• Share on Facebook
  • Share on Linkedin
  • Share on Zalo
  • Bookmark this page
  • Chia sẻ link với bạn bè
Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất [có phiên âm]

Môi trường làm việc đa quốc gia ngày càng phổ biến, mang đến cơ hội phát triển tuyệt vời cho rất nhiều người. Vậy nên, đừng để ngôn ngữ trở thành rào cản ngăn bạn tìm được công việc yêu thích. Cùng ELSA Speech Analyzer cập nhật những từ vựng tiếng Anh văn phòng cùng các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho doanh nghiệp trong bài viết dưới đây!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%
{{ sentences[sIndex].text }}.
loading

100+ Từ vựng tiếng anh văn phòng có phiên âm đầy đủ, chính xác nhất

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1CalculatorˈkælkjəˌleɪtərMáy tính
2CalendarˈkæləndərLịch
3ClipboardˈklɪpˌbɔrdClipboard.
4ComputerkəmˈpjutərMáy vi tính
5Correction penkəˈrɛkʃən pɛnBút xóa
6CrayonˈkreɪˌɑnBút sáp màu
7EnvelopeˈɛnvəˌloʊpPhong bì
8File cabinetfaɪl ˈkæbənətTủ đựng hồ sơ
9File folderfaɪl ˈfoʊldərThư mục tập tin
10FolderˈfoʊldərThư mục
11GluegluKeo dán
12Hole punchhoʊl pʌnʧCai đục lô
13Pair of scissorspɛr ʌv ˈsɪzərzCái kéo
14Paper clipˈpeɪpər klɪpCái kẹp giấy
15PencilˈpɛnsəlCây bút chì
16Pencil sharpenerˈpɛnsəl ˈʃɑrpənərCái gọt bút chì
17PhotocopierˈfoʊtoʊˌkɑpiərMáy photocopy.
18PinspɪnzGhim
19Post-it-notespoʊst-ɪt-noʊtsGiấy ghi nhớ
20PrinterˈprɪntərMáy in
21ProjectorprəˈʤɛktərMáy chiếu
22RolodexˈroʊləˌdɛksHộp đựng danh thiếp
23Rubber stampˈrʌbər stæmpTem cao su
24ScannerˈskænərMáy quét
25SellotapeSellotapeCuộn băng dính
26StampstæmpCon tem
27Staple removerˈsteɪpəl rɪˈmuvərGỡ ghim

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng anh về phòng ban trong công ty

STTTiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1DepartmentdɪˈpɑrtməntPhòng, ban
2Administration departmentædˌmɪnɪˈstreɪʃən dɪˈpɑrtməntPhòng hành chính
3Accounting departmentəˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtməntPhòng kế toán
4Agencyˈeɪʤənsiđại lý
5Audit departmentˈɔdɪt dɪˈpɑrtməntPhòng Kiểm toán
6CEO-Chief Executives OfficerSi-i-oʊ-ʧif ɪgˈzɛkjətɪvz ˈɔfəsərGiám đốc điều hành
7ChairmanˈʧɛrmənChủ tịch
8Customer Service departmentˈkʌstəmər ˈsɜrvəs dɪˈpɑrtməntPhòng Chăm sóc Khách hàng
9Deputy of departmentˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtməntPhó phòng
10Deputy/vice directorˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktərPhó giám đốc
11DirectordəˈrɛktərGiám đốc
12Financial departmentfəˈnænʃəl dɪˈpɑrtməntPhòng tài chính
13HeadquartersTrụ sở chính
14Human Resources departmentˈhjumən ˈrisɔrsɪz dɪˈpɑrtməntPhòng nhân sự
15Information Technology Department (IT Department)ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi dɪˈpɑrtməntPhòng Công nghệ thông tin
16International Payment Departmentˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtməntPhòng Thanh toán Quốc tế
17International Relations Departmentˌɪntərˈnæʃənəl riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtməntPhòng Quan hệ Quốc tế
18Local Payment Departmentˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtməntPhòng Thanh toán nội địa
19OutletˈaʊtˌlɛtCửa hàng bán lẻ
20Public Relations Department (PR Department)ˈpʌb.lɪk riˈleɪʃənz dɪˈpɑrtmənt (pi-ɑr dɪˈpɑrtmənt)Phòng Quan hệ công chúng
21Purchasing departmentˈpɜrʧəsɪŋ dɪˈpɑrtməntPhòng mua sắm vật tư
22Quality departmentˈkwɑləti dɪˈpɑrtməntPhòng quản lý chất lượng
23Research & Development departmentriˈsɜrʧ & dɪˈvɛləpmənt dɪˈpɑrtməntPhòng nghiên cứu và phát triển
24Sales departmentseɪlz dɪˈpɑrtməntPhòng kinh doanh
25ShareholderˈʃɛrˌhoʊldərCổ đông
26SubsidiarysəbˈsɪdiˌɛriCông ty con
27The board of directorsðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərzHội đồng quản trị
28Training Departmentˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtməntPhòng Đào tạo

>> Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh kinh doanh

Từ vựng tiếng anh về chức vụ trong công ty

STTTiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1The board of directorsðə bɔrd ʌv dəˈrɛktərzHội đồng quản trị
2Finance managerfəˈnæns ˈmænəʤərTrưởng phòng tài chính
3Production managerprəˈdʌkʃən ˈmænəʤərTrưởng phòng sản xuất
4Personnel managerˌpɜrsəˈnɛl ˈmænəʤərTrưởng phòng nhân sự
5Marketing managerˈmɑrkətɪŋ ˈmænəʤərTrưởng phòng marketing
6Accounting managerəˈkaʊntɪŋ ˈmænəʤərTrưởng phòng kế toán
7Chief Operating Officer (COO)ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər (ku)Trưởng phòng hoạt động
8Head of departmenthɛd ʌv dɪˈpɑrtməntTrưởng phòng
9Team leadertim ˈlidərTrưởng nhóm
10Section manager (Head of Division)ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən)Trưởng Bộ phận
11Assistant managerəˈsɪstənt ˈmænəʤərTrợ lý giám đốc
12Trainee (n)ˈtreɪˈni (ɛn)Thực tập sinh
13secretaryˈsɛkrəˌtɛriThư ký
14ExecutiveɪgˈzɛkjətɪvThành viên ban quản trị
15BossbɑsSếp
16ManagerˈmænəʤərQuản lý
17Deputy of departmentˈdɛpjəti ʌv dɪˈpɑrtməntPhó phòng
18Deputy/vice directorˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktərPhó giám đốc
19Vice president (VP)vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt (vi-pi)phó chủ tịch
20TraineeˈtreɪˈniNhân viên tập sự
21ReceptionistrɪˈsɛpʃənɪstNhân viên lễ tân
22EmployeeɛmˈplɔɪiNhân viên
23FounderˈfaʊndərNgười sáng lập
24Employee (n)ɛmˈplɔɪi (ɛn)Người làm công, nhân viên 
25Apprentice (n)əˈprɛntəs (ɛn)Người học việc
26SupervisorˈsupərˌvaɪzərNgười giám sát
27RepresentativeˌrɛprəˈzɛntətɪvNgười đại diện
28Chief Information Officer (CIO)ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər (si-aɪ-oʊ)Giám đốc thông tin
29Chief Financial Officer (CFO)ʧif fəˈnænʃəl ˈɔfəsər (si-ɛf-oʊ)Giám đốc tài chính
30CEO-Chief Executives Officersi-i-oʊ-ʧif ɪgˈzɛkjətɪvz ˈɔfəsərGiám đốc điều hành
31Senior managing directorˈsinjər ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktərGiám đốc điều hành cấp cao
32DirectordəˈrɛktərGiám đốc
33Colleague (n)ˈkɑlig (ɛn)Đồng nghiệp
34Collaborator (n)kəˈlæbəˌreɪtər (ɛn)Cộng tác viên
35WorkerˈwɜrkərCông nhân
36ShareholderˈʃɛrˌhoʊldərCổ đông
37Expert (n)ˈɛkspərt (ɛn)Chuyên viên
38President (Chairman) ()ˈprɛzəˌdɛnt (ˈʧɛrmən) ()Chủ tịch
39EmployerɛmˈplɔɪərChủ (nói chung)
40Officer (staff)ˈɔfəsər (stæf)Cán bộ, viên chức

>> Xem thêm: Phương pháp thành thạo tiếng Anh thương mại cho nhân viên văn phòng

Từ vựng tiếng Anh về hợp đồng, phúc lợi của nhân viên khi làm việc

STTTiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1AgreementəˈgriməntHợp đồng
2Health and safetyhɛlθ ænd ˈseɪftiSức khỏe và sự an toàn
3Health insurancehɛlθ ɪnˈʃʊrənsBảo hiểm y tế
4Holiday entitlementˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlməntChế độ ngày nghỉ 
5Holiday payˈhɑləˌdeɪ peɪTiền lương ngày nghỉ 
6Leaving dateˈlivɪŋ deɪtNgày nghỉ việc
7Maternity leaveməˈtɜrnɪti livNghỉ thai sản
8Part-time educationˈpɑrtˈtaɪm ˌɛʤəˈkeɪʃənĐào tạo bán thời gian
9Pension schemeˈpɛnʃən skimChế độ lương hưu
10PromotionprəˈmoʊʃənThăng chức
11ResignrɪˈzaɪnTừ chức
12SalaryˈsæləriLương
13Salary increaseˈsæləri ˈɪnˌkrisTăng lương
14SecuritysɪˈkjʊrətiAn ninh
15Sick leavesɪk livNghỉ ốm
16Sick paysɪk peɪTiền lương ngày ốm
17Training schemeˈtreɪnɪŋ skimchế độ tập huấn
18Travel expensesˈtrævəl ɪkˈspɛnsəzChi phí đi lại
19WagesˈweɪʤəzLương tuần
20Working hoursˈwɜrkɪŋ ˈaʊərzGiờ làm việc

Tổng hợp các mẫu câu tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất

Tổng hợp các mẫu câu tiếng anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất

Để nhanh chóng vận dụng những từ vựng tiếng Anh văn phòng vào giao tiếp thực tế, bạn có thể tham khảo những mẫu câu dưới đây:

Khi làm việc với khách hàng

  • My honor to meet you! (Được gặp anh/chị là vinh hạnh của tôi.)
  • I’m so sorry to keep you waiting. (Tôi rất lấy làm tiếc vì để anh/chị phải đợi).
  • Could you please wait a moment? (Anh/chị vui lòng đợi một lát được không?)
  • Welcome to visit our company! (Chào mừng ghé thăm công ty của chúng tôi)
  • May I help you? (Tôi giúp gì cho anh/chị được?)
  • Could we meet to talk about… (Chúng ta có thể gặp để trao đổi về… được không?)
  • Here’s my business card. (Gửi anh/chị danh thiếp của tôi!)

Khi giao tiếp với đối tác

  • May I introduce myself? (Tôi có thể giới thiệu một chút về mình không?)
  • I’m in the production department. (Tôi thuộc phòng sản xuất.)
  • Let me show you around here. (Tôi xin giới thiệu đôi chút xung quanh đây.)
  • Here’s the Purchasing Department. (Đây là phòng mua hàng).
  • The contract is ready for signature. (Hợp đồng đã sẵn sàng để ký kết).

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi cần xin nghỉ phép

  • I got an afternoon off and went to the ball game (Tôi đã nghỉ một buổi chiều và đi đến trận bóng)
  • Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? (Tôi có thể nghỉ vào ngày thứ sáu này không?)
  • I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor (Tôi đang yêu cầu nghỉ phép cá nhân ba ngày cho ngày sinh của vợ tôi)
  • I need tomorrow off (Tôi cần nghỉ vào ngày mai)
  • I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today (Tôi sợ tôi không khỏe và sẽ không thể đến vào ngày hôm nay)
  • I need a sick leave for two days (Tôi cần nghỉ ốm trong hai ngày)
  • I want to take a day off to see a doctor (Tôi muốn nghỉ một ngày để đi khám bác sĩ)
  • I’m afraid I’m going to have to pull a sick today (Tôi sợ rằng tôi sẽ phải giết một người bệnh ngày hôm nay)

>> Xem thêm: 35 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm

>> Xem thêm: Tài liệu/ giáo trình học tiếng Anh văn phòng

Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh văn phòng cùng ELSA Speech Analyzer

Để ghi nhớ từ vựng và giao tiếp tiếng Anh văn phòng lưu loát hơn, bạn hãy luyện tập thêm cùng ELSA Speech Analyzer nhé. Đây được xem là một trong những chương trình học tiếng Anh giao tiếp nâng cao tốt nhất hiện nay với khả năng lắng nghe, phân tích và chỉnh lỗi phát âm dựa trên 5 yếu tố bao gồm: phát âm, lưu loát, ngữ điệu, đặc biệt là ngữ pháp và từ vựng. Nhờ công nghệ A.I độc quyền top 5 thế giới, người học sẽ được phân tích lỗi một cách chi tiết và chuyên sâu.

Bạn có thể tự tin luyện nói với nhiều chủ đề cho mọi ngành nghề như: Tiếng Anh ngành Dịch vụ, Nhà hàng – Khách sạn, Tiếp thị – Bán hàng, Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ thông tin,…

Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh văn phòng cùng ELSA Speech Analyzer
Nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh văn phòng cùng ELSA Speech Analyzer

Bạn có thể luyện tập thông qua bài nói chuẩn bị sẵn, nói tự do tuỳ ý hoặc theo những câu hỏi gợi ý để cải thiện độ lưu loát và tự tin khi nói tiếng Anh trong bất kỳ tình huống nào. Các đoạn hội thoại có thể bao gồm nhiều chủ đề giao tiếp trong kinh doanh như: Hội thoại cùng đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, mẫu câu giao tiếp khi phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Sản phẩm ELSA Speech Analyzer được phát triển chuyên biệt cho cả nhóm đối tượng luyện thi IELTS, do đó bạn có thể nói với nhóm từ vựng khó. Nhờ vậy, bạn có thể dễ dàng đàm phán với đối tác nước ngoài, tham gia hội thảo hay ra quyết định bằng tiếng Anh.

Điểm nổi bật của ELSA Speech Analyzer là công nghệ A.I. nhận diện giọng nói độc quyền, phát hiện lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, khẩu hình miệng và ngữ điệu chuẩn bản xứ. Chỉ cần 3 tháng luyện tập cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện kỹ năng phát âm đến 90%.

App học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer
App học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer

Công cụ học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer chính là công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp bạn nâng cấp ngoại ngữ – thăng tiến sự nghiệp. Chỉ cần một chiếc máy tính hoặc laptop có kết nối internet, bạn đã có thể học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi, 24/7.

ELSA Speech Analyzer tin rằng chỉ cần chăm chỉ luyện tập đều đặn mỗi ngày, khả năng giao tiếp của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt sau 3-4 tháng. 

Không quá khó để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề văn phòng hoặc các chủ đề khác nếu bạn chăm chỉ. Hãy để ELSA Speech Analyzer đồng hành cùng bạn để nhanh chóng chinh phục được kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuẩn chỉnh như người bản xứ ngay hôm nay!