Môi trường làm việc đa quốc gia ngày càng phổ biến, mang đến cơ hội phát triển tuyệt vời cho rất nhiều người. Vậy nên, đừng để ngôn ngữ trở thành rào cản ngăn bạn tìm được công việc yêu thích. Cùng ELSA Speech Analyzer cập nhật những từ vựng tiếng Anh văn phòng cùng các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho doanh nghiệp trong bài viết dưới đây!
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
100+ Từ vựng tiếng anh văn phòng có phiên âm đầy đủ, chính xác nhất
Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Calculator | ˈkælkjəˌleɪtər | Máy tính |
2 | Calendar | ˈkæləndər | Lịch |
3 | Clipboard | ˈklɪpˌbɔrd | Clipboard. |
4 | Computer | kəmˈpjutər | Máy vi tính |
5 | Correction pen | kəˈrɛkʃən pɛn | Bút xóa |
6 | Crayon | ˈkreɪˌɑn | Bút sáp màu |
7 | Envelope | ˈɛnvəˌloʊp | Phong bì |
8 | File cabinet | faɪl ˈkæbənət | Tủ đựng hồ sơ |
9 | File folder | faɪl ˈfoʊldər | Thư mục tập tin |
10 | Folder | ˈfoʊldər | Thư mục |
11 | Glue | glu | Keo dán |
12 | Hole punch | hoʊl pʌnʧ | Cai đục lô |
13 | Pair of scissors | pɛr ʌv ˈsɪzərz | Cái kéo |
14 | Paper clip | ˈpeɪpər klɪp | Cái kẹp giấy |
15 | Pencil | ˈpɛnsəl | Cây bút chì |
16 | Pencil sharpener | ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər | Cái gọt bút chì |
17 | Photocopier | ˈfoʊtoʊˌkɑpiər | Máy photocopy. |
18 | Pins | pɪnz | Ghim |
19 | Post-it-notes | poʊst-ɪt-noʊts | Giấy ghi nhớ |
20 | Printer | ˈprɪntər | Máy in |
21 | Projector | prəˈʤɛktər | Máy chiếu |
22 | Rolodex | ˈroʊləˌdɛks | Hộp đựng danh thiếp |
23 | Rubber stamp | ˈrʌbər stæmp | Tem cao su |
24 | Scanner | ˈskænər | Máy quét |
25 | Sellotape | Sellotape | Cuộn băng dính |
26 | Stamp | stæmp | Con tem |
27 | Staple remover | ˈsteɪpəl rɪˈmuvər | Gỡ ghim |
>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng anh về phòng ban trong công ty
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Department | dɪˈpɑrtmənt | Phòng, ban |
2 | Administration department | ædˌmɪnɪˈstreɪʃən dɪˈpɑrtmənt | Phòng hành chính |
3 | Accounting department | əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt | Phòng kế toán |
4 | Agency | ˈeɪʤənsi | đại lý |
5 | Audit department | ˈɔdɪt dɪˈpɑrtmənt | Phòng Kiểm toán |
6 | CEO-Chief Executives Officer | Si-i-oʊ-ʧif ɪgˈzɛkjətɪvz ˈɔfəsər | Giám đốc điều hành |
7 | Chairman | ˈʧɛrmən | Chủ tịch |
8 | Customer Service department | ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs dɪˈpɑrtmənt | Phòng Chăm sóc Khách hàng |
9 | Deputy of department | ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt | Phó phòng |
10 | Deputy/vice director | ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər | Phó giám đốc |
11 | Director | dəˈrɛktər | Giám đốc |
12 | Financial department | fəˈnænʃəl dɪˈpɑrtmənt | Phòng tài chính |
13 | Headquarters | Trụ sở chính | |
14 | Human Resources department | ˈhjumən ˈrisɔrsɪz dɪˈpɑrtmənt | Phòng nhân sự |
15 | Information Technology Department (IT Department) | ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi dɪˈpɑrtmənt | Phòng Công nghệ thông tin |
16 | International Payment Department | ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt | Phòng Thanh toán Quốc tế |
17 | International Relations Department | ˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt | Phòng Quan hệ Quốc tế |
18 | Local Payment Department | ˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt | Phòng Thanh toán nội địa |
19 | Outlet | ˈaʊtˌlɛt | Cửa hàng bán lẻ |
20 | Public Relations Department (PR Department) | ˈpʌb.lɪk riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt (pi-ɑr dɪˈpɑrtmənt) | Phòng Quan hệ công chúng |
21 | Purchasing department | ˈpɜrʧəsɪŋ dɪˈpɑrtmənt | Phòng mua sắm vật tư |
22 | Quality department | ˈkwɑləti dɪˈpɑrtmənt | Phòng quản lý chất lượng |
23 | Research & Development department | riˈsɜrʧ & dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtmənt | Phòng nghiên cứu và phát triển |
24 | Sales department | seɪlz dɪˈpɑrtmənt | Phòng kinh doanh |
25 | Shareholder | ˈʃɛrˌhoʊldər | Cổ đông |
26 | Subsidiary | səbˈsɪdiˌɛri | Công ty con |
27 | The board of directors | ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz | Hội đồng quản trị |
28 | Training Department | ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt | Phòng Đào tạo |
>> Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh kinh doanh
Từ vựng tiếng anh về chức vụ trong công ty
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | The board of directors | ðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərz | Hội đồng quản trị |
2 | Finance manager | fəˈnæns ˈmænəʤər | Trưởng phòng tài chính |
3 | Production manager | prəˈdʌkʃən ˈmænəʤər | Trưởng phòng sản xuất |
4 | Personnel manager | ˌpɜrsəˈnɛl ˈmænəʤər | Trưởng phòng nhân sự |
5 | Marketing manager | ˈmɑrkətɪŋ ˈmænəʤər | Trưởng phòng marketing |
6 | Accounting manager | əˈkaʊntɪŋ ˈmænəʤər | Trưởng phòng kế toán |
7 | Chief Operating Officer (COO) | ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər (ku) | Trưởng phòng hoạt động |
8 | Head of department | hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt | Trưởng phòng |
9 | Team leader | tim ˈlidər | Trưởng nhóm |
10 | Section manager (Head of Division) | ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən) | Trưởng Bộ phận |
11 | Assistant manager | əˈsɪstənt ˈmænəʤər | Trợ lý giám đốc |
12 | Trainee (n) | ˈtreɪˈni (ɛn) | Thực tập sinh |
13 | secretary | ˈsɛkrəˌtɛri | Thư ký |
14 | Executive | ɪgˈzɛkjətɪv | Thành viên ban quản trị |
15 | Boss | bɑs | Sếp |
16 | Manager | ˈmænəʤər | Quản lý |
17 | Deputy of department | ˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtmənt | Phó phòng |
18 | Deputy/vice director | ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər | Phó giám đốc |
19 | Vice president (VP) | vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt (vi-pi) | phó chủ tịch |
20 | Trainee | ˈtreɪˈni | Nhân viên tập sự |
21 | Receptionist | rɪˈsɛpʃənɪst | Nhân viên lễ tân |
22 | Employee | ɛmˈplɔɪi | Nhân viên |
23 | Founder | ˈfaʊndər | Người sáng lập |
24 | Employee (n) | ɛmˈplɔɪi (ɛn) | Người làm công, nhân viên |
25 | Apprentice (n) | əˈprɛntəs (ɛn) | Người học việc |
26 | Supervisor | ˈsupərˌvaɪzər | Người giám sát |
27 | Representative | ˌrɛprəˈzɛntətɪv | Người đại diện |
28 | Chief Information Officer (CIO) | ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər (si-aɪ-oʊ) | Giám đốc thông tin |
29 | Chief Financial Officer (CFO) | ʧif fəˈnænʃəl ˈɔfəsər (si-ɛf-oʊ) | Giám đốc tài chính |
30 | CEO-Chief Executives Officer | si-i-oʊ-ʧif ɪgˈzɛkjətɪvz ˈɔfəsər | Giám đốc điều hành |
31 | Senior managing director | ˈsinjər ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktər | Giám đốc điều hành cấp cao |
32 | Director | dəˈrɛktər | Giám đốc |
33 | Colleague (n) | ˈkɑlig (ɛn) | Đồng nghiệp |
34 | Collaborator (n) | kəˈlæbəˌreɪtər (ɛn) | Cộng tác viên |
35 | Worker | ˈwɜrkər | Công nhân |
36 | Shareholder | ˈʃɛrˌhoʊldər | Cổ đông |
37 | Expert (n) | ˈɛkspərt (ɛn) | Chuyên viên |
38 | President (Chairman) () | ˈprɛzəˌdɛnt (ˈʧɛrmən) () | Chủ tịch |
39 | Employer | ɛmˈplɔɪər | Chủ (nói chung) |
40 | Officer (staff) | ˈɔfəsər (stæf) | Cán bộ, viên chức |
>> Xem thêm: Phương pháp thành thạo tiếng Anh thương mại cho nhân viên văn phòng
Từ vựng tiếng Anh về hợp đồng, phúc lợi của nhân viên khi làm việc
STT | Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Agreement | əˈgrimənt | Hợp đồng |
2 | Health and safety | hɛlθ ænd ˈseɪfti | Sức khỏe và sự an toàn |
3 | Health insurance | hɛlθ ɪnˈʃʊrəns | Bảo hiểm y tế |
4 | Holiday entitlement | ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt | Chế độ ngày nghỉ |
5 | Holiday pay | ˈhɑləˌdeɪ peɪ | Tiền lương ngày nghỉ |
6 | Leaving date | ˈlivɪŋ deɪt | Ngày nghỉ việc |
7 | Maternity leave | məˈtɜrnɪti liv | Nghỉ thai sản |
8 | Part-time education | ˈpɑrtˈtaɪm ˌɛʤəˈkeɪʃən | Đào tạo bán thời gian |
9 | Pension scheme | ˈpɛnʃən skim | Chế độ lương hưu |
10 | Promotion | prəˈmoʊʃən | Thăng chức |
11 | Resign | rɪˈzaɪn | Từ chức |
12 | Salary | ˈsæləri | Lương |
13 | Salary increase | ˈsæləri ˈɪnˌkris | Tăng lương |
14 | Security | sɪˈkjʊrəti | An ninh |
15 | Sick leave | sɪk liv | Nghỉ ốm |
16 | Sick pay | sɪk peɪ | Tiền lương ngày ốm |
17 | Training scheme | ˈtreɪnɪŋ skim | chế độ tập huấn |
18 | Travel expenses | ˈtrævəl ɪkˈspɛnsəz | Chi phí đi lại |
19 | Wages | ˈweɪʤəz | Lương tuần |
20 | Working hours | ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz | Giờ làm việc |
Tổng hợp các mẫu câu tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất
Để nhanh chóng vận dụng những từ vựng tiếng Anh văn phòng vào giao tiếp thực tế, bạn có thể tham khảo những mẫu câu dưới đây:
Khi làm việc với khách hàng
- My honor to meet you! (Được gặp anh/chị là vinh hạnh của tôi.)
- I’m so sorry to keep you waiting. (Tôi rất lấy làm tiếc vì để anh/chị phải đợi).
- Could you please wait a moment? (Anh/chị vui lòng đợi một lát được không?)
- Welcome to visit our company! (Chào mừng ghé thăm công ty của chúng tôi)
- May I help you? (Tôi giúp gì cho anh/chị được?)
- Could we meet to talk about… (Chúng ta có thể gặp để trao đổi về… được không?)
- Here’s my business card. (Gửi anh/chị danh thiếp của tôi!)
Khi giao tiếp với đối tác
- May I introduce myself? (Tôi có thể giới thiệu một chút về mình không?)
- I’m in the production department. (Tôi thuộc phòng sản xuất.)
- Let me show you around here. (Tôi xin giới thiệu đôi chút xung quanh đây.)
- Here’s the Purchasing Department. (Đây là phòng mua hàng).
- The contract is ready for signature. (Hợp đồng đã sẵn sàng để ký kết).
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi cần xin nghỉ phép
- I got an afternoon off and went to the ball game (Tôi đã nghỉ một buổi chiều và đi đến trận bóng)
- Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? (Tôi có thể nghỉ vào ngày thứ sáu này không?)
- I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor (Tôi đang yêu cầu nghỉ phép cá nhân ba ngày cho ngày sinh của vợ tôi)
- I need tomorrow off (Tôi cần nghỉ vào ngày mai)
- I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today (Tôi sợ tôi không khỏe và sẽ không thể đến vào ngày hôm nay)
- I need a sick leave for two days (Tôi cần nghỉ ốm trong hai ngày)
- I want to take a day off to see a doctor (Tôi muốn nghỉ một ngày để đi khám bác sĩ)
- I’m afraid I’m going to have to pull a sick today (Tôi sợ rằng tôi sẽ phải giết một người bệnh ngày hôm nay)
>> Xem thêm: 35 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm
>> Xem thêm: Tài liệu/ giáo trình học tiếng Anh văn phòng
Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh văn phòng cùng ELSA Speech Analyzer
Để ghi nhớ từ vựng và giao tiếp tiếng Anh văn phòng lưu loát hơn, bạn hãy luyện tập thêm cùng ELSA Speech Analyzer nhé. Đây được xem là một trong những chương trình học tiếng Anh giao tiếp nâng cao tốt nhất hiện nay với khả năng lắng nghe, phân tích và chỉnh lỗi phát âm dựa trên 5 yếu tố bao gồm: phát âm, lưu loát, ngữ điệu, đặc biệt là ngữ pháp và từ vựng. Nhờ công nghệ A.I độc quyền top 5 thế giới, người học sẽ được phân tích lỗi một cách chi tiết và chuyên sâu.
Bạn có thể tự tin luyện nói với nhiều chủ đề cho mọi ngành nghề như: Tiếng Anh ngành Dịch vụ, Nhà hàng – Khách sạn, Tiếp thị – Bán hàng, Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ thông tin,…
Bạn có thể luyện tập thông qua bài nói chuẩn bị sẵn, nói tự do tuỳ ý hoặc theo những câu hỏi gợi ý để cải thiện độ lưu loát và tự tin khi nói tiếng Anh trong bất kỳ tình huống nào. Các đoạn hội thoại có thể bao gồm nhiều chủ đề giao tiếp trong kinh doanh như: Hội thoại cùng đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, mẫu câu giao tiếp khi phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng.
Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này
Sản phẩm ELSA Speech Analyzer được phát triển chuyên biệt cho cả nhóm đối tượng luyện thi IELTS, do đó bạn có thể nói với nhóm từ vựng khó. Nhờ vậy, bạn có thể dễ dàng đàm phán với đối tác nước ngoài, tham gia hội thảo hay ra quyết định bằng tiếng Anh.
Điểm nổi bật của ELSA Speech Analyzer là công nghệ A.I. nhận diện giọng nói độc quyền, phát hiện lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, khẩu hình miệng và ngữ điệu chuẩn bản xứ. Chỉ cần 3 tháng luyện tập cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện kỹ năng phát âm đến 90%.
Công cụ học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer chính là công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp bạn nâng cấp ngoại ngữ – thăng tiến sự nghiệp. Chỉ cần một chiếc máy tính hoặc laptop có kết nối internet, bạn đã có thể học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi, 24/7.
ELSA Speech Analyzer tin rằng chỉ cần chăm chỉ luyện tập đều đặn mỗi ngày, khả năng giao tiếp của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt sau 3-4 tháng.
Không quá khó để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề văn phòng hoặc các chủ đề khác nếu bạn chăm chỉ. Hãy để ELSA Speech Analyzer đồng hành cùng bạn để nhanh chóng chinh phục được kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuẩn chỉnh như người bản xứ ngay hôm nay!