
parent (n)/ˈpeərənt/bố hoặc mẹ(parents: bố mẹ, phụ huynh)
daughter (n)/ˈdɑː.t̬ɚ/con gái
son (n)/san/con trai
sibling (n)/ˈsibliŋ/anh chị em ruột
sister (n)/ˈsistə/chị, em gái
brother (n)/ˈbrʌð.ɚ/anh, em trai
grandmother (n)/ˈɡræn.mʌð.ɚ/bà nội (ngoại)
grandfather (n)/ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ông nội (ngoại)
grandparent (n)/ˈɡræn.per.ənt/ông hoặc bà(grandparents: ông bà)
relative (n)/ˈrelətiv/họ hàng
aunt (n)/ænt/cô, dì
uncle (n)/ˈaŋkl/chú, bác, cậu, dượng
cousin (n)/ˈkʌz.ən/anh em họ
nephew (n)/ˈnefjuː/cháu trai (con của anh chị em)
niece (n)/niːs/cháu gái (con của anh chị em)
wife (n)/waif/vợ
husband (n)/ˈhʌz.bənd/chồng

Nhóm từ vựng về thực phẩm

baconn/ˈbeɪ.kən/thịt xông khói
bageln/ˈbeɪ.ɡəl/bánh vòng
baguetten/bæɡˈet/bánh mì
cheesen/tʃiːz/phó mát
chicken nuggetn/ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/gà viên chiên
coffeen/ˈkɑː.fi/cà phê
croissantn/kwɑːˈsɑ̃ː/bánh sừng bò
donutn/ˈdoʊ.nʌt/bánh rán
hamn/hæm/thịt giăm bông muối
hamburgern/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/lát thịt băm hình tròn (thường kẹp với bánh mì)
hot chocolaten/ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/sô cô la nóng
hot dogn/ˈhɑːt ˌdɑːɡ/bánh mì kẹp xúc xích
ice creamn/ˈaɪs ˌkriːm/kem
jelly rolln/ˈdʒel.i ˌroʊl/bánh cuộn (mứt, sô cô la…)
marmaladen/ˈmɑːr.mə.leɪd/mứt cam
milkn/mɪlk/sữa
muffinn/ˈmʌf.ɪn/bánh nướng xốp

Nhóm từ vựng về thời trang

beltn/belt/thắt lưng
blazern/ˈbleɪ.zɚ/áo khoác dáng dài
bootn/buːt/ủng, giày cao cổ
bow tien/ˌboʊ ˈtaɪ/nơ con bướm
capn/kæp/mũ lưỡi trai
cardigann/ˈkɑːr.dɪ.ɡən/áo đan len
cargo pantsn/ˈkɑːr.ɡoʊ ˌpænts/quần túi hộp
flip-flopn/ˈflɪp.flɑːp/dép tông, dép xỏ ngón
glassesn/ˈɡlæs·əz/kính mắt
glovesn/ɡlʌv/găng tay, bao tay
handbagn/ˈhænd.bæɡ/túi xách
jeansn/dʒiːnz/quần bò jeans

Nhóm từ vựng về cảm xúc

appalledadj/əˈpɑːld/kinh hãi, sợ sệt
astonishedadj/əˈstɑː.nɪʃt/kinh ngạc
awedadj/ɑːd/thán phục, nể sợ
bashfuladj/ˈbæʃ.fəl/rụt rè, bẽn lẽn
bemusedadj/bɪˈmjuːzd/sửng sốt, kinh ngạc
boredadj/bɔːrd/buồn chán, tẻ nhạt

Nhóm từ vựng về phương tiện giao thông

aerial tramwayn/ˈer.i.əl ˈtræm.weɪ/cáp treo
airplanen/ˈer.pleɪn/máy bay
airplanen/ˈer.pleɪn/máy bay
ambulancen/ˈæm.bjə.ləns/xe cứu thương
automobilen/ˈɑː.t̬ə.moʊ.biːl/xe ô tô
baby carriagen/ˈbeɪ.bi ˌker.ɪdʒ/xe đẩy trẻ con
bicyclen/ˈbaɪ.sə.kəl/xe đạp
boatn/boʊt/tàu thuyền
busn/bʌs/xe buýt

Nhóm từ vựng về nấu ăn

blendv/blend/trộn
boilv/bɔɪl/đun sôi
braisev/breɪz/om (thịt…)
brewv/bruː/ủ (trà, rượu…)
caramelizev/ˈkɑːr.məl.aɪz/thắng đường
char-broilv/ˈtʃɑːr.brɔɪl/nấu thức ăn trên vỉ nướng
chillv/tʃɪl/làm tan giá, rã đông
chopv/tʃɑːp/chặt, bổ

Nhóm từ vựng về bộ phận cơ thể

acen/feɪs/gương mặt
fingern/ˈfɪŋ.ɡɚ/ngón tay
forearmn/ˈfɔːr.ɑːrm/cẳng tay
foreheadn/ˈfɑː.rɪd/trán
gumn/ɡʌm/nướu, lợi
heeln/hiːl/gót chân
hipn/hɪp/hông

Nhóm từ vựng về nghề nghiệp

factory worker (n)/ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/công nhân nhà máy
office worker (n)/ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/nhân viên văn phòng
florist (n)/ˈflɔːr.ɪst/người bán hoa
hairdresser (n)/ˈherˌdres.ɚ/thợ cắt tóc
lawyer (n)/ˈlɑː.jɚ/luật sư
musician (n)/mjuːˈzɪʃ.ən/nhạc sĩ, nhạc công
pharmacist (n)/ˈfɑːr.mə.sɪst/dược sĩ
plumber (n)/ˈplʌm.ɚ/thợ ống nước
politician (n)/ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/chính trị gia

Nhóm từ vựng về giáo dục

higher educationn/ˌhaɪ.ɚ ed.jʊˈkeɪ.ʃən/giáo dục cấp đại học
illiteraten/ɪˈlɪt̬.ɚ.ət/mù chữ, thất học
institutionn/ˌɪn.stəˈtuː.ʃən/viện, cơ quan
internshipn/ˈɪn.tɝːn.ʃɪp/kỳ thực tập
kindergartenn/ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/lớp mẫu giáo, nhà trẻ
lecturen/ˈlek.tʃɚ/bài giảng, bài diễn thuyết
literacyn/ˈlɪt̬.ɚ.ə.si/khả năng biết đọc và viết
materialn/məˈtɪr.i.əl/học liệu

Dùng app ELSA Premium để học những từ vựng tiếng Anh hay

Gói học ELSA Premium hiện là gói học tiếng Anh tân tiến nhất của ELSA, được ra mắt vào tháng 09/2023. Với gói học này, người dùng có thể truy cập vào các gói học và sử dụng các tính năng hàng đầu của ELSA như ELSA Pro, ELSA AI và ELSA Speech Analyzer.

Thăng hạng khả năng giao tiếp tiếng Anh cùng gói học ELSA Premium

ELSA Pro

ELSA Pro là gói học sở hữu kho tàng 40,000 bài tập, 7,000 bài học và 190 chủ đề khác nhau cho phép bạn luyện tập mọi chủ đề, ở mọi hình thức cùng ELSA. ELSA Pro sẽ chẩn đoán âm giọng cá nhân, đưa ra các gợi ý điều chỉnh âm giọng để bạn phát âm đúng từng âm chữ. Nhờ vậy mà qua đó giúp bạn phát âm đúng từ vựng, kỹ năng nghe và nói sẽ dần được nâng cao. 

ELSA Speech Analyzer

Qua việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo và các công nghệ phân tích giọng nói độc quyền, ELSA Speech Analyzer hiện là trình duyệt luyện nói tiếng Anh có khả năng nhận diện, phân tích và đánh giá kỹ năng nói tiếng Anh của người học một cách toàn diện. Từ đó đưa ra những hướng dẫn khoa học và chi tiết nhằm giúp người học nói giao tiếp tiếng Anh tốt hơn.

Bên cạnh đó, ELSA Speech Analyzer còn đánh giá dự đoán điểm thi kỹ năng nói của các chứng chỉ IELTS, TOEFL, CEFR, PTE, TOEIC khi bạn thực hiện các bài thi thử. Khi sử dụng ELSA Speech Analyzer, bạn sẽ được sửa ngay lỗi phát âm để phát âm đúng chuẩn, chỉnh ngữ điệu giúp bạn giao tiếp tự nhiên và cuốn hút hơn. Tiếp đó, ELSA Speech Analyzer sẽ đánh giá về từ vựng và ngữ pháp được bạn sử dụng trong đoạn hội thoại này.

Với các chỉnh sửa, đánh giá và gợi ý từ ELSA Speech Analyzer sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn tăng thêm kiến thức giao tiếp, giúp bạn hoàn thiện kỹ năng nói và thêm tự tin thực hiện bài thi nói cũng như giao tiếp tự nhiên, chuẩn như người bản xứ.

ELSA AI

Nâng cấp phản xạ tiếng Anh trong bối cảnh bất kì (Option Surprise me)
Nâng cấp phản xạ tiếng Anh trong bối cảnh bất kì (Option “Surprise me”)

ELSA AI là tính năng mới nhất của app ELSA Speak, cho phép người dùng luyện giao tiếp cùng AI trong mọi bối cảnh của cuộc sống. ELSA AI tạo cảm giác như đang trò chuyện với bạn bè, giúp bạn thoải mái luyện tập. Hơn nữa, tính năng này còn cho bạn trải nghiệm học “không giới hạn”: bạn sẽ được tự tạo hội thoại theo ý thích, không giới hạn chủ đề và độ dài cuộc đối thoại. ELSA AI cũng sẽ linh động cho bạn đổi vai nhân vật khi bạn muốn.

Khi kết thúc cuộc đối thoại, tính năng này sẽ như là gia sư cá nhân, đưa ra các đánh giá và sửa đổi chi tiết cho bạn. Qua phần đánh giá, gợi ý của AI, bạn sẽ học được thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hay, biết cách sử dụng linh hoạt từ vựng cho nội dung giao tiếp thêm hay hơn, thêm cuốn hút.

Bài viết này đã phần nào giúp bạn biết cách học 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng hàng ngày. Chúc bạn thành công trên con đường theo đuổi mục tiêu học tiếng Anh của bản thân.