• Share on Facebook
  • Share on Linkedin
  • Share on Zalo
  • Bookmark this page
  • Chia sẻ link với bạn bè
Điện thoại tiếng anh là gì

Giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh là một trong những tình huống phổ biến thường gặp trong đời sống và công việc. Vậy điện thoại tiếng anh là gì? Khi giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng anh thường sử dụng những mẫu câu như thế nào? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết sau đây để biết những từ vựng và mẫu câu giao tiếp dùng trong khi nói chuyện điện thoại bằng tiếng anh nhé!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%
{{ sentences[sIndex].text }}.
loading

Điện thoại tiếng Anh là gì? 

Điện thoại trong tiếng anh là gì? Điện thoại trong tiếng anh được gọi chung là “Telephone” – là thiết bị liên lạc dùng để kết nối với nhau. 

Ngoài ra, rất nhiều cũng thắc mắc vậy điện thoại di động và điện thoại bàn trong tiếng anh là gì. Những từ vựng dùng để chỉ 2 loại điện thoại này bao gồm: 

  • Landline: Điện thoại bàn
  • Mobile phone: Điện thoại di động (tiếng Anh – Anh)
  • Cell Phone: Điện thoại di động (tiếng Anh – Mỹ)

Từ vựng về chủ đề điện thoại trong tiếng Anh

Từ vựng chung về điện thoại

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Ex-directory/ɛks-dɪˈrɛktəri/Số điện thoại không có trong danh bạ
Message/mɛsɪʤ/Tin nhắn
Directory enquiries/dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/Tổng đài báo số điện thoại
Interference/ɪntəˈfɪərəns/Nhiễu tín hiệu
To send a text message/tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/Gửi tin nhắn
Personal call/pɜːsnl kɔːl/Cuộc gọi cá nhân
Cordless phone/kɔːdləs fəʊn/Điện thoại không dây
Area code /eərɪə kəʊd/Mã vùng
International directory enquiries/ɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/Tổng đài báo số điện thoại quốc tế
Extension/ɪksˈtɛnʃən/Số máy lẻ
Dialling tone /daɪəlɪŋ təʊn/Tín hiệu gọi
Answerphone/ɑːnsəˌfəʊn/Máy trả lời tự động
Country code /kʌntri kəʊd/Mã nước
Engaged /ɪnˈgeɪʤd/Máy bận
Call box/kɔːl bɒks/Cây gọi điện thoại
Operator/ɒpəreɪtə/Người trực tổng đài
To dial a number /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/Quay số
Telephone number/tɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/Số điện thoại
Business call /bɪznɪs kɔːl/Cuộc gọi công việc
To call someone back/tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/Gọi lại cho ai
Fault/fɔːlt/Lỗi
To call/to phone /tuː kɔːl//tuː fəʊn/Gọi điện
Phone box/fəʊn bɒks/Cây gọi điện thoại
Receiver/rɪˈsiːvə/Ống nghe
Phone card/fəʊn kɑːd/Thẻ điện thoại
Phone book/fəʊn bʊk/Danh bạ điện thoại
Switchboard/swɪʧbɔːd/Tổng đài
Wrong number/rɒŋ ˈnʌmbə/Nhầm số
Outside line/aʊtˈsaɪd laɪn/Kết nối với số bên ngoài công ty
To be cut off /tuː biː kʌt ɒf/Bị ngắt tín hiệu
Battery/bætəri/Pin
Smartphone/smɑːtfəʊn/Điện thoại thông minh
Mobile phone charger/məʊbaɪl fəʊn ˈʧɑːʤə/Sạc điện thoại di dộng
Off the hook/ɒf ðə hʊk/Máy kênh
To leave a message/tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ/Để lại tin nhắn
Signal /sɪgnl/Tín hiệu
Missed call/mɪst kɔːl/Cuộc gọi nhỡ
To hang up/tuː hæŋ ʌp/Dập máy
Text message/tɛkst ˈmɛsɪʤ/Tin nhắn văn bản
Ringtone /rɪŋtəʊn/Nhạc chuông
To text /tuː tɛkst/Nhắn tin
To put the phone on loudspeaker/tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/Bật loa
To ring/tuː rɪŋ/Gọi điện

Cụm từ vựng điện thoại chủ đề gọi điện

Từ vựngDịch nghĩa
Answer / pick up / hang up the phone / telephoneTrả lời / nhấc / dập máy
Make / get / receive a phone callThực hiện / nhận một cuộc gọi
The phone / telephone ringsĐiện thoại reo
Dial a (phone / extension / wrong) number / an area codeQuay số (điện thoại / nhánh / sai) / mã vùng
(The line is) engaged / busyĐường dây đang bận
Take the phone off the hook remove Để kênh máy
Phone / telephone; from home / work / the officeGọi (cho ai) / nói chuyện (với ai) qua điện thoại; từ nhà / công ty / văn phòng
Lift / pickup / hold / replace the receiverNhấc / cầm / thay thế ống nghe
The line is engaged / busyĐường dây đang bận
(The phones have been) ringing off the hook ringing frequentlyĐiện thoại reo liên tục

>>> Đọc thêm:

Cụm từ vựng các hoạt động điện thoại khác

Từ vựngDịch nghĩa
Send / receive a text (message) / an SMS (message) / a faxGửi / nhận một tin nhắn / bản fax
Use / answer / call (somebody on) / get a message on your mobile phone / mobile / cell phone / cellSử dụng / trả lời /gọi (ai) / nhận được tin nhắn trên điện thoại di động
Charge / recharge your mobile phone / mobile / cell phone / cellSạc điện thoại di động
Switch / turn on / off your mobile phone / mobile / cell phone / cellMở / tắt điện thoại di động
Insert / remove / change a SIM cardGắn / tháo / đổi thẻ SIM
Be / talk on a mobile phone / mobile / cell phone / cellNói chuyện trên điện thoại di động

Những câu giao tiếp thường dùng khi nói chuyện điện thoại tiếng Anh

Mẫu câu giao tiếp khi bạn là người nghe

Trả lời điện thoại

  • Hello. This is Ann. (điện thoại cá nhân)
  • Hello, thank you for calling [name of company]. This is Ann – how can I help you? (điện thoại Cty)
  • Good morning/afternoon, this is Ann. How can I help you? (điện thoại Cty)

Xin tên người gọi đến

  • May I have your name, please?
  • Who am I speaking with? 
  • May I ask who’s calling? – Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?

Yêu cầu giữ máy

  • Can I put you on hold for a moment, please?
  • Would you mind holding for just a moment?
  • If it is ok with you, I am going to put you on hold for a moment. I will see if she is available.
Người dùng review gì về ELSA Premium
Người dùng nói gì về gói học ELSA Premium?

Hỏi lại khi bạn không nghe rõ

  • I’m sorry – I didn’t catch that. Could you please repeat yourself?
  • I’m sorry – do you mean to say …?
  • Just to clarify, you said… 
  • Would you mind spelling that for me?
  • Would you mind slowing down?
  • Would you mind speaking a little more slowly?

Ghi lại lời nhắn

  • I’m sorry. She isn’t available at the moment. Can I take a message for her?
  • If you leave a message, I will be sure to get it to him as soon as he is available.
  • She is away at the moment. May I ask who is calling?
  • Would you like me to connect you to his voicemail?

Kết thúc cuộc gọi

  • Is there anything else I can help you with?……thanks for calling. 
  • Thank you for calling. I will make sure to give him the message.
  • Thanks for calling – I have another phone call so I will need to let you go.
  • Thanks for calling and have a great day.

Mẫu câu giao tiếp khi bạn là người gọi đến

Giới thiệu bản thân

  • This is Ann from [company name].
  • Hello. This is Ann. I am calling about… 
  • Yêu cầu nói chuyện với ai đó khác
  • Is …available? (Example: Is Jim available?)
  • May I speak to …? (Example: May I speak to the doctor?)
  • I’d like to talk with…. (Example: I’d like to talk with Mr. Adams.)

Để lại lời nhắn

  • Yes. Thank you. Please tell her Selma called. Ask her to call me back at 430.444.4444.
  • Could you have her return my call tomorrow?
  • Please tell him I’ll be available on Thursday at 10:00.
  • Yes, please put me through to her voicemail. Thank you.

Kết thúc cuộc gọi

  • Thank you very much
  • Thanks for your help. Have a great day. 

Luyện tập giao tiếp qua điện thoại với ELSA Premium

Hy vọng những mẫu câu và từ vựng cơ bản ở trên đã giúp bạn biết được “Nghe điện thoại tiếng anh là gì?, “Gọi điện thoại trong tiếng anh là gì?” và cách để giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu muốn hình thành phản xạ và nói chuyện điện thoại trôi chảy thì bạn cần có một môi trường luyện tập thường xuyên. Và ELSA Premium có thể giúp bạn thực hiện việc đó. 

Luyện tập không giới hạn bối cảnh cùng ELSA AI
Luyện tập không giới hạn bối cảnh cùng ELSA AI

Là phiên bản mới nhất của ứng dụng học giao tiếp ELSA Speak, ELSA Premium mang đến những trải nghiệm luyện nói vô cùng đa dạng, thú vị cho người học. Những ưu điểm nổi bật khi luyện nói tiếng anh cùng ELSA Premium như:

  • Không bị gián đoạn bởi quảng cáo trong suốt quá trình học tập
  • Nội dung bài học được cập nhật mới 2 tuần/lần
  • Ứng dụng công nghệ AI để kiểm tra phát âm tiếng Anh và hướng dẫn sửa lỗi theo hệ thống phát âm chuẩn IPA
  • Kho từ điển phong phú giúp bạn tra cứu từ vựng qua hình ảnh và phát âm
  • Hệ thống chấm điểm theo các tiêu chí và đưa ra lời khuyên dựa trên các kỹ năng để từ đó cá nhân hoá lộ trình học cho từng người

Với phiên bản Premium này, bạn sẽ được luyện nói cùng gia sư AI 24/7, bao gồm:

  • Đặt ra các tình huống thường gặp trong cuộc sống như trò chuyện điện thoại, mua sắm, dạo phố, phỏng vấn,….
  • Thoải mái trò chuyện không lo bị nói sai hay phát âm không đúng bởi ELSA AI sẽ đưa ra những đánh giá chi tiết để giúp bạn cải thiện những điểm chưa tốt

Bên cạnh đó, ELSA Premium còn được bổ sung tính năng Speech Analyzer giúp đánh giá khả năng phát âm của bạn trong mọi cuộc hội thoại. Elsa Speech Analyzer sẽ phân tích giọng nói của bạn trên nhiều khía cạnh như phát âm, ngữ điệu, ngữ pháp, từ vựng, độ trôi chảy để đưa ra những góp ý giúp bạn ngày càng nói hay và chính xác hơn. 

Nhanh tay đăng ký gói học ELSA Premium tại đây. 

Đừng bỏ lỡ gói học tiếng Anh vô vàn tính năng!

ELSA PREMIUM 1 năm – GIẢM 58%

Giá gốc: 4.800.000Đ còn 1.999.000
Nhập mã: INFVN để nhận giá ưu đãi

Gói ELSA Premium bao gồm:

  • ELSA Pro
  • ELSA AI
  • Speech Analyzer
  • Khóa học các kỳ thi chứng chỉ: IELTS, TOEIC, TOEFL, EIKEN…