• Share on Facebook
  • Share on Linkedin
  • Share on Zalo
  • Bookmark this page
  • Chia sẻ link với bạn bè
Từ vựng tiếng Anh Business, tiếng Anh doanh nghiệp ngày càng trở nên quan trọng

Tiếng Anh trong kinh doanh hay tiếng Anh doanh nghiệp là chủ đề quan trọng mà những người đi làm đặc biệt quan tâm. Có thể giao tiếp và làm việc với đối tác bằng tiếng Anh giúp mở ra nhiều cơ hội thu nhập và thăng tiến. Xem ngay trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh về Business mà ELSA Speech Analyzer đã tổng hợp dưới đây để trau dồi vốn từ và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%
{{ sentences[sIndex].text }}.
loading

Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp

Chương trình tiếng Anh doanh nghiệp được thiết kế riêng dựa trên nhu cầu của học viên trong từng thời điểm. Tuy nhiên điểm chung của tất cả các khóa học tiếng Anh doanh nghiệp là sẽ gồm có 2 phần: tiếng Anh chuyên ngành và tiếng Anh kỹ năng. 

Tiếng Anh chuyên ngành sẽ gồm kiến thức, các thông tin liên quan đến ngành nghề mà công ty đang hoạt động. Học viên sẽ được cung cấp bộ thuật ngữ & từ vựng chuyên ngành, cách ứng dụng vào trong câu, tình huống sử dụng đúng đắn,…

Tiếng Anh kỹ năng sẽ tập trung vào cải thiện các kỹ năng giao tiếp, đọc viết email, giao tiếp qua điện thoại, đàm phán, báo cáo và thuyết trình trong môi trường làm việc và tương tác với khách hàng, đối tác, nhà cung cấp,…

Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp
Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp

Tùy vào nhu cầu của từng phòng ban thì sẽ có các chương trình học tiếng Anh khác nhau. Các khóa học có thể được điều chỉnh cho từng học viên, bao gồm đào tạo chuyên biệt cho CEO, khóa học cấp tốc 1:1 hoặc đào tạo nhóm để tăng tương tác giữa các học viên và tiết kiệm chi phí. Ưu điểm của tiếng Anh doanh nghiệp là sự linh hoạt trong thiết kế khóa học phù hợp với nhu cầu, trình độ và khả năng của từng học viên. Thời gian và địa điểm học cũng được điều chỉnh đa dạng để tạo điều kiện học tập tốt nhất.

>> Xem thêm:

Tầm quan trọng của tiếng Anh Business trong kinh doanh

Tiếng Anh doanh nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển chung của một doanh nghiệp. Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế, tiếng Anh doanh nghiệp sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội việc làm hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có vốn từ vựng phong phú để trao đổi, bàn bạc với đồng nghiệp trong những công ty đa quốc gia.  

Tầm quan trọng của tiếng Anh Business trong kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh Business ngày càng trở nên quan trọng

Ngoài ra, hầu như các tài liệu tham khảo và học thuật trong kinh doanh đều viết bằng tiếng Anh. Vậy nên, để đọc hiểu, nghiên cứu những cuốn sách này, bạn cần trau dồi từ vựng tiếng Anh kinh doanh của mình.

Bên cạnh đó, hầu hết các trường học đều yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh. Đối với một số chương trình chất lượng cao hay đào tạo quốc tế, bạn còn phải làm luận văn bằng tiếng Anh. Do vậy, tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh thật sự rất quan trọng, đặc biệt với các khối ngành kinh tế.

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh Business trong kinh doanh thông dụng nhất

Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
01Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh
02Customer/ˈkʌstəmə(r)/Khách hàng
03Sale/seɪl/Bán hàng
04Launch/lɔːntʃ/Tung/Đưa ra sản phẩm
05Transaction/trænˈzækʃn/giao dịch
06Cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác
07Economic cooperation/iːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác kinh doanh
08Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/đàm phán
09Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/lãi suất
10Bargain/ˈbɑːɡən/mặc cả
11Compensate/ˈkɒmpenseɪt/đền bù, bồi thường
12Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
13Concession/kənˈseʃn/nhượng bộ
14Conspiracy/kənˈspɪrəsi/âm mưu
15Counter proposal/ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/lời đề nghị
16Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/lưỡng lự
17Proposal/prəˈpəʊzl/đề xuất
18Settle/ˈsetl/thanh toán
19Withdraw/wɪðˈdrɔː/rút tiền
20Transfer/trænsˈfɜː(r)/chuyển khoản
21Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/thẻ thanh toán
22Account holder/əˈkaʊnt/chủ tài khoản
23Turnover/ˈtɜːnəʊvə(r)/doanh số, doanh thu
24Tax/tæks/thuế
25Stock/stɒk/vốn
26Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/tiền đặt cọc
27Deposit/dɪˈpɒzɪt/tiền gửi, đặt cọc
28Statement/ˈsteɪtmənt/sao kê tài khoản
29Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ngoại tệ
30Establish/ɪˈstæblɪʃ/thành lập
31Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/vỡ nợ, phá sản
32Merge/mɜːdʒ/sát nhập
33Commission/kəˈmɪʃn/tiền hoa hồng
34Subsidise/ˈsʌbsɪdaɪz/phụ cấp
35Fund/fʌnd/quỹ
36Debt/det/khoản nợ
37Conversion/kənˈvɜːʃn/chuyển đổi tiền/chứng khoán

Từ vựng tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
38Company/ˈkʌmpəni/Công ty
39Enterprise/ˈentəpraɪz/Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
40Corporation/kɔːpəˈreɪʃn/Tập đoàn
41Holding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/Công ty mẹ
42Subsidiary/səbˈsɪdiəri/Công ty con
43Affiliate/əˈfɪlieɪt/Công ty liên kết
44State-owned enterprise/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/Công ty nhà nước
45Private company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/Công ty tư nhân
46Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/Công ty hợp doanh
47Joint venture company/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/Công ty liên doanh
48Limited company (Ltd)/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty trách nhiệm hữu hạn
49Joint stock company (JSC)/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/Công ty cổ phần
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về phòng ban và chức vụ trong doanh nghiệp

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
50Marketing Department/‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Marketing, phòng tiếp thị
51Sales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kinh doanh
52Public Relations Department/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ công chúng
53Administration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Hành chính
54Human Resource Department/‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nhân sự 
55Training Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Đào tạo
56Accounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kế toán
57Treasury Department/‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Ngân quỹ
58International Relations Department/,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ quốc tế
59Local Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán trong nước
60International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán quốc tế
61Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Công nghệ thông tin
62Customer Service Department/‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Chăm sóc khách hàng
63Audit Department/‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kiểm toán
64Product Development Department/‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
65Founder/ˈfaʊndə(r)/Người sáng lập
66Head of department/hed əv dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng
67Deputy of department/ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/Phó trưởng phòng
68Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə(r)/Người giám sát
69Clerk/ secretary/klɑːk/ ˈsekrətri/Thư ký
70Representative/ˌreprɪˈzentətɪv/Người đại diện
71Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động
72Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động
73Trainee/ˌtreɪˈniː/Người được đào tạo
74Trainer/ˈtreɪnə(r)/Người đào tạo
75Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động
76Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh khi đàm phán, thương lượng

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
77Brand/brænd/Thương hiệu/nhãn hàng
78Negotiation/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/Đàm phán thương lượng
79Discount/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu
80Reduction/rɪˈdʌkʃən/Sự giảm giá
81Benefit/ˈbɛnɪfɪt/Lợi ích
82Refuse/ˌriːˈfjuːz/Bác bỏ/từ chối
83Favorable offer/ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ Giá ưu đãi
84Compensate/ˈkɒmpɛnseɪt/Đền bù, bồi thường
85Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
86Concession/kənˈsɛʃən/Nhượng bộ
87Grand sale/grænd seɪl/Đại hạ giá
88Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu
89Counter proposal/ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/Lời đề nghị
90Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự
91Proposal/prəˈpəʊzəl/Đề xuất
92Tax/tæks/Thuế
93Stock/stɒk/Vốn
94Settle/ˈsɛtl/Thanh toán
95Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền
96Transfer/trænsˈfɜː/Chuyển khoản
97Conversion/kənˈvɜːʃən/Chuyển đổi tiền/chứng khoán
98Charge card/ʧɑːʤ kɑːd/Thẻ thanh toán
99Account holder/ʧɑːʤ kɑːd/Chủ tài khoản
100Turnover/ˈtɜːnˌəʊvə/Doanh số, doanh thu
101Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc
102Deposit/dɪˈpɒzɪt/Nộp tiền
103Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản
104Foreign currency/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/Ngoại tệ
105Establish/ɪsˈtæblɪʃ/Thành lập
106Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản
107Merge/mɜːʤ/Sát nhập
108Commission/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng
109Subsidize/ˈsʌbsɪdaɪz/Phụ cấp
110Fund/fʌnd/Quỹ
111Debt/dɛt/Khoản nợ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh (Business Administration)

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
112Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh
113Customer/ˈkʌstəmə(r)/Khách hàng
114Sale/seɪl/Bán hàng
115Launch/lɔːntʃ/Tung/ Đưa ra sản phẩm
116Transaction/trænˈzækʃn/Giao dịch
117Cooperation/(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác
118Economic cooperation/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác kinh doanh
119Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/Đàm phán
120Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
121Bargain/ˈbɑːɡən/Mặc cả
122Compensate/ˈkɒmpenseɪt/Đền bù, bồi thường
123Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
124Concession/kənˈseʃn/Nhượng bộ
125Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu
126Counter proposal/ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/Lời đề nghị
127Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự
128Proposal/prəˈpəʊzl/Đề xuất
129Settle/ˈsetl/Thanh toán
130Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền
131Transfer/trænsˈfɜː(r)/Chuyển khoản
132Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/Thẻ thanh toán
133Account holder/əˈkaʊnt/Chủ tài khoản
134Turnover/ˈtɜːnəʊvə(r)/Doanh số, doanh thu
135Tax/tæks/Thuế
136Stock/stɒk/Vốn
137Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc
138Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi, đặt cọc
139Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản
140Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/Ngoại tệ
141Establish/ɪˈstæblɪʃ/Thành lập
142Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
106Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước
107Average annual growth/’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
108Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản
109International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế
110economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế
111Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/Phân phối thu nhập
112Transnational corporations/tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia
113Real national income/riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế
114National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân
115Per capita income/pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người
116National firms/’næ∫nəl ‘fɜːm/Các công ty quốc gia
117Gross National Product (GNP)/’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân
118Gross Domestic Product (GDP)/’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội
119Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu
120Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng
121Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh

>> Xem thêm: 

Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
143Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước
144Average annual growth/’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
145Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản
146International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế
147economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế
148Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/Phân phối thu nhập
149Transnational corporations/tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia
150Real national income/riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế
151National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân
152Per capita income/pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người
153National firms/’næ∫nəl ‘fɜːm/Các công ty quốc gia
154Gross National Product (GNP)/’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân
155Gross Domestic Product (GDP)/’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội
156Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu
157Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng
158Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu

Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp sản xuất

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
159Production manager/prəˈdʌkʃᵊn ˈmænɪʤə/trưởng phòng sản xuất
160A increase / decline / fall in productionə ˈɪnkriːs / dɪˈklaɪn / fɔːl ɪn prəˈdʌkʃᵊntăng / giảm sản lượng
161Go into / out of productionɡəʊ ˈɪntuː / aʊt ɒv prəˈdʌkʃᵊnbắt đầu / ngừng sản xuất
162Production cost/prəˈdʌkʃᵊn kɒst/chi phí sản xuất, giá thành sản xuất
163Production process/prəˈdʌkʃᵊn ˈprəʊsɛs/quy trình sản xuất
164Production target/prəˈdʌkʃᵊn ˈtɑːɡɪt/chỉ tiêu sản xuất
165Production plan/prəˈdʌkʃᵊn plæn/kế hoạch sản xuất
166Production schedule/prəˈdʌkʃᵊn ˈʃɛdjuːl/lịch trình sản xuất
167Production term/prəˈdʌkʃᵊn tɜːm/thời hạn sản xuất
168Production activities/prəˈdʌkʃᵊn ækˈtɪvətiz/hoạt động sản xuất
169Production step/prəˈdʌkʃᵊn stɛp/công đoạn sản xuất
170Production department/prəˈdʌkʃᵊn dɪˈpɑːtmənt/xưởng sản xuất, phòng sản xuất
171Production department/prəˈdʌkʃᵊn dɪˈpɑːtmənt/tác động đối với sản xuất
172Production materials/prəˈdʌkʃᵊn məˈtɪərɪəlz/vật liệu sản xuất
173Production modeprəˈdʌkʃᵊn məʊd//phương thức sản xuất
174Production possibility/prəˈdʌkʃᵊn ˌpɒsəˈbɪləti/khả năng sản xuất
175Production line/prəˈdʌkʃᵊn laɪn/dây chuyền sản xuất
176Production equipment/prəˈdʌkʃᵊn ɪˈkwɪpmənt/thiết bị sản xuất
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh phổ biến nhất
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh: Quy luật cung – cầu

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
177Adjust/əˈʤʌst/Điều chỉnh
178Afford/əˈfɔːd/Có khả năng mua, mua được
179Air consignment note/eə kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn hàng không
180Airway bill/ˈeəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
181Back up/bæk ʌp/Ủng hộ
182Be regarded as/biː rɪˈgɑːdɪd æzĐược xem như là
183Bill of Lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
184Bleep/bliːp/Tiếng kêu bíp
185Calendar month/ˈkælɪndə mʌnθ/Tháng theo lịch
186Cause/kɔːz/Gây ra, gây nên
187Co/company/kəʊ/ˈkʌmpəni/Công ty
188Combined transport document/kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/Vận đơn liên hiệp
189Compare/kəmˈpeə/So sánh với
190Consignment note/kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
191Consumer/kənˈsjuːmə/Người tiêu dùng
193Currently/ˈkʌrəntli/Hiện hành
194Decrease/ˈdiːkriːs/Giảm đi
195Desire/dɪˈzaɪə/Mong muốn
196Deteriorate/dɪˈtɪərɪəreɪt/Bị hỏng
197Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tin
198Elastic/ɪˈlæstɪk/Co dãn
199Encourage/ɪnˈkʌrɪʤ/Khuyến khích
193Equal/ˈiːkwəl/Cân bằng
194Existence/ɪgˈzɪstəns/Sự tồn tại
195Extract/ˈɛkstrækt/Thu được, chiết xuất
196Fairly/ˈfeəli/Khá
197Foodstuff/ˈfuːdˌstʌf/Lương thực, thực phẩm
198Glut/glʌt/Sự dư thừa, thừa thãi
199Household – goods/ˈhaʊshəʊld – gʊdz/Hàng hoá gia dụng
200Imply/ɪmˈplaɪ/Ngụ ý, hàm ý
201In response to/ɪn rɪsˈpɒns tu:/Tương ứng với, phù hợp với
202Increase/ˈɪnkriːs/Tăng lên
203Inelastic/ˌɪnɪˈlæstɪk/Không co dãn
204Intend/ɪnˈtɛnd/Dự định, có ý định
205Internal line/ɪnˈtɜːnl laɪn/Đường dây nội bộ
206Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
207Locally/ˈləʊkəli/Trong nước
208Make sense/meɪk sɛns/Có ý nghĩa, hợp lý
209Memo (memorandum)/ˈmiːməʊ/ Bản ghi nhớ
210Mine/maɪn/Mỏ
211Note/nəʊt/Nhận thấy, nghi nhận
212Overproduction/over – production/Sự sản xuất quá nhiều
213Parallel/ˈpærəlɛl/Song song với
214Percentage/pəˈsɛntɪʤ/Tỷ lệ phần trăm
215Perishable/ˈpɛrɪʃəbl/Dễ bị hỏng
216Plc/public limited company/ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty hữu hạn cổ phần công khai
217Priority/praɪˈɒrɪti/Sự ưu tiên
218Pro-forma invoiceBản hoá đơn hoá giá
219Qty Ltd / Proprietary LimitedCông ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
220Reflect/rɪˈflɛkt/Phản ánh
221Report/rɪˈpɔːt/Báo cáo
223Result/rɪˈzʌlt/Đưa đến, dẫn đến
224Sharply/ˈʃɑːpli/Rất nhanh
225State/steɪt/Nói rõ, khẳng định
226Statement/ˈsteɪtmənt/Lời tuyên bố
227Steeply/ˈstiːpli/Rất nhanh
228Suit/sjuːt/Phù hợp
229Taken literally/ˈteɪkən ˈlɪtərəli/Nghĩa đen
230Tend/tɛnd/Có xu hướng
231Throughout/θru(ː)ˈaʊt/Trong phạm vi, khắp
232Willingness/ˈwɪlɪŋnɪs/Sự bằng lòng, vui lòng

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing

STTTiếng AnhTiếng Việt
233Break into/enter/capture/dominate the marketThành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
234Gain/grab/take/win/boost/lose market shareThu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần
235Find/build/create a market for somethingTìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
236Start/launch an advertising/a marketing campaignKhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
237Develop/launch/promote a product/websitePhát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
238Create/generate demand for your productTạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
239Attract/get/retain/help customers/clientsThu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
240Drive/generate/boost/increase demand/salesThúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
241Beat/keep ahead of/out-think/outperform the competitionChiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
242Meet/reach/exceed/miss sales targetsĐạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

Xem thêm: Mẫu câu từ vựng tiếng Anh trong bán hàng

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing
Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh: Chủ đề tài chính

STTTiếng AnhTiếng Việt
243Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchiseMua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn
244Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ companyThành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công ty
245Run/ operate a business/ company/ franchiseVận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn
246Head/ run a firm/ department/ teamChỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhóm
247Make/ secure/ win/ block a dealTạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuận
248Expand/ grow/ build the businessMở rộng/ phát triển/ xây dựng việc kinh doanh
249Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ tradeĐất mạnh/ tăng cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán
250Increase/ expand production/ output/salesTăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu
251Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitabilityĐẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợi
252Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitabilityĐạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợi
253Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/pricesCắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả
254Announce/ impose/ make cuts/ cutbacksThông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêu
255Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budgetSoạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách
256Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budgetBám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách
257(Be/come in) below/ over/ within budget(Ở/ có kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách
258Generate income/ revenue/ profit/ funds/ businessTạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh
259Fung/ finance a campaign/ aventure/ an expansion/ spending/ a deficitTài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt
260Provide/ raise/ allocate capital/ fundsCung cấp/ gây/ phân bổ vốn/ quỹ
261Attract/ encourage investment/ investorsThu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư
263Recover/ recoup costs/ losses/ an investmentKhôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư
264Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loanCó được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay
265Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide financeXin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính

Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp: Chủ đề xuất nhập khẩu

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
266Air FreightHàng hóa chở bằng máy bay
267Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/Phó phòng, trợ lý trưởng phòng
268Business firm/ˈbɪznɪs fɜːm/Hãng kinh doanh
269Commodity/kəˈmɒdɪti/Hàng hoá
270Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Phối hợp, điều phối
271Correspondence/ˌkɒrɪsˈpɒndəns/Thư tín
272Customs clerk/ˈkʌstəmz klɑːk/Nhân viên hải quan
273Customs documentation/ˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/Chứng từ hải quan
274Customs official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Viên chức hải quan
275Docks/dɒks/Bến tàu
276Export manager/ˈɛkspɔːt ˈmænɪʤə/Trưởng phòng xuất khẩu
277Exports/ˈɛkspɔːts/Hàng xuất khẩu
278Freight forwarder/freɪt ˈfɔːwədə/Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
279Goods/gʊdz/Hàng hoá
280Handle/ˈhændl/Xử lý, buôn bán
281Sea freight/siː freɪt/Hàng chở bằng đường biển

Từ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanh

STTTiếng AnhTiếng Việt
282Lose business/trade/customers/sales/revenueMất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
283Accumulate/accrue/incur/run up debtsTích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
284Suffer/sustain enormous/heavy/serious lossesTrải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
285Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcyNộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
286Liquidate/wind up a companyĐóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
287Survive/weather a recession/downturnSống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
288Propose/seek/block/oppose a mergerĐề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
289Launch/make/accept/defeat a takeover bidĐưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại

Các từ thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh kinh doanh

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
B2B (business to business)/ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công ty
B2C (business to consumer)/ˈkʌstəmə(r)/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
EXP (export)/ˈekspɔːt/Xuất khẩu
R&D (Research and Development)/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
NDA (Non-disclosure Agreement)/nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứng
IR (interest rate)/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
AWB (Airway Bill)/eəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
BL (Bill of lading)/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
ROS (Return on Sales)/rɪˈtɜːn ɒn seɪlTỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
ROI (Return on Investment)/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/Tỷ suất hoàn vốn
P&L (Profit and Loss)/prɒfɪt ən ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗ
IPO (Initial Public Offering)/ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
LC (Letter of credit)/letər əv ˈkredɪt/Thư tín dụng            

Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Dưới đây là top 3 cuốn giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh mà bạn có thể tham khảo:

Market Leader (Pearson/Longman)

Market Leader có cách luyện tập 4 kỹ năng để học tiếng Anh trong kinh doanh với những hoạt động giao tiếp có liên quan và đầy thử thách trong mỗi trang sách. Cuốn sách phù hợp với những người có trình độ tiếng Anh trung cấp trở lên và đang tìm cách nâng cao kỹ năng tiếng Anh kinh doanh tổng thể.

Market Leader - Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh
Market Leader – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Business one:one (Oxford)

Business one:one là một giáo trình tuyệt vời dành cho những ai đang muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát và tự nhiên. Cuốn sách cung cấp các kỹ năng kinh doanh cốt lõi như đàm phán, du lịch và giao tiếp qua email hay điện thoại. Bên cạnh đó, Business one:one cũng cung cấp từ vựng, cụm từ và ngữ pháp cho cả kỹ năng nói và viết. Mỗi bài học chỉ dài hai trang và có cấu trúc dễ học, giúp người đọc dễ dàng tiếp thu kiến thức. 

Business one:one - Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh
Business one:one – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Total Business (Cengage)

Cuốn sách này cung cấp cho người đọc một cánh cửa mới để bước vào thế giới sử dụng tiếng Anh trong kinh doanh bằng các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc diễn đạt cơ bản. Tương tự như Business one:one, cuốn sách này có một cấu trúc mô-đun dễ học, với mỗi mô-đun có thể được nén lại để phù hợp với bài học ngắn hoặc mở rộng để phù hợp với bài học dài hơn. 

Total Business - Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh
Total Business – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh

Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo:

  • It’s been a pleasure to do business with you

(Tôi rất hận hạnh được làm quen với ông/bà)

  • That updated software will be officially launched at our company in August

(Bản nâng cấp phần mềm đó sẽ chính thức ra mắt tại công ty chúng ta vào tháng tám)

  • The banks in this country are set to merge for next month 

(Các ngân hàng ở quốc gia này sẽ sáp nhập vào tháng tới)

  • There is currently about 500,000 USD in the fund 

(Hiện đang có khoảng 500,000 USD trong ngân quỹ)

  • There will be some big change to the way they conduct business.

(Sẽ có một vài thay đổi lớn trong cách kinh doanh của họ)

  • Can we have a look at the production line? 

(Ông bà có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?)

  • I’d like to speak to Mr Bean – the leader of Marketing Department 

(Tôi muốn nói chuyện với ông Bean trưởng bộ phận Marketing)

  • We really appreciate of your support through the project

(Chúng tôi rất trân trọng sự đóng góp của bạn trong suốt dự án vừa qua)

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm hiệu quả – ELSA Speech Analyzer

Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả, nhớ lâu

Để học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả và nhớ được lâu, bạn hãy ghi nhớ những phương pháp sau:

  •  Đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể

Thông thường, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ những kiến thức thực tế, liên quan mật thiết đến bản thân. Vì vậy, bạn không nên học từ vựng một cách “ngẫu nhiên”. Thay vào đó, hãy liên kết chúng vào tình huống thực tế và ngữ cảnh cụ thể, miễn sao bạn thấy thích thú. Ví dụ, nếu hâm mộ bóng đá, bạn có thể nhớ từ “unstoppable” thông qua câu “Messi is unstoppable”. Điều này chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu hơn đấy!

  • Học từ vựng qua cụm từ, đoạn văn

Bạn nên học từ vựng tiếng Anh thương mại theo cụm từ, đoạn văn hoặc các đoạn hội thoại. Ví dụ, thay vì nhớ “hello” là “xin chào”, bạn có thể học theo kịch bản như: “Hello, nice to meet you! – Hi, Nice to meet you too!” Cách này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ và vận dụng đúng vào ngữ cảnh cụ thể.

  • Đọc to từ vựng

Đây là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hiệu quả mà ELSA Speech Analyzer muốn giới thiệu đến bạn. Hãy thử nghe từ vựng một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe từ đó trong đầu của bạn thêm vài lần nữa. Cuối cùng, bạn hãy đọc to từ vựng đó và ghi âm lại để tự sửa lỗi phát âm. Dần dần, bạn sẽ ghi nhớ được nghĩa của từ và đọc chuẩn như người bản xứ.

  • Đơn giản hóa từ vựng bằng trí tưởng tượng

Việc tạo ra một cụm từ hay câu chuyện hài hước sẽ giúp bạn kết nối từ vựng và nghĩa của nó tốt hơn. Mẹo này còn đặc biệt hiệu quả khi bạn cần nhớ những cụm tiếng Anh thương mại khó đánh vần. Ví dụ, khi học từ “career”, bạn có thể nhớ cụm “car and beer”. 

  • Học sâu vào gốc từ

Trước khi tra từ vựng kinh doanh, bạn hãy thử đoán nghĩa thông qua gốc từ hoặc hậu tố, tiền tố. Việc nghiên cứu nguồn gốc sẽ giúp bạn ghi nhớ và học từ mới hiệu quả hơn. Ví dụ, “-ian” là hậu tố chỉ người, “-less” là có nghĩa là “not” (homeless – vô gia cư).

  • Viết từ vựng ra giấy

Với phương pháp này, bạn hãy ghi những từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp ra giấy và đặt nó vào một câu văn cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ chính tả và cách dùng của từ trong tình huống cụ thể. Song song với đó, bạn có thể nhờ thầy cô chỉnh sửa câu văn, giúp bạn nắm chắc cả ngữ pháp lẫn từ vựng tiếng Anh.

  • Luyện tập thường xuyên

Luyện tập và ứng dụng từ vựng tiếng Anh Business trong giao tiếp thực thế sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ. Tuy nhiên, bạn không nên cố gắng lặp đi lặp lại một từ trong một ngày. Thay vào đó, hãy học ngắt quãng trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày hay vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế tình trạng “học trước quên sau”. Từ đó, việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp không còn là vấn đề với bạn.

>> Tham khảo thêm:

Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả, nhớ lâu

Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh

Bài tập: Nối thuật ngữ viết tắt tiếng Anh trong kinh doanh với cụm từ thích hợp

1. B2C (business to consumer)a. Nghiên cứu và phát triển
2. AWB (Airway Bill) b. Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
3. R&D (Research and Development)c. Xuất khẩu
4. EXP (export)d. Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
5. Chief Financial Officer (CFO)e.  Vận đơn hàng không
6. NDA (Non-disclosure Agreement)f.   Loại hình kinh doanh giữa các công ty
7. B2B (business to business)g. Lợi nhuận và thua lỗ
8. P&L (Profit and Loss)h. Giám đốc tài chính 

Đáp án: 1-b, 2-e, 3-a, 4-c, 5-h, 6-d, 7-f, 8-g

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer

Bên cạnh những mẹo trên, để giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh một cách tự tin và lưu loát, bạn hãy luyện tập thường xuyên cùng công cụ ELSA Speech Analyzer. Đây là chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay, giúp chuyển đổi bài nói thành văn bản, đánh giá và hướng dẫn sửa sai toàn diện với 5 yếu tố: phát âm, lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp.

Học giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer
Học giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer

ELSA Speech Analyzer giúp người dùng luyện tập giao tiếp và phản xạ tiếng Anh trong kinh doanh hiệu quả bằng cách trả lời các câu hỏi được gợi ý hoặc dựa trên các tình huống giả lập như: Hội thoại với đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh trong kinh doanh, mẫu câu giao tiếp khi phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Đặc biệt, công cụ học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer có công nghệ AI nhận diện giọng nói độc quyền, phát hiện lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi và khẩu hình miệng chuẩn như người bản xứ thông qua các video trực quan. 

Nhờ vậy, bạn sẽ tự tin giao tiếp hơn khi làm việc, nói chuyện, đàm phán với khách hàng bằng tiếng Anh lưu loát hơn. Đồng thời, tích lũy một kho từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hữu ích.

ELSA Speech Analyze giúp phân tích lỗi sai khi giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh
ELSA Speech Analyze giúp người dùng phân tích lỗi sai trong cách phát âm, độ lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp.

Với ELSA Speech Analyzer, người dùng có thể nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình bằng cách gửi bản ghi âm của bản thân, hệ thống sẽ tự động phân tích và phản hồi ngay lập tức về những lỗi cần sửa. Tính năng này cho phép bạn thu âm lại cuộc trò chuyện với khách hàng, đối tác, đồng nghiệp,… và nhận biết được những khía cạnh cần cải thiện để giao tiếp hiệu quả hơn trong tương lai.

Ghi âm tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh để hệ thống phân tích
Bạn có thể ghi âm trực tiếp hoặc tải lên bản ghi có sẵn để hệ thống phân tích

Ngoài ra, sau khi chuyển bài nói của bạn thành văn bản, ELSA Speech Analyzer còn giúp đề xuất bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc bằng cách sử dụng công nghệ AI đang được hàng triệu người trên thế giới dùng hàng ngày – Chat GPT. Nhờ vậy, trình độ giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh của bạn sẽ ngày càng tốt hơn và mở ra cơ hội thăng tiến trong công việc.

Chat GPT đề xuất câu trả lời tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh tốt hơn
Chat GPT đề xuất bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc

Hãy dành chỉ 10 phút mỗi ngày để học cùng ELSA Speech Analyzer và bạn sẽ nhận thấy sự cải thiện đáng kể trong trình độ tiếng Anh của mình. Còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Speech Analyzer để khám phá những tính năng tuyệt vời này ngay hôm nay!

Trên đây là tổng hợp 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business cùng một số mẫu câu cơ bản. Hy vọng những thông tin bổ ích này có thể giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở, gia tăng cơ hội việc làm trong tương lai.