Tag: Tiếng anh cho người đi làm

Nếu bạn đang công tác trong lĩnh vực kế toán tại công ty đa quốc gia thì tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu. Việc sở hữu trình độ tiếng Anh chuyên ngành tốt sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong quá trình xử lý công việc. Hãy cùng ELSA Speech Analyzer tìm hiểu trọn bộ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán Kiểm toán đầy đủ và chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán & Kiểm toán

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán & Kiểm toán
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Accountant/əˈkaʊntənt/Kế toán viên
Accounting entry/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈentri/Bút toán
Accounting supervisor/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈsuːpərvaɪzər/Giám sát kế toán
Accrued expenses/əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/Những khoản chi phí phải trả
Advanced to employees/ədˈvænst/ /tuː/ /ɪmˈplɔɪiː/Kế toán các khoản tạm ứng
Advanced payments to suppliers/ədˈvænst/ /tuː/ /səˈplaɪər/Các khoản trả trước cho nhà cung cấp
Assets/ˈæset/Tài sản
Balance sheet/ˈbæləns/ /ʃiːt/Bảng cân đối kế toán
Bookkeeper/ˈbʊkkiːpər/Người lập báo cáo kế toán
Capital construction/ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃᵊn/Vốn xây dựng
Cash/kæʃ/Tiền mặt
Cash at bank/kæʃ æt bæŋk/Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand/kæʃ ɪn hænd/Tiền mặt
Cash in transit/kæʃ/ /ɪn/ /ˈtrænzɪt/Tiền đã xuất khỏi quỹ doanh nghiệp
Check and take over/ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/Kiểm tra và nghiệm thu
Construction in progress/kənˈstrʌkʃn/ /ɪn/ /ˈprɑːɡres/Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost Accountant/kɔːst/ /əˈkaʊntənt/Kế toán chi phí
Cost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Giá vốn hàng bán
Current assets/ˈkʌrənt ˈæsɛts/Tài sản ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities/ˈkʌrənt ˈpɔːʃᵊn ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlətiz/Các khoản nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses/dɪˈfɜːr/ /ɪkˈspens/Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue/dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnjuː/doanh thu chưa thực hiện
Depreciation of fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /ɪnˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /liːs/ /fɪkst/ /ˈæset/Khấu hao tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds/ˈɛkwɪti ænd fʌndz/Vốn và quỹ
Exchange rate difference/ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reɪt/ /ˈdɪfrəns/Chênh lệch tỷ giá
Extraordinary income/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈɪnkʌm/Thu nhập bất thường
Extraordinary profit/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ˈprɑːfɪt/Lợi nhuận bất thường
Financial auditor/faɪˈnænʃl/ /ˈɔːdɪtər/Kiểm toán viên
Financial statements/faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo tài chính
General accountant/ˈdʒenrəl/ /əˈkaʊntənt/Kế toán tổng hợp
Internal accountant/ɪnˈtɜːrnl/ /əˈkaʊntənt/Nhân viên kế toán nội bộ
Profit after tax/ˈprɑːfɪt/ /ˈæftər/ /tæks/Lợi nhuận sau thuế
Profit before tax/ˈprɑːfɪt/ /bɪˈfɔːr/ /tæks/Lợi nhuận trước thuế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phí

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán về chi phí
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Accrued expenses/əˈkruː/ /ɪkˈspens/Chi phí phải trả
Billing cost/ˈbɪlɪŋ kɒst/Chi phí hóa đơn
Carriage/ˈkærɪdʒ/Chi phí vận chuyển
Carriage inwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈɪnwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
Carriage outwards/ˈkærɪdʒ/ /ˈaʊtwərdz/Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
Carrying cost/ˈkæri/ /kɔːst/Chi phí tồn kho
Causes of depreciation/ˈkɔːzɪz ɒv dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Các nguyên nhân khấu hao
Cheques/tʃek/Chi phiếu (séc)
Closing stockˈ/kloʊzɪŋ stɑk/Hàng tồn kho cuối kỳ
Conversion costs/kənˈvɜːrʒn/ /kɔːst/Chi phí chế biến
Cost accumulation/kɔːst/ /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/Chi phí tích lũy
Cost application/kɔːst/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/Chi phí phân bổ
Cost concept/kɑst ˈkɑnsɛpt/Quy tắc tính giá phí
Cost object/kɑst ˈɑbʤɛkt/Đối tượng tính giá thành
Cost of goods sold/kɔːst/ /əv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Nguyên giá hàng bán
Depletion/dɪˈpliːʃn/Sự hao mòn
Depreciation/dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/Khấu hao
Depreciation of goodwill/dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl/Khấu hao uy tín
Direct costs /dəˈrekt/ /kɔːst/Chi phí trực tiếp
Expenses for financial activities/ɪkˈspens/ /fɔːr/ /faɪˈnænʃl/ /ækˈtɪvəti/Chi phí hoạt động tài chính
Expenses prepaid/ɪkˈspens/ /ˌpriːˈpeɪd/Chi phí trả trước
Extraordinary expenses/ɪkˈstrɔːrdəneri/ /ɪkˈspens/ Chi phí bất thường
Factory overhead expenses/ˈfæktri/ /ˌəʊvərˈhed/ /ɪkˈspens/ Chi phí quản lý phân xưởng
General costs/ˈʤɛnərəl kɒsts/Tổng chi phí
Impersonal accounts/ɪmˈpɜːrsənl/ /əˈkaʊnt/Tài khoản phí thanh toán
Nature of depreciation/ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Bản chất khấu hao
Provision for depreciation/prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən/Dự phòng khấu hao
Reducing balance method/rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd/Phương pháp giảm dần
Sales expenses/seɪlz ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí bán hàng
Straight-line method/streɪt-laɪn ˈmɛθəd/Phương pháp đường thẳng

>> Xem thêm: Tiếng Anh công sở – từ vựng và các mẫu câu giao tiếp quan trọng

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ trong tiếng Anh

Từ vựng về nghiệp vụ Kế toán trong tiếng Anh
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Business purchase/ˈbɪznəs/ /ˈpɜːrtʃəs/Mua lại doanh nghiệp
Cash discounts/kæʃ ˈdɪskaʊnts/Chiết khấu bằng tiền mặt
Closing an account/ˈkləʊzɪŋ/ /æn/ əˈkaʊnt/Khóa tài khoản
Commission errors/kəˈmɪʃn/ /ˈerər/Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Company accounts/ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/Tài khoản công ty
Conventions/kənˈvɛnʃənz/Sự quy ước
Discounts/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu
Discounts allowed/ˈdɪskaʊnt/ /əˈlaʊ/Chiết khoán bán hàng
Discounts received/ˈdɪskaʊnt//rɪˈsiːvd/Chiết khấu mua hàng
Disposal of fixed assets/dɪˈspəʊzl/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæset/Thanh lý tài sản cố định
Drawing/ˈdrɔɪŋ/Rút tiền/vốn
Provision for discounts/prəˈvɪʒən fɔː ˈdɪskaʊnts/Dự phòng chiết khấu
Tax declaration/tæks/ /ˌdekləˈreɪʃn/Kê khai thuế

>> Xem thêm: Tiếng Anh văn phòng: Tổng hợp từ vựng, mẫu câu và cách học hiệu quả

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc & phương pháp

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc & phương pháp
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Business entity concept/ˈbɪznəs/ /ˈentəti/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Conservatism/kənˈsɜːrvətɪzəm/Nguyên tắc thận trọng
Consistency/kənˈsɪstənsi/ Nguyên tắc nhất quán
Double entry rules/ˈdʌbl/ /ˈentri/ /ruːl/Nguyên tắc bút toán kép
First In First Out (FIFO)/fɜːrst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập trước xuất trước
International accounting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /əˈkaʊntɪŋ/ /ˈstændərd/Tiêu chuẩn kế toán quốc tế
International financial reporting standards/ˌɪntərˈnæʃnəl/ /faɪˈnænʃl/ /rɪˈpɔːrtɪŋ/  /ˈstændərd/Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
Last In First Out (LIFO)/læst/ /ɪn/ /fɜːrst/ /aʊt/Nguyên tắc nhập sau xuất trước
Money measurement concept/ˈmʌni/ /ˈmeʒərmənt/ /ˈkɑːnsept/Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Reducing balance method/rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /ˈmeθəd/Phương pháp số dư giảm dần
Straight-line method/streɪt/ /laɪn/ /ˈmeθəd/Phương pháp đường thẳng

Từ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ của doanh nghiệp
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Accounting vouchers/əˈkaʊntɪŋ/ /ˈvaʊtʃər/Chứng từ kế toán
Control accounts/kənˈtrəʊl/ /əˈkaʊnt/Tài sản kiểm soát
Credit balance/ˈkredɪt/ /ˈbæləns/Số dư có
Credit note/ˈkredɪt/ /nəʊt/Ghi chú tín dụng
Credit transfer/ˈkredɪt/ /trænsˈfɜːr/Chuyển khoản tín dụng
Current assets/ˈkɜːrənt/ /ˈæset/Tài sản lưu động
Current liabilities /ˈkɜːrənt/ /ˌlaɪəˈbɪləti/Nợ ngắn hạn
Current ratio/ˈkɜːrənt/ /ˈreɪʃiəʊ/Tỷ số thanh toán hiện hành
Debenture interest/dɪˈbentʃər/ /ˈɪntrəst/Lãi suất trái phiếu
Debentures/dɪˈbentʃər/Trái phiếu
Final accounts/ˈfaɪnl/ /əˈkaʊnt/Báo cáo quyết toán
Finished goods/ˈfɪnɪʃt/ /ɡʊdz/Thành phẩm
Fixed assets/fɪkst/ /ˈæset/Tài sản cố định
Intangible assets/ɪnˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản vô hình
Preference shares/ˈprefrəns/ /ʃer/Cổ phần ưu đãi
Tangible assets/ˈtændʒəbl/ /ˈæset/Tài sản hữu hình

Từ vựng tiếng Anh về thuế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về thuế
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Corporate income tax/ˈkɔːrpərət/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/Thuế thu nhập doanh nghiệp
Direct tax/dəˈrekt/ /tæks/Thuế trực thu
Environmental fee/ɪnˌvaɪrənˈmentl/ /fiː/Phí bảo vệ môi trường 
Excess profits tax/ɪkˈses/ /ˈprɑːfɪt/ /tæks/Thuế siêu lợi nhuận
Export tax/ˈekspɔːrt/ /tæks/Thuế xuất khẩu
Housing tax/ˈhaʊzɪŋ/ /tæks/Thuế nhà đất
Import tax/ˈɪmpɔːrt/ /tæks/Thuế nhập khẩu
Indirect taxɪndəˈrekt/ /tæks/Thuế gián thu
Land & housing tax, land rental charges/lænd & ˈhaʊzɪŋ tæks, lænd ˈrɛntl ˈʧɑːʤɪz/thuế nhà đất, phí thuê đất
License tax/ˈlaɪsns/ /tæks/Thuế môn bài
Natural resources tax/ˈnætʃrəl/ /ˈriːsɔːrs/ /tæks/Thuế tài nguyên
Personal income tax/ˈpɜːrsənl/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/ Thuế thu nhập cá nhân
Registration tax/ˌredʒɪˈstreɪʃn/ /tæks/Thuế trước bạ
Special consumption tax/ˈspeʃl/ /kənˈsʌmpʃn/  /tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tax rate/tæks/ /reɪt/Thuế suất
Value added tax (VAT)/ˌvæljuː ˌædɪd ˈtæks/Thuế giá trị gia tăng

Có thể bạn quan tâm: [Tổng hợp] 5000+ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề

Từ vựng chuyên ngành Kế toán về vốn & tiền tệ

Từ vựng chuyên ngành Kế toán về vốn & tiền tệ
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Authorized capital/ˈɔːθəraɪzdˈkæpɪtl/Vốn điều lệ
Break-even point/ˈbreɪk iːvn/ /pɔɪnt/Điểm hòa vốn
Calls in arrear/kɔlz ɪn əˈɹɪə/Vốn trả sau
Called-up capital/ˈkɔːl ʌp/ /ˈkæpɪtl/Vốn đã gọi được
Capital/ˈkæpɪtl/Vốn
Capital expenditure/ˈkæpɪtl/ /ɪkˈspendɪtʃər/Chi phí vốn
Capital redemption reserve /ˈkæpɪtl/ /rɪˈdempʃn/ /rɪˈzɜːrv/Quỹ dự trữ hoàn vốn
Cash book/kæʃ bʊk/Sổ sách tiền mặt
Cash discounts/kæʃ dɪˈskaʊnts/Chiết khấu tiền mặt
Cash flow statement/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền mặt
Equity/ˈekwəti/Vốn chủ sở hữu
Fixed assets /fɪkst ˈæˌsɛts/Tài sản cố định
Fixed capital/fɪkst/ /ˈkæpɪtl/Vốn cố định
Invested capital/ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl/Vốn đầu tư
Issued capital/ˈɪʃuː/  /ˈkæpɪtl/Vốn phát hành
Paid-in capital/peɪd/ /ɪn/ /ˈkæpɪtl/Vốn góp
Stockholders equity/ˈstɑːkhəʊldər/ /ˈekwəti/Vốn cổ đông
Uncalled capital/ənˈkɔld ˈkæpətəl/Vốn chưa kêu gọi
Working capital/ˈwɜːrkɪŋ/ /ˈkæpɪtl/Vốn lưu động

Từ vựng chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán & báo cáo tài chính

Từ vựng chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán & báo cáo tài chính
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Bookkeeping/ˈbʊkˌkiːpɪŋ/Ghi sổ
Cash flow statement/ˈkæʃ kaʊ/ /ˈsteɪtmənt/Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Costs of goods sold/ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bán
Current Liabilities/ˈkʌrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz/Nợ ngắn hạn
Drawing accounts/ˈdrɔːɪŋ əˈkaʊnts/Tài khoản rút tiền
Expense/ɪkˈspens/Chi phí
Financial report/faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːt/Báo cáo tài chính
Notes to the financial statements/nəʊt/ /tu/ /ðə/  /faɪˈnænʃl/ /ˈsteɪtmənt/Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Owner Equity/ˈəʊnər ˈɛkwɪti/Vốn chủ sở hữu
Profit/ˈprɑːfɪt/Lợi nhuận
Revenue/ˈrevənuː/Doanh thu
Revenue deductions/ˈrevənuː/ /dɪˈdʌkʃn/Các khoản giảm trừ doanh thu
Statement of income/ˈsteɪtmənt/ /əv/ /ˈɪnkʌm/Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Xem thêm:

Mẫu báo cáo tài chính bằng tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất

Xem thêm: Trọn bộ 200+ từ vựng tiếng Anh thương mại cơ bản

Một số từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng khác

Một số từ vựng chuyên ngành kế toán thông dụng khác
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Cheques/tʃek/Chi phiếu, tấm séc
Clock cards/klɑk kɑrdz/Thẻ bấm giờ
Directors/dəˈrɛktərz/Hội đồng quản trị
Dishonored cheques/dɪˈsɑnərd tʃek/Chi phiếu/tấm séc bị từ chối
Dividends /ˈsteɪtmənt/ /ʌv/ /ɡʊdz/ /səʊld/Chi phí hàng bán
Equivalent units/ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts/Đơn vị tương đương
Equivalent unit cost/ɪˈkwɪvələnt ˈjunət kɑs/Giá thành đơn vị tương đương
Errors/ˈɛrərz/Lỗi
First call/fɜrst kɔl/Cuộc gọi đầu tiên
Fixed expenses/fɪkst ɪkˈspɛnsəz/Chi phí cố định
General ledger/ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər/Sổ cái
General reserve/ˈʤɛnərəl rɪˈzɜrv/Quỹ dự trữ
Goods stolen/gʊdz ˈstoʊlən/Hàng bị đánh cắp
Goodwill/ˈgʊˈdwɪl/Uy tín
Gross loss/groʊs lɔs/Lỗ gộp
Gross profit/groʊs ˈprɑfət/Lãi gộp
Gross profit percentage/groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ/Tỷ suất của lãi gộp
Historical cost /hɪˈstɔrɪkəl kɑst/Chi phí lịch sử
Horizontal accounts/ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts/Báo cáo quyết toán chữ T
Impersonal accounts/ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts/Tài khoản để tính phí thanh toán
Imprest systems/ˈɪmprest ˈsɪstəmz/Chế độ tạm ứng
Income tax/ˈɪnˌkʌm tæks/Thuế thu nhập cá nhân

Từ vựng chuyên ngành Kế toán thường dùng khi làm việc với ngân hàng

Từ vựng chuyên ngành Kế toán thường dùng khi làm việc với ngân hàng
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Account holder/əˈkaʊnt ˈhəʊldə/Chủ tài khoản
Accounts payable/əˈkaʊnts ˈpeɪəbᵊl/Tài khoản nợ phải trả
Accounts receivable/əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbᵊl/Tài khoản phải thu
Amortization/əˌmɔːtɪˈzeɪʃᵊn/Khấu hao
Arbitrage/ˈɑːbɪtrɪʤ/Kiếm lời từ chênh lệch
Bond/bɒnd/Trái phiếu
Boom/buːm/Tăng mạnh về giá
Card holder/kɑːd ˈhəʊldə/Chủ thẻ
Cash basis/kæʃ ˈbeɪsɪs/Thực thu – thực chi
Certificate of deposit/səˈtɪfɪkɪt ɒv dɪˈpɒzɪt/Chứng chỉ tiền gửi
Cost of capital/kɒst ɒv ˈkæpɪtl/Chi phí vốn
Crossed cheque/krɒst ʧɛk/Séc thanh toán bằng chuyển khoản
Debit balance/ˈdɛbɪt ˈbæləns/Số dư nợ
Debt/dɛt/Khoản nợ
Deficit/ˈdɛfɪsɪt/Thâm hụt
Deposit money/dɪˈpɒzɪt ˈmʌni/Tiền gửi
Depreciation/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Sự giảm giá
Dividend/ˈdɪvɪdɛnd/Lãi cổ phần
Letter of authority/ˈlɛtər ɒv ɔːˈθɒrəti/Thư ủy nhiệm
Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê (tài khoản)
Treasury bill/ˈtrɛʒᵊri bɪl/Kỳ phiếu kho bạc
Treasury stock/ˈtrɛʒᵊri stɒk/Cổ phiếu ngân quỹ

Từ vựng chuyên ngành Kế toán quản trị trong tiếng Anh

Từ vựng chuyên ngành Kế toán quản trị trong tiếng Anh
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Accounting/əˈkaʊntɪŋ/Kế toán
Auditing/ˈɔːdɪtɪŋ/Kiểm toán
Certified public accountant (cpa)/ˈsɜːtɪfaɪd ˈpʌblɪk əˈkaʊntənt (cpa)/Kế toán viên công chứng
Corporate income tax/ˈkɔːpərɪt ˈɪnkʌm tæks/Thuế doanh nghiệp
Expenses for financial activities/ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvətiz/Chi phí hoạt động tài chính
Financial ratios/faɪˈnænʃəl ˈreɪʃɪəʊz/Các chỉ số tài chính
General and administrative expenses/ˈʤɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí điều hành doanh nghiệp
Historical cost principle/hɪsˈtɒrɪkəl kɒst ˈprɪnsəpl/Nguyên tắc giá gốc
Issued capital/ˈɪʃuːd ˈkæpɪtl/Vốn phát hành
Long-term borrowings/lɒŋtɜːm ˈbɒrəʊɪŋz/Vay dài hạn
Tangible fixed assets/ˈtænʤəbᵊl fɪkst ˈæsɛts/Tài sản cố định hữu hình

>> Xem thêm: 

Công thức và thuật ngữ cơ bản về chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh

Công thức và thuật ngữ cơ bản về chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh

Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold or Cost of sales) = Purchase + Opening InventoryClosing Inventory

Mark-up profit rate (Tỷ lệ lợi nhuận) =(Sales Cost of goods sold) / Cost of goods sold

Income tax expense (Thuế thu nhập cá nhân) = Income tax rate x PBIT

Profit after tax (Thu nhập sau thuế) = PBIT Income tax expense

Gross profit (Lợi nhuận gộp) = Sales (Doanh thu) Cost of goods sold (Giá vốn hàng bán)

Margin profit rate (Biên lợi nhuận) = (Sales cost of goods sold) / Sales

Purchase = Closing Trade Payable (số dư nợ cuối kỳ) Opening Trade Receivable (số dư nợ đầu kỳ) + Cash paid to supplier (khoản tiền nợ phải trả nhà cung cấp) + Received Discount (khoản chiết khấu nhận được) + Contra between trade receivable and trade payable (bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả)

Carrying amount (giá trị còn lại) = Cost (Tổng chi phí) Accumulated depreciation (khấu hao lũy kế)

Annual depreciation (Khấu hao hàng năm) = Cost of assets residual value / The amount of years of use life

Cost of manufactured (Chi phí hàng hóa sản xuất) = Sum of production cost (Tổng chi phí sản xuất) + Opening Work in progress Closing Work in progress

>> Tham khảo thêm: Trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Các ký hiệu viết tắt trong chuyên ngành kế toán

Các ký hiệu viết tắt trong chuyên ngành kế toán
Ký hiệuViết đầy đủ
Nghĩa tiếng Việt
COGSCost Of Good SoldGiá vốn hàng bán
EBITEarning Before Interest And TaxLợi nhuận trước lãi vay và thuế
EBITDAEarnings Before Interest, Tax, Depreciation and AmortizationLợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao.
FIFOFirst In First OutPhương pháp nhập trước xuất trước
GAAPGenerally Accepted Accounting PrinciplesNguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
IASInternational Accounting StandardsChuẩn mực kế toán quốc tế
IASCInternational Accounting Standards CommitteeỦy ban Chuẩn mực kế toán quốc tế
IFRSInternational Financial Reporting StandardsChuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
LIFOLast In First OutPhương pháp nhập sau xuất trước

Tài liệu học tiếng Anh kế toán hiệu quả

Để trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả, các bạn có thể tham khảo một số phương pháp học như sau:

Sử dụng sách, từ điển tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

Dưới đây là 3 cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kế toán PDF, cung cấp nguồn từ vựng chính thống, được các nhà xuất bản uy tín phát hành.

Học tiếng Anh qua các website

Hiện nay, có rất nhiều website cung cấp nguồn dữ liệu phong phú về tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Bạn có thể tham khảo:

Học tiếng Anh kế toán cùng ELSA Speech Analyzer

Nếu bạn thường xuyên bận rộn, khó sắp xếp thời gian để tham gia các khóa học hay “mò mẫm” nghiên cứu giáo trình, hãy luyện tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer. Đây là một trong những chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay.

ELSA Speech Analyzer cung cấp kho bài học khổng lồ, với hơn 25.000 bài luyện tập, 290+ chủ đề tiếng Anh kinh doanh trong mọi ngành nghề, phòng ban. Đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành kế toán, tài chính, chứng khoán và các mẫu câu giao tiếp văn phòng.

Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng ELSA Speech Analyzer
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất

Bài học tại ELSA Speech Analyzer đều được biên soạn dựa trên giáo trình chuyên sâu của Đại học Oxford. Bạn sẽ được trải nghiệm hệ thống bài tập từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho người mất gốc và mọi vị trí trong công ty.

Đồng thời, bạn có thể ôn luyện trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán cùng từ điển ELSA thông minh. Thông qua những chủ đề thực tế, bạn sẽ giao tiếp và viết báo cáo kế toán, tài chính tiếng Anh dễ dàng hơn rất nhiều.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Ngoài ra, nhờ công nghệ A.I. tân tiến, ELSA Speech Analyzer có thể nhận diện giọng nói và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách đọc đúng, nhả hơi, nhấn âm chuẩn bản ngữ.

 ELSA Speech Analyzer có thể nhận diện giọng nói và chỉ ra lỗi sai phát âm trong từng âm tiết
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán đầy đủ, chi tiết nhất

Chỉ cần 10 phút luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh đến 40%. Đồng thời, phát triển kỹ năng ngoại ngữ một cách toàn diện, từ phát âm, nghe, dấu nhấn đến hội thoại, intonation.

Đừng bỏ lỡ gói học tiếng Anh vô vàn tính năng!

ELSA PREMIUM 1 năm – GIẢM 60%

Giá gốc: 4.800.000Đ còn 1.949000
Nhập mã: KHOAI để nhận giá ưu đãi

Gói ELSA Premium bao gồm:

  • ELSA Pro
  • ELSA AI
  • Speech Analyzer
  • Khóa học các kỳ thi chứng chỉ: IELTS, TOEIC, TOEFL, EIKEN…

Bài tập tiếng Anh kế toán có đáp án

Nối cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán với nghĩa tiếng Việt tương ứng.

1. Net profitA. Lợi nhuận gộp
2. Profit after corporate income taxB. Thặng dư vốn
3. General administration expensesC. Lợi nhuận ròng
4. Extraordinary expensesD. Chênh lệch tỷ giá
5. Gross profitE. Doanh thu từ buôn bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
6. Short-term financial investmentsF. Khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
7. DividendG. Nhân viên kế toán
8. Revenue from sales of merchandises and services renderedH. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
9. Capital surplusI. Vốn góp
10. AccountantK. Chi phí bất thường
11. Paid-in capitalL. Chi phí quản lý chung
12. Exchange rate differencesM. Cổ tức

Đáp án:

1C7M
2H8E
3L9B
4K10G
5A11I
6F12D

Hy vọng rằng, những chia sẻ trong bài viết hôm nay của ELSA Speech Analyzer đã giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Đừng quên ghi chú vào sổ tay và luyện tập mỗi ngày để cải thiện hơn khả năng của mình bạn nhé!

Tiếng Anh văn phòng ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt khi công ty của bạn thường xuyên phải làm việc với đối tác nước ngoài. Đây là một trong những điều kiện tiên quyết để bạn tìm kiếm cơ hội phát triển cho mình. Vì vậy, hãy cùng ELSA Speech Analyzer tìm hiểu về 550+ từ vựng & mẫu câu tiếng Anh văn phòng thông dụng dưới đây nhé!

550+ từ vựng tiếng Anh văn phòng theo chủ đề

Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
1Department/dɪˈpɑːrt.mənt/phòng, ban, bộ phận
2Human Resource Department/‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nhân sự
3Marketing Department/‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Marketing
4Sales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng kinh doanh
5Accounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng kế toán
6Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng công nghệ thông tin
7Customer Service Department/‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng chăm sóc khách hàng
8Product Development Department/‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
9Audit Department/‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng kiểm toán
10Training Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng đào tạo
11Administration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng hành chính
12Quality department/ˈkwɑləti dɪˈpɑrtmənt/Phòng quản lý chất lượng
13International Payment Department/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt/Phòng Thanh toán Quốc tế

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong công ty

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
1Director/dəˈrektə(r)/Giám đốc
2The board of directors/ðə bɔːd ɒv dɪˈrɛktəz/Hội đồng quản trị
3Deputy/vice director/ˈdɛpjʊti/vaɪs dɪˈrɛktə/Phó giám đốc
4President/’prezidənt/Chủ tịch 
5Shareholder/ˈʃeəˌhəʊldə/Cổ đông
6Head of department/hɛd ɒv dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng
7Manager/ˈmænɪdʒə/Quản lý
8Personnel manager/,pə:sə’nel ‘mænidʤə/Trưởng phòng nhân sự
9Finance manager/fai’næns ‘mænidʤə/Trưởng phòng tài chính
10Accounting manager/ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/Trưởng phòng kế toán
11Production manager/production ‘mænidʤə/Trưởng phòng sản xuất
12Marketing manager/’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/Trưởng phòng marketing
13Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə(r)/Người giám sát
14Team Leader/ti:m /’li:də/Trưởng nhóm
15Employee/ˌɛmplɔɪˈiː/Nhân viên
16Assistant/əˈsɪstənt/Trợ lý
17Trainee/treɪˈniː/Thực tập sinh
Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty

>> Xem thêm: 500+ từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cơ bản, đầy đủ nhất 2023

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến phúc lợi người lao động

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
1Holiday entitlement/ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt/Chế độ ngày nghỉ được hưởng
2Maternity leave/məˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv/ Nghỉ thai sản
3Travel expenses/ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz/Chi phí đi lại
4Promotion/prəˈmoʊ.ʃən/Thăng chức
5Salary/ˈsæl.ɚ.i/ Lương
6Salary increase/ˈsæləri ˈɪnˌkris/Tăng lương
7Health insurance/ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns/ Bảo hiểm y tế
8Sick leave/ˈsɪk ˌliːv/ Nghỉ ốm
9Working hours/ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/Giờ làm việc
10Pension scheme/ˈpen.ʃən ˌskiːm/Chế độ lương hưu
11Agreement/əˈɡriːmənt/Hợp đồng
12Health and safety/hɛlθ ænd ˈseɪfti/Sức khỏe và sự an toàn
13Training schemeˈtreɪnɪŋ skimchế độ tập huấn
14Resign/rɪˈzaɪn/Từ chức
15Security/sɪˈkjʊrəti/an ninh

>> Xem thêm: Tổng hợp tiếng Anh giao tiếp hiệu quả trong bán hàng

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng văn phòng phẩm (Office Supplies)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
1Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/Máy tính cầm tay
2Calendar/ˈkæləndər/Lịch
3Clipboard/ˈklɪpˌbɔrd/Bảng kẹp giấy
4Computer/kəmˈpjutər/Máy tính để bàn
5Correction pen/kəˈrɛkʃən pɛn/Bút xóa
6Crayon/ˈkreɪˌɑn/Bút màu
7Envelope/ˈɛnvəˌloʊp/Phong bì
8File cabinet/faɪl ˈkæbənət/Tủ đựng tài liệu
9File folder/faɪl ˈfoʊldər/Tập hồ sơ
10Folder/ˈfoʊldər/Tập tài liệu
11Glue/glu/Keo dán
12Pair of scissors/pɛr ʌv ˈsɪzərz/Kéo
13Paper clip/ˈpeɪpər klɪp/Kẹp giấy
14Pencil/ˈpɛnsəl/Bút chì
15Pencil sharpener/ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/Gọt bút chì
16Pencil case/ˈpɛnsəl  keɪs/Túi đựng bút
17Photocopier/ˈfoʊtoʊˌkɑpiər/Máy phô tô
18Pins/pɪnz/Ghim
19Post-it-notes/poʊst-ɪt-noʊts/Giấy nhớ
20Printer/ˈprɪntər/Máy in
21Staple remover/ˈsteɪpəl rɪˈmuvər/Cái gỡ ghim giấy
22Projector/prəˈʤɛktər/Máy chiếu
23Rolodex/ˈroʊləˌdɛks/Hộp đựng danh thiếp
24Rubber stamp/ˈrʌbər stæmp/Con dấu
25Scanner/ˈskænər/Máy scan
26Stamp/stæmp/Con tem

>> Xem thêm: Mẹo tự tin “bắn” tiếng Anh như gió qua điện thoại

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng văn phòng phẩm (Office Supplies)

Từ vựng tiếng Anh về hình thức công việc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
1Part-time/pɑːt-taɪm/Làm việc bán thời gian
2Temporary/ˈtɛmpərəri/Nhân viên làm tạm thời
3Full- time/fʊl- taɪm/Làm việc toàn thời gian
4Permanent/ˈpɜːmənənt/Nhân viên dài hạn
5Starting date/ˈstɑːtɪŋ deɪt/Ngày bắt đầu
6Ending date/ˈɛndɪŋ deɪt/Ngày kết thúc

>> Tham khảo thêm: 

Một số cụm từ tiếng Anh cho dân văn phòng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
1Notice period/nəʊtɪs ˈpɪərɪəd/Thời gian thông báo
2Resume/CV/curriculum vitae/rɪˈzjuːm/siː-viː/kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/Sơ yếu lý lịch
3Retire/rɪˈtaɪə/Nghỉ hưu
4Signature/ˈsɪɡnɪʧə/Chữ ký
5Interview/ˈɪntəvjuː/Phỏng vấn
6Guidebook/ˈɡaɪdbʊk/Sách hướng dẫn
7Facility/fəˈsɪləti/Cơ sở vật chất
8Recruiter/rɪˈkruːtə/Nhà tuyển dụng
9Duty/ˈdjuːti/Nhiệm vụ
10Deadline/ˈdɛdlaɪn/Thời hạn hoàn thành
11Distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/Sự đóng góp
12Budget/ˈbʌʤɪt/Ngân sách
13Brief/briːf/Bản phác thảo, tóm tắt
14Personal email/ˈpɜːsᵊnᵊl ˈiːmeɪl/Thư cá nhân
15Handshake/ˈhændʃeɪk/Bắt tay
16Job description/ʤɒb dɪsˈkrɪpʃᵊn/Mô tả công việc
17Colleagues/ˈkɒliːɡz/Đồng nghiệp
18To accept an offer /tuː əkˈsɛpt ən ˈɒfə/Nhận lời mời làm việc

Tổng hợp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng

Những câu nói tiếng Anh trong công việc thường gặp

How long have you worked here?Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
I’m in sales departmentTôi làm ở bộ phận bán hàng
How do you get to work?Bạn đi làm bằng gì?
What time does the meeting start?Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
He’s been promoted.Anh ấy đã được thăng chức
I’ve left the file on your desk.Tôi để tập tài liệu trên bàn của bạn
Have you finished the report?Bạn đã hoàn thành bản báo cáo chưa?
Mẫu câu/Các tình huống giao tiếp tiếng Anh trong lúc làm việc

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng khi trò chuyện với khách hàng, đối tác

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
I hope to establish a long term business relationship with your companyTôi hy vọng sẽ thiết lập một mối quan hệ kinh doanh lâu dài với công ty của bạn
I hope to visit your factoryTôi hy vọng được đến tham quan nhà máy của bạn
We’ll have the contract ready for signatureChúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng để thực hiện ký kết
We need more specific and authentic informationChúng tôi cần thêm thông tin cụ thể và xác thực
We would like to discuss the pricing your company offersChúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà công ty bạn cung cấp
Here’s my business cardĐây là danh thiếp của tôi

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng thể hiện sự đồng tình

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
I completely/ absolutely agree with you.Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
That’s a good idea.Đó là một ý kiến hay đấy
I agree with you entirely.Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
That sounds like a fine idea.Đó có vẻ là một ý tưởng hay
That might be a good idea.Đó có thể là một ý tưởng tốt

>> Đọc thêm: Tiếng Anh công sở – từ vựng và các mẫu câu giao tiếp quan trọng

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng thể hiện sự phản đối

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
I totally disagree.Tôi hoàn toàn phản đối
I’m afraid, I can’t agree with you.Tôi e là không thể đồng tình với bạn
It’s out of question.Điều đó là không thể
That’s probably not such a good idea.Đây có lẽ không phải một ý kiến hay
I’m sorry, but I disagree. Xin lỗi nhưng tôi không đồng ý
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng thể hiện sự phản đối

Mẫu câu tiếng Anh văn phòng khi thảo luận, thể hiện quan điểm

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
Let’s get down to the business, shall we?Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được rồi chứ?
We need more facts and more concrete informations.Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn.
I need to discuss with you about some important problems.Tôi cần thảo luận với bạn về một vài vấn đề quan trọng.
The purpose of my discussion today is to…Mục đích của buổi thảo luận hôm nay là…
I’d like to conclude by…Tôi muốn kết luận rằng…

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi đi làm trễ

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
why are you so late?Tại sao bạn đi làm trễ?
I’m sorry. I got stuck in traffic.Xin lỗi, tôi bị kẹt xe
Traffic is probably holding him up.Có thể anh ấy bị kẹt xe rồi.
My car broke down, and I had to wait for the mechanics to come and fix the problem.Xe của tôi bị hỏng nên tôi phải chờ thợ sửa xe đến giải quyết vấn đề.
Don’t be late again!Đừng tới trễ nữa nhé!

>> Có thể bạn quan tâm: 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi xin nghỉ phép

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Monday?Thứ 2 này tôi xin nghỉ được không?
I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today.Tôi e là mình không được khỏe và không thể đi làm hôm nay.
I need a sick leave for 3 daysTôi muốn xin nghỉ ốm 3 ngày.
I want to take a day off to…Tôi muốn xin nghỉ một ngày để…
I’m asking for two-day personal leave for my wife’s labor.Tôi muốn xin nghỉ 2 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi xin nghỉ phép

Mẫu hội thoại tiếng Anh giao tiếp trong văn phòng, công việc

Topic 1: Gặp gỡ đối tác

Câu tiếng AnhDịch nghĩa
AHello, are you the secretary of Mr. Jimmy? I have a 2 p.m appointment with him. Can you please check his schedule?Xin chào, bạn có phải là thư ký của Jimmy không? Tôi có một cuộc hẹn lúc 2 giờ chiều với anh ấy. Bạn có thể vui lòng kiểm tra lịch trình của ngài ấy không?
BYes, I am Mr. Jimmy’s private secretary for sales management. I have reviewed today’s schedule and confirmed your appointment.
However, I regret to inform you that our manager just participated in an unplanned press conference for the corporation. 
Therefore, I am afraid he will not be able to meet with you as promised.
Vâng, tôi là thư ký riêng của Jimmy về quản lý bán hàng. Tôi đã xem xét lịch trình ngày hôm nay và xác nhận cuộc hẹn của bạn.
Tuy nhiên, tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng ngài ấy vừa tham gia vào một cuộc họp báo đột xuất của công ty.
Vì vậy, tôi sợ anh ấy sẽ không thể gặp bạn như đã hẹn.
ACan I check if there is any availability for a rescheduled meeting?Vậy tôi có thể hẹn lại được không?
BOur manager will be available around 4 p.m today, but given the uncertainty of his schedule, would you mind coming in at 9 a.m. tomorrow morning?
It would be the most convenient time.
If you wait here, you may end up waiting for a long time, and there is no guarantee of when our manager will finish his work.
Jimmy sẽ có mặt vào khoảng 4 giờ chiều hôm nay, nhưng do lịch trình của anh ấy không chắc chắn nên bạn có thể đến vào lúc 9 giờ sáng mai được không?
Đó sẽ là thời gian thuận tiện nhất.
Nếu bạn đợi ở đây, bạn có thể phải đợi lâu và  không đảm bảo được khi nào quản lý của chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.
ASure, I will come back tomorrow morning.Chắc chắn rồi, tôi sẽ quay lại vào sáng mai.
BPlease provide me with some information about yourself and the purpose of your visit.
I will make a note of it and ensure it is brought to the attention of the manager.
Xin ngài vui lòng cung cấp cho tôi một số thông tin về bản thân và mục đích của việc đến đây của bạn.
Tôi sẽ ghi chú và chuyển lời đến Mr. Jimmy.
AI am the Sales Manager at A Construction Company.
I want to discuss the investment issues for this project, profit sharing, and any other relevant matters.
Tôi là Giám đốc bán hàng của Công ty Xây dựng A.
Tôi muốn thảo luận về các vấn đề đầu tư cho dự án này, chia sẻ lợi nhuận và các vấn đề liên quan khác.
BUnderstood. I have taken note of your concerns. Thank you, and we will see you tomorrow morning.Tôi hiểu rồi. Tôi đã ghi chú những vấn đề của bạn. Cảm ơn bạn, và hẹn gặp lại bạn vào sáng mai.
AThank you.Cảm ơn bạn.
Mẫu hội thoại tiếng Anh giao tiếp trong văn phòng, công việc - Gặp gỡ đối tác

Topic 2: Giao tiếp với nhân viên mới

Câu tiếng AnhDịch nghĩa
MinhGood morning! It’s a pleasure to meet you.Chào buổi sáng! Rất vui được gặp bạn.
ÁnhGood morning! And you are…?Chào buổi sáng! Bạn là…
MinhMay I introduce myself? My name is Minh, and I’m new to this company.Xin được tự giới thiệu, tôi là Minh. Tôi mới đến đây.
ÁnhAh, What’s your position?À, vậy bạn làm công việc gì vậy?
MinhI work in the Human Resource Department as an office worker. And you, what’s your name and role here?Tôi làm nhân viên ở Bộ phận Nhân sự. Còn bạn tên là gì và làm công việc gì ở đây?
ÁnhMy name is Phan Thi Ngoc Anh, but you can call me Anh. I work in the IT Department.Tôi là Phan Thị Ngọc Ánh, bạn có thể gọi tôi là Ánh. Tôi làm việc ở Bộ phận Công nghệ thông tin.
MinhGreat! How long have you been working here?Tuyệt vời! Bạn đã làm việc ở đây được bao lâu rồi?
ÁnhI’ve been with the company for two years now. If you have any questions or issues related to IT, feel free to reach out to me.Tôi đã làm việc ở đây được hai năm rồi. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến CNTT, hãy liên hệ với tôi.
MinhThank you, I appreciate it. As a new employee, I may need your help with some work-related matters.Cảm ơn, tôi rất sẵn lòng. Là một nhân viên mới, tôi có thể cần sự giúp đỡ của bạn trong một số vấn đề liên quan đến công việc.
ÁnhNo problem, happy to assist. By the way, do you have any lunch plans for today?Không vấn đề gì, tôi sẽ giúp đỡ bạn. À, bạn có kế hoạch ăn trưa chưa?
MinhNot yet, do you have any recommendations?Chưa, bạn có gợi ý gì không?
ÁnhYou could try the Trees on the 13th floor, or if you don’t mind, we could go out to lunch together.Bạn có thể thử quán The Trees ở tầng 13 hoặc nếu bạn không phiền, chúng ta có thể đi ăn trưa cùng nhau.
MinhThat sounds great, I’d love to join you for lunch if it’s not an inconvenience.Nghe hay đấy, tôi muốn đi ăn trưa với bạn.
ÁnhOf course not! It would be my pleasure to have lunch with such a lovely colleague.Thật sao? Đó là niềm vinh dự của tôi khi được đi cùng một đồng nghiệp dễ thương như bạn.
MinhThank you so much!Cảm ơn bạn nhiều!
ÁnhAlright, let’s meet in front of the gate at 11:30 a.mVậy, chúng ta gặp nhau trước cổng lúc 11:30 trưa nhé.
MinhSure, I’ll see you then. Have a productive day!Được thôi, tôi sẽ đến đó đúng giờ. Chúc bạn một ngày làm việc hiệu quả!
ÁnhYou too, Minh.Bạn cũng vậy nhé, Minh.
Mẫu hội thoại tiếng Anh văn phòng giao tiếp với nhân viên mới

Topic 3: Giải quyết sự than phiền

Câu tiếng AnhDịch nghĩa
SellerHello Mr. David, how may I assist you today?Xin chào ông David, tôi có thể giúp gì cho ông hôm nay?
DavidHi, I had ordered some spare parts for my generator, but I received the incorrect parts.Chào, tôi đã đặt mua một số linh kiện thay thế cho máy phát điện của tôi, nhưng các linh kiện mà tôi nhận được không đúng.
SellerOh no! Can you please specify the parts you had ordered and the ones you received?Ôi không! Ông có thể nói chính xác linh kiện ông đã đặt và linh kiện mà ông đã nhận không?
DavidYes, I had ordered 2 parts with 2A code, but I received 2 parts with 2D code. Unfortunately, these parts are incompatible with my generator.Vâng, tôi đã đặt mua 2 linh kiện mã 2A, nhưng tôi nhận được 2 linh kiện mã 2D. Chúng không phù hợp với máy phát của tôi.
SellerI sincerely apologize for this inconvenience. Let me check if we have the correct parts available and arrange for a same-day delivery.
Is that convenient for you?
Tôi rất xin lỗi vì sự sai sót này. Hãy để tôi kiểm tra xem chúng tôi có linh kiện mà ông đang cần không và sắp xếp giao hàng trong ngày.
Việc này có ổn không?
DavidYes, please. The sooner I receive the correct parts, the better.Vâng, nhận được linh kiện càng sớm càng tốt.
Later…Sau đó…
SellerHello Mr. David, have you received the correct parts I arranged for?
Do they meet your requirements?
Xin chào ông David, ông đã nhận được linh kiện chính xác mà tôi đã giao đến chưa?
Chúng có đáp ứng yêu cầu của ông không?
DavidYes, the parts just arrived and they are exactly what I needed. Thank you.Vâng, linh kiện vừa mới đến và chúng hoàn toàn phù hợp với yêu cầu của tôi. Cảm ơn bạn.
SellerIt was my pleasure, Mr. David. Once again, I apologize for any inconvenience caused.Là niềm vui của tôi, ông David. Một lần nữa, tôi xin lỗi vì sự bất tiện đã gây ra.

4 bộ giáo trình tiếng Anh văn phòng hữu ích

Check Your Vocabulary

Quyển giáo trình này được thiết kế đặc biệt cho quá trình ôn tập kỹ năng IELTS. Tuy nhiên, những kiến thức từ vựng đa dạng và phong phú trong sách cũng có thể áp dụng cho người đi làm hoặc người mới bắt đầu học tiếng Anh. Các chủ đề trong sách được sắp xếp một cách rõ ràng, giúp cho người đọc dễ dàng tìm kiếm và tiếp cận. 

4 bộ giáo trình tiếng Anh văn phòng hữu ích - Check Your Vocabulary

Market Leader

Bộ sách này được thiết kế phù hợp với mọi đối tượng ở nhiều trình độ khác nhau, bao gồm cả những người đi làm chưa có cơ hội tiếp xúc với tiếng Anh trước đó, người ở trình độ cơ bản và những người đã có nền tảng tiếng Anh vững vàng. Sách đặc biệt hướng tới đối tượng dân công sở, vì vậy các bài tập, tình huống và nội dung đều gần gũi và quen thuộc với người đi làm.

4 bộ giáo trình tiếng Anh văn phòng hữu ích - Market Leader

Business Vocabulary in Use

Cuốn sách này được chia thành 3 cấp độ khác nhau: cơ bản, trung cấp và nâng cao, phù hợp với nhu cầu học tập của người đi làm ở mọi trình độ khác nhau. Ngoài nội dung chính về từ vựng, cuốn sách còn cung cấp cho người dùng các cấu trúc câu và ngữ pháp thông dụng trong quá trình làm việc. Điều này đặc biệt hữu ích để người học có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

4 bộ giáo trình tiếng Anh văn phòng hữu ích - Business Vocabulary in Use

Oxford Business English

Bên cạnh các giáo trình lý thuyết, bạn cũng nên tìm hiểu các tài liệu hướng dẫn rèn luyện kỹ năng văn phòng cơ bản bằng tiếng Anh. Bộ sách “Oxford Business English” là một trong số đó. Bộ sách này được chia thành nhiều phần khác nhau, bao gồm 6 cuốn sách dành riêng cho người đi làm.

4 bộ giáo trình tiếng Anh văn phòng hữu ích - Oxford Business English

8 mẹo giúp bạn tự học tiếng Anh giao tiếp văn phòng hiệu quả

Bắt chước và học theo người bản xứ

Rất nhiều người gặp khó khăn trong cách phát âm, giao tiếp. Trong khi đó, dân văn phòng lại rất cần giao tiếp tiếng Anh tốt. Cách học tốt nhất vào lúc bày là bắt chước theo người bản xứ, để cải thiện khả năng giao tiếp, ngữ âm và giọng điệu. Khi học tiếng Anh giao tiếp văn phòng, bạn có thể xem những bộ phim về môi trường công sở, sau đó nói theo, lặp lại thoại của phim. Bắt chước người bản xứ được xem là phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất thế giới.

Học tốt tiếng Anh giao tiếp văn phòng bằng phương pháp bắt chước người bản xứ

Bắt chước nói tiếng Anh như người bản xứ sẽ cải thiện đáng kể cách phát âm của bạn.

Cố gắng giao tiếp bằng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ

Cách luyện nói tiếng Anh chuẩn như người bản xứ được nhiều người công nhận là luôn tìm cách tạo ra những đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp văn phòng. Bởi lẽ không có cách học nào tốt hơn việc thực hành thường xuyên. Trong quá trình giao tiếp, bạn sẽ dễ dàng nhận ra những thiếu sót của bản thân và dần dần điều chỉnh. Nhờ vậy, kỹ năng giao tiếp của bạn sẽ cải thiện hơn rất nhiều. Do đó, để khả năng tiếng Anh của bạn tiến bộ, đừng ngần ngại nói chuyện bằng tiếng Anh nhiều hơn.

Cố gắng giao tiếp bằng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ

Đừng ngại nếu mình nói sai hoặc chưa chuẩn. Bởi lẽ dù sao đây cũng là ngôn ngữ thứ hai bạn dùng, không thông thạo cũng là điều rất bình thường.

Học từ vựng theo chủ đề tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Từ vựng rất cần thiết cho quá trình giao tiếp. Tuy nhiên, nếu học từng từ riêng lẻ bạn sẽ khó lòng vận dụng chính xác theo ngữ cảnh đồng thời cũng không thể giao tiếp một cách lưu loát, tự nhiên được. Cách học tốt tiếng Anh trong trường hợp này là học tiếng Anh theo chủ đề, cụ thể là chủ đề tiếng Anh giao tiếp văn phòng.

Không học quá sâu về ngữ pháp

Ngữ pháp rất cần thiết trong văn viết. Tuy nhiên, trong giao tiếp thậm chí cả người bản xứ vẫn không hoàn toàn sử dụng chính xác 100% ngữ pháp khi nói đâu. Vậy nên, nếu tìm cách học tốt tiếng Anh văn phòng, bạn không cần phải quá chú trọng đến ngữ pháp. Chỉ cần nắm vững những cấu trúc câu cơ bản để phục vụ cho quá trình giao tiếp là đủ.

Cách tự học tốt tiếng Anh giao tiếp văn phòng – luyện nghe

Cách học tốt tiếng Anh là nghe thường xuyên

Nếu để ý bạn sẽ thấy ngay từ nhỏ chúng ta học tiếng mẹ đẻ bằng cách nghe người lớn nói và lặp lại. Với tiếng Anh cũng vậy. Bạn muốn giao tiếp thuần thục chuẩn như người bản xứ, việc đầu tiên bạn cần làm là luyện nghe tiếng Anh giao tiếp cơ bản thật thường xuyên. Đây là cách học tiếng Anh giao tiếp văn phòng cực kỳ quan trọng, giúp bạn có giọng nói chuẩn như người bản xứ mà không cần phải tiếp xúc với họ thường xuyên. Bạn có thể truy cập https://www.ted.com/ để vừa được nghe tiếng Anh, vừa học được nhiều kiến thức bổ ích từ các diễn giả nổi tiếng trong nhiều lĩnh vực.

Đọc sách/ giáo trình tiếng Anh giao tiếp văn phòng

Đọc giáo trình tiếng Anh

Vì sao lại là sách tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm? Bởi vì kiểu sách này chứa các tình huống giao tiếp tiếng Anh, cũng như hội thoại giao tiếp văn phòng. Nếu học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm, các loại giáo trình hội thoại tiếng Anh văn phòng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều. Bạn có thể kết hợp luyện nghe, luyện đọc và cả học ngữ pháp thông qua những câu chuyện này. 

Nghe và Trả lời, không phải Nghe và Nhắc lại

Mẹo học tiếng Anh nghe và nhắc lại chỉ giúp bạn cải thiện khả năng phát âm chứ không giúp nhiều cho việc hiểu nội dung và tốc độ phản xạ. Chính vì vậy, cách học tiếng Anh giao tiếp văn phòng đơn giản nhất là bạn hãy tìm các bài học có phần nội dung nghe và trả lời.

Thông qua đó, bạn bắt buộc phải hiểu chứ không chỉ đơn thuần nghe một cách thụ động. Đồng thời, việc trả lời câu hỏi nhanh chóng cũng giúp bạn tạo ra phản xạ rất tự nhiên với tiếng Anh, nghe và trả lời lập tức mà không có thời gian chuyển đổi qua tiếng Việt. Nhờ đó, bạn sẽ tiến bộ rất nhanh.

Tự học tiếng Anh giao tiếp văn phòng cùng ứng dụng ELSA Speech Analyzer

Bên cạnh những mẹo trên, để tự học tiếng Anh giao tiếp văn phòng cấp tốc, bạn hãy luyện tập cùng ELSA Speech Analyzer – chương trình học tiếng Anh mới nhất với công nghệ A.I độc quyền được phát triển bởi đội ngũ ELSA.

Luyện tập tiếng Anh giao tiếp văn phòng cùng ELSA Speech Analyzer
Luyện tập tiếng Anh giao tiếp văn phòng cùng ELSA Speech Analyzer

Người dùng có thể luyện nói tiếng Anh dựa trên câu hỏi và phần gợi ý mà ELSA Speech Analyzer cung cấp, theo nhiều chủ đề và các tình huống giả lập như: trò chuyện cùng đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh giao tiếp và xử lý khiếu nại cho khách hàng, mẫu câu thuyết trình hay phỏng vấn bằng tiếng Anh,… 

Luyện giao tiếp tiếng Anh văn phòng qua tình huống giả lập với 3 bước đơn giản
Luyện giao tiếp tiếng Anh văn phòng qua tình huống giả lập với 3 bước đơn giản

Hệ thống có khả năng tự động transcript bài nói của bạn thành văn bản, sau đó thông qua Chat GPT để đưa ra bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc trong mọi tình huống. Chỉ cần thường xuyên luyện tập với tính năng này, chắc chắn bạn sẽ có thể giao tiếp tiếng Anh văn phòng lưu loát.

Chat GPT sẽ gợi ý mẫu câu trả lời chuẩn chỉnh hơn cho bạn
Chat GPT sẽ gợi ý mẫu bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Đặc biệt, ELSA Speech Analyzer có công nghệ A.I. nhận diện giọng nói độc quyền. Người dùng sẽ được chấm điểm phát âm, chỉ ra lỗi sai đến từng âm tiết. Sau đó, được hướng dẫn cách phát âm chuẩn, cách nhấn nhá ngữ điệu, khẩu hình miệng như người bản ngữ thông qua các video minh họa trực quan.

ELSA Speech Analyzer giúp bạn phân tích toàn diện 5 kỹ năng: Phát âm, ngữ điệu, độ lưu loát, từ vựng, ngữ pháp
ELSA Speech Analyzer giúp bạn phân tích toàn diện 5 kỹ năng: Phát âm, ngữ điệu, độ lưu loát, từ vựng, ngữ pháp

Không chỉ giúp bạn phát âm chuẩn trong các cuộc trò chuyện, phỏng vấn hay thuyết trình, ELSA Speech Analyzer còn hỗ trợ phân tích những lỗi sai về ngữ pháp và từ vựng trong bài nói của bạn. Sau đó, hệ thống sẽ đề xuất những cụm từ, mẫu câu nâng cao và chính xác hơn.

Nhờ vậy, bạn có thể tự tin giao tiếp chốn công sở, nói tiếng Anh lưu loát cùng khách hàng, đối tác,… giúp bạn thăng tiến hơn trong công việc.

Sau khi đăng ký giọng nói độc quyền trên ELSA Speech Analyzer, hệ thống sẽ nhận diện giọng của bạn và transcript ngay lập tức mà không bị lẫn với người khác. Chính vì vậy, bạn có thể thu âm trực tiếp bài nói của mình với sếp, khách hàng, đối tác,… hoặc tải đoạn ghi âm có sẵn lên để hệ thống thực hiện phân tích và đưa ra đề xuất giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh. 

Công cụ còn cung cấp khả năng đồng bộ và thông báo cuộc họp qua Google Calendar và Outlook. Nhờ đó, bạn có thể sử dụng trực tiếp ELSA Speech Analyzer để thu âm lại một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Tính năng đồng bộ với Google Calendar và Outlook cho phép ghi âm trực tiếp cuộc trò chuyện trong cuộc họp
Tính năng đồng bộ với Google Calendar và Outlook cho phép ghi âm trực tiếp cuộc trò chuyện trong cuộc họp

Đồng thời, ứng dụng cũng cung cấp những bài luyện nói IELTS, IELTS, TOEFL, TOEIC, PTE, CEFR nhằm hỗ trợ người dùng chinh phục chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, nắm bắt cơ hội nghề nghiệp tại các công ty đa quốc gia.

Hãy nhanh tay đăng ký ELSA Speech Analyzer để trải nghiệm các tính năng mới ngay thôi nào!

Học tiếng Anh văn phòng hiệu quả với ELSA Speech Analyzer
Học tiếng Anh văn phòng hiệu quả với ELSA Speech Analyzer

Nếu quá bận rộn không có nhiều thời gian dành cho việc học tiếng Anh, bạn hãy thử áp dụng 8 cách học tốt tiếng Anh giao tiếp văn phòng vừa được gợi ý ở trên và kết hợp luyện tập mỗi ngày cùng phần mềm ELSA Speech Analyzer. Nếu kiên trì, chắc chắn bạn sẽ thấy rõ sự tiến bộ của bản thân chỉ sau một vài tháng thôi đấy!

Tiếng Anh trong kinh doanh hay tiếng Anh doanh nghiệp là chủ đề quan trọng mà những người đi làm đặc biệt quan tâm. Có thể giao tiếp và làm việc với đối tác bằng tiếng Anh giúp mở ra nhiều cơ hội thu nhập và thăng tiến. Xem ngay trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh về Business mà ELSA Speech Analyzer đã tổng hợp dưới đây để trau dồi vốn từ và hỗ trợ giao tiếp hiệu quả.

Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp

Chương trình tiếng Anh doanh nghiệp được thiết kế riêng dựa trên nhu cầu của học viên trong từng thời điểm. Tuy nhiên điểm chung của tất cả các khóa học tiếng Anh doanh nghiệp là sẽ gồm có 2 phần: tiếng Anh chuyên ngành và tiếng Anh kỹ năng. 

Tiếng Anh chuyên ngành sẽ gồm kiến thức, các thông tin liên quan đến ngành nghề mà công ty đang hoạt động. Học viên sẽ được cung cấp bộ thuật ngữ & từ vựng chuyên ngành, cách ứng dụng vào trong câu, tình huống sử dụng đúng đắn,…

Tiếng Anh kỹ năng sẽ tập trung vào cải thiện các kỹ năng giao tiếp, đọc viết email, giao tiếp qua điện thoại, đàm phán, báo cáo và thuyết trình trong môi trường làm việc và tương tác với khách hàng, đối tác, nhà cung cấp,…

Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp
Tìm hiểu về tiếng Anh doanh nghiệp

Tùy vào nhu cầu của từng phòng ban thì sẽ có các chương trình học tiếng Anh khác nhau. Các khóa học có thể được điều chỉnh cho từng học viên, bao gồm đào tạo chuyên biệt cho CEO, khóa học cấp tốc 1:1 hoặc đào tạo nhóm để tăng tương tác giữa các học viên và tiết kiệm chi phí. Ưu điểm của tiếng Anh doanh nghiệp là sự linh hoạt trong thiết kế khóa học phù hợp với nhu cầu, trình độ và khả năng của từng học viên. Thời gian và địa điểm học cũng được điều chỉnh đa dạng để tạo điều kiện học tập tốt nhất.

>> Xem thêm:

Tầm quan trọng của tiếng Anh Business trong kinh doanh

Tiếng Anh doanh nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển chung của một doanh nghiệp. Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế, tiếng Anh doanh nghiệp sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội việc làm hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có vốn từ vựng phong phú để trao đổi, bàn bạc với đồng nghiệp trong những công ty đa quốc gia.  

Tầm quan trọng của tiếng Anh Business trong kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh Business ngày càng trở nên quan trọng

Ngoài ra, hầu như các tài liệu tham khảo và học thuật trong kinh doanh đều viết bằng tiếng Anh. Vậy nên, để đọc hiểu, nghiên cứu những cuốn sách này, bạn cần trau dồi từ vựng tiếng Anh kinh doanh của mình.

Bên cạnh đó, hầu hết các trường học đều yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh. Đối với một số chương trình chất lượng cao hay đào tạo quốc tế, bạn còn phải làm luận văn bằng tiếng Anh. Do vậy, tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh thật sự rất quan trọng, đặc biệt với các khối ngành kinh tế.

Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh Business trong kinh doanh thông dụng nhất

Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
01Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh
02Customer/ˈkʌstəmə(r)/Khách hàng
03Sale/seɪl/Bán hàng
04Launch/lɔːntʃ/Tung/Đưa ra sản phẩm
05Transaction/trænˈzækʃn/giao dịch
06Cooperation/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác
07Economic cooperation/iːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/hợp tác kinh doanh
08Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/đàm phán
09Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/lãi suất
10Bargain/ˈbɑːɡən/mặc cả
11Compensate/ˈkɒmpenseɪt/đền bù, bồi thường
12Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
13Concession/kənˈseʃn/nhượng bộ
14Conspiracy/kənˈspɪrəsi/âm mưu
15Counter proposal/ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/lời đề nghị
16Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/lưỡng lự
17Proposal/prəˈpəʊzl/đề xuất
18Settle/ˈsetl/thanh toán
19Withdraw/wɪðˈdrɔː/rút tiền
20Transfer/trænsˈfɜː(r)/chuyển khoản
21Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/thẻ thanh toán
22Account holder/əˈkaʊnt/chủ tài khoản
23Turnover/ˈtɜːnəʊvə(r)/doanh số, doanh thu
24Tax/tæks/thuế
25Stock/stɒk/vốn
26Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/tiền đặt cọc
27Deposit/dɪˈpɒzɪt/tiền gửi, đặt cọc
28Statement/ˈsteɪtmənt/sao kê tài khoản
29Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ngoại tệ
30Establish/ɪˈstæblɪʃ/thành lập
31Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/vỡ nợ, phá sản
32Merge/mɜːdʒ/sát nhập
33Commission/kəˈmɪʃn/tiền hoa hồng
34Subsidise/ˈsʌbsɪdaɪz/phụ cấp
35Fund/fʌnd/quỹ
36Debt/det/khoản nợ
37Conversion/kənˈvɜːʃn/chuyển đổi tiền/chứng khoán

Từ vựng tiếng Anh về loại hình doanh nghiệp

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
38Company/ˈkʌmpəni/Công ty
39Enterprise/ˈentəpraɪz/Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
40Corporation/kɔːpəˈreɪʃn/Tập đoàn
41Holding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/Công ty mẹ
42Subsidiary/səbˈsɪdiəri/Công ty con
43Affiliate/əˈfɪlieɪt/Công ty liên kết
44State-owned enterprise/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/Công ty nhà nước
45Private company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/Công ty tư nhân
46Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/Công ty hợp doanh
47Joint venture company/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/Công ty liên doanh
48Limited company (Ltd)/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty trách nhiệm hữu hạn
49Joint stock company (JSC)/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/Công ty cổ phần
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về phòng ban và chức vụ trong doanh nghiệp

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
50Marketing Department/‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Marketing, phòng tiếp thị
51Sales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kinh doanh
52Public Relations Department/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ công chúng
53Administration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Hành chính
54Human Resource Department/‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nhân sự 
55Training Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Đào tạo
56Accounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kế toán
57Treasury Department/‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Ngân quỹ
58International Relations Department/,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ quốc tế
59Local Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán trong nước
60International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán quốc tế
61Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Công nghệ thông tin
62Customer Service Department/‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Chăm sóc khách hàng
63Audit Department/‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kiểm toán
64Product Development Department/‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
65Founder/ˈfaʊndə(r)/Người sáng lập
66Head of department/hed əv dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng
67Deputy of department/ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/Phó trưởng phòng
68Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə(r)/Người giám sát
69Clerk/ secretary/klɑːk/ ˈsekrətri/Thư ký
70Representative/ˌreprɪˈzentətɪv/Người đại diện
71Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động
72Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động
73Trainee/ˌtreɪˈniː/Người được đào tạo
74Trainer/ˈtreɪnə(r)/Người đào tạo
75Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động
76Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh khi đàm phán, thương lượng

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
77Brand/brænd/Thương hiệu/nhãn hàng
78Negotiation/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/Đàm phán thương lượng
79Discount/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu
80Reduction/rɪˈdʌkʃən/Sự giảm giá
81Benefit/ˈbɛnɪfɪt/Lợi ích
82Refuse/ˌriːˈfjuːz/Bác bỏ/từ chối
83Favorable offer/ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ Giá ưu đãi
84Compensate/ˈkɒmpɛnseɪt/Đền bù, bồi thường
85Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
86Concession/kənˈsɛʃən/Nhượng bộ
87Grand sale/grænd seɪl/Đại hạ giá
88Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu
89Counter proposal/ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/Lời đề nghị
90Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự
91Proposal/prəˈpəʊzəl/Đề xuất
92Tax/tæks/Thuế
93Stock/stɒk/Vốn
94Settle/ˈsɛtl/Thanh toán
95Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền
96Transfer/trænsˈfɜː/Chuyển khoản
97Conversion/kənˈvɜːʃən/Chuyển đổi tiền/chứng khoán
98Charge card/ʧɑːʤ kɑːd/Thẻ thanh toán
99Account holder/ʧɑːʤ kɑːd/Chủ tài khoản
100Turnover/ˈtɜːnˌəʊvə/Doanh số, doanh thu
101Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc
102Deposit/dɪˈpɒzɪt/Nộp tiền
103Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản
104Foreign currency/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/Ngoại tệ
105Establish/ɪsˈtæblɪʃ/Thành lập
106Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản
107Merge/mɜːʤ/Sát nhập
108Commission/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng
109Subsidize/ˈsʌbsɪdaɪz/Phụ cấp
110Fund/fʌnd/Quỹ
111Debt/dɛt/Khoản nợ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh (Business Administration)

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
112Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh
113Customer/ˈkʌstəmə(r)/Khách hàng
114Sale/seɪl/Bán hàng
115Launch/lɔːntʃ/Tung/ Đưa ra sản phẩm
116Transaction/trænˈzækʃn/Giao dịch
117Cooperation/(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác
118Economic cooperation/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác kinh doanh
119Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/Đàm phán
120Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
121Bargain/ˈbɑːɡən/Mặc cả
122Compensate/ˈkɒmpenseɪt/Đền bù, bồi thường
123Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
124Concession/kənˈseʃn/Nhượng bộ
125Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu
126Counter proposal/ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/Lời đề nghị
127Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự
128Proposal/prəˈpəʊzl/Đề xuất
129Settle/ˈsetl/Thanh toán
130Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền
131Transfer/trænsˈfɜː(r)/Chuyển khoản
132Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/Thẻ thanh toán
133Account holder/əˈkaʊnt/Chủ tài khoản
134Turnover/ˈtɜːnəʊvə(r)/Doanh số, doanh thu
135Tax/tæks/Thuế
136Stock/stɒk/Vốn
137Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc
138Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi, đặt cọc
139Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản
140Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/Ngoại tệ
141Establish/ɪˈstæblɪʃ/Thành lập
142Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
106Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước
107Average annual growth/’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
108Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản
109International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế
110economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế
111Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/Phân phối thu nhập
112Transnational corporations/tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia
113Real national income/riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế
114National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân
115Per capita income/pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người
116National firms/’næ∫nəl ‘fɜːm/Các công ty quốc gia
117Gross National Product (GNP)/’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân
118Gross Domestic Product (GDP)/’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội
119Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu
120Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng
121Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh

>> Xem thêm: 

Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
143Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước
144Average annual growth/’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
145Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản
146International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế
147economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế
148Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/Phân phối thu nhập
149Transnational corporations/tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia
150Real national income/riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế
151National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân
152Per capita income/pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người
153National firms/’næ∫nəl ‘fɜːm/Các công ty quốc gia
154Gross National Product (GNP)/’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân
155Gross Domestic Product (GDP)/’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội
156Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu
157Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng
158Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu

Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp sản xuất

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
159Production manager/prəˈdʌkʃᵊn ˈmænɪʤə/trưởng phòng sản xuất
160A increase / decline / fall in productionə ˈɪnkriːs / dɪˈklaɪn / fɔːl ɪn prəˈdʌkʃᵊntăng / giảm sản lượng
161Go into / out of productionɡəʊ ˈɪntuː / aʊt ɒv prəˈdʌkʃᵊnbắt đầu / ngừng sản xuất
162Production cost/prəˈdʌkʃᵊn kɒst/chi phí sản xuất, giá thành sản xuất
163Production process/prəˈdʌkʃᵊn ˈprəʊsɛs/quy trình sản xuất
164Production target/prəˈdʌkʃᵊn ˈtɑːɡɪt/chỉ tiêu sản xuất
165Production plan/prəˈdʌkʃᵊn plæn/kế hoạch sản xuất
166Production schedule/prəˈdʌkʃᵊn ˈʃɛdjuːl/lịch trình sản xuất
167Production term/prəˈdʌkʃᵊn tɜːm/thời hạn sản xuất
168Production activities/prəˈdʌkʃᵊn ækˈtɪvətiz/hoạt động sản xuất
169Production step/prəˈdʌkʃᵊn stɛp/công đoạn sản xuất
170Production department/prəˈdʌkʃᵊn dɪˈpɑːtmənt/xưởng sản xuất, phòng sản xuất
171Production department/prəˈdʌkʃᵊn dɪˈpɑːtmənt/tác động đối với sản xuất
172Production materials/prəˈdʌkʃᵊn məˈtɪərɪəlz/vật liệu sản xuất
173Production modeprəˈdʌkʃᵊn məʊd//phương thức sản xuất
174Production possibility/prəˈdʌkʃᵊn ˌpɒsəˈbɪləti/khả năng sản xuất
175Production line/prəˈdʌkʃᵊn laɪn/dây chuyền sản xuất
176Production equipment/prəˈdʌkʃᵊn ɪˈkwɪpmənt/thiết bị sản xuất
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh phổ biến nhất
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh: Quy luật cung – cầu

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
177Adjust/əˈʤʌst/Điều chỉnh
178Afford/əˈfɔːd/Có khả năng mua, mua được
179Air consignment note/eə kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn hàng không
180Airway bill/ˈeəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
181Back up/bæk ʌp/Ủng hộ
182Be regarded as/biː rɪˈgɑːdɪd æzĐược xem như là
183Bill of Lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
184Bleep/bliːp/Tiếng kêu bíp
185Calendar month/ˈkælɪndə mʌnθ/Tháng theo lịch
186Cause/kɔːz/Gây ra, gây nên
187Co/company/kəʊ/ˈkʌmpəni/Công ty
188Combined transport document/kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/Vận đơn liên hiệp
189Compare/kəmˈpeə/So sánh với
190Consignment note/kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
191Consumer/kənˈsjuːmə/Người tiêu dùng
193Currently/ˈkʌrəntli/Hiện hành
194Decrease/ˈdiːkriːs/Giảm đi
195Desire/dɪˈzaɪə/Mong muốn
196Deteriorate/dɪˈtɪərɪəreɪt/Bị hỏng
197Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tin
198Elastic/ɪˈlæstɪk/Co dãn
199Encourage/ɪnˈkʌrɪʤ/Khuyến khích
193Equal/ˈiːkwəl/Cân bằng
194Existence/ɪgˈzɪstəns/Sự tồn tại
195Extract/ˈɛkstrækt/Thu được, chiết xuất
196Fairly/ˈfeəli/Khá
197Foodstuff/ˈfuːdˌstʌf/Lương thực, thực phẩm
198Glut/glʌt/Sự dư thừa, thừa thãi
199Household – goods/ˈhaʊshəʊld – gʊdz/Hàng hoá gia dụng
200Imply/ɪmˈplaɪ/Ngụ ý, hàm ý
201In response to/ɪn rɪsˈpɒns tu:/Tương ứng với, phù hợp với
202Increase/ˈɪnkriːs/Tăng lên
203Inelastic/ˌɪnɪˈlæstɪk/Không co dãn
204Intend/ɪnˈtɛnd/Dự định, có ý định
205Internal line/ɪnˈtɜːnl laɪn/Đường dây nội bộ
206Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
207Locally/ˈləʊkəli/Trong nước
208Make sense/meɪk sɛns/Có ý nghĩa, hợp lý
209Memo (memorandum)/ˈmiːməʊ/ Bản ghi nhớ
210Mine/maɪn/Mỏ
211Note/nəʊt/Nhận thấy, nghi nhận
212Overproduction/over – production/Sự sản xuất quá nhiều
213Parallel/ˈpærəlɛl/Song song với
214Percentage/pəˈsɛntɪʤ/Tỷ lệ phần trăm
215Perishable/ˈpɛrɪʃəbl/Dễ bị hỏng
216Plc/public limited company/ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty hữu hạn cổ phần công khai
217Priority/praɪˈɒrɪti/Sự ưu tiên
218Pro-forma invoiceBản hoá đơn hoá giá
219Qty Ltd / Proprietary LimitedCông ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
220Reflect/rɪˈflɛkt/Phản ánh
221Report/rɪˈpɔːt/Báo cáo
223Result/rɪˈzʌlt/Đưa đến, dẫn đến
224Sharply/ˈʃɑːpli/Rất nhanh
225State/steɪt/Nói rõ, khẳng định
226Statement/ˈsteɪtmənt/Lời tuyên bố
227Steeply/ˈstiːpli/Rất nhanh
228Suit/sjuːt/Phù hợp
229Taken literally/ˈteɪkən ˈlɪtərəli/Nghĩa đen
230Tend/tɛnd/Có xu hướng
231Throughout/θru(ː)ˈaʊt/Trong phạm vi, khắp
232Willingness/ˈwɪlɪŋnɪs/Sự bằng lòng, vui lòng

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing

STTTiếng AnhTiếng Việt
233Break into/enter/capture/dominate the marketThành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
234Gain/grab/take/win/boost/lose market shareThu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần
235Find/build/create a market for somethingTìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
236Start/launch an advertising/a marketing campaignKhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
237Develop/launch/promote a product/websitePhát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
238Create/generate demand for your productTạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
239Attract/get/retain/help customers/clientsThu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
240Drive/generate/boost/increase demand/salesThúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
241Beat/keep ahead of/out-think/outperform the competitionChiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
242Meet/reach/exceed/miss sales targetsĐạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

Xem thêm: Mẫu câu từ vựng tiếng Anh trong bán hàng

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing
Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về bán hàng và Marketing

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh: Chủ đề tài chính

STTTiếng AnhTiếng Việt
243Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchiseMua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn
244Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ companyThành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công ty
245Run/ operate a business/ company/ franchiseVận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn
246Head/ run a firm/ department/ teamChỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhóm
247Make/ secure/ win/ block a dealTạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuận
248Expand/ grow/ build the businessMở rộng/ phát triển/ xây dựng việc kinh doanh
249Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ tradeĐất mạnh/ tăng cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán
250Increase/ expand production/ output/salesTăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu
251Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitabilityĐẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợi
252Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitabilityĐạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợi
253Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/pricesCắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả
254Announce/ impose/ make cuts/ cutbacksThông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêu
255Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budgetSoạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách
256Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budgetBám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách
257(Be/come in) below/ over/ within budget(Ở/ có kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách
258Generate income/ revenue/ profit/ funds/ businessTạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh
259Fung/ finance a campaign/ aventure/ an expansion/ spending/ a deficitTài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt
260Provide/ raise/ allocate capital/ fundsCung cấp/ gây/ phân bổ vốn/ quỹ
261Attract/ encourage investment/ investorsThu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư
263Recover/ recoup costs/ losses/ an investmentKhôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư
264Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loanCó được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay
265Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide financeXin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính

Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp: Chủ đề xuất nhập khẩu

STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
266Air FreightHàng hóa chở bằng máy bay
267Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/Phó phòng, trợ lý trưởng phòng
268Business firm/ˈbɪznɪs fɜːm/Hãng kinh doanh
269Commodity/kəˈmɒdɪti/Hàng hoá
270Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Phối hợp, điều phối
271Correspondence/ˌkɒrɪsˈpɒndəns/Thư tín
272Customs clerk/ˈkʌstəmz klɑːk/Nhân viên hải quan
273Customs documentation/ˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/Chứng từ hải quan
274Customs official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Viên chức hải quan
275Docks/dɒks/Bến tàu
276Export manager/ˈɛkspɔːt ˈmænɪʤə/Trưởng phòng xuất khẩu
277Exports/ˈɛkspɔːts/Hàng xuất khẩu
278Freight forwarder/freɪt ˈfɔːwədə/Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
279Goods/gʊdz/Hàng hoá
280Handle/ˈhændl/Xử lý, buôn bán
281Sea freight/siː freɪt/Hàng chở bằng đường biển

Từ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanh

STTTiếng AnhTiếng Việt
282Lose business/trade/customers/sales/revenueMất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
283Accumulate/accrue/incur/run up debtsTích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
284Suffer/sustain enormous/heavy/serious lossesTrải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
285Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcyNộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
286Liquidate/wind up a companyĐóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
287Survive/weather a recession/downturnSống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
288Propose/seek/block/oppose a mergerĐề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
289Launch/make/accept/defeat a takeover bidĐưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại

Các từ thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh kinh doanh

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
B2B (business to business)/ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công ty
B2C (business to consumer)/ˈkʌstəmə(r)/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
EXP (export)/ˈekspɔːt/Xuất khẩu
R&D (Research and Development)/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
NDA (Non-disclosure Agreement)/nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
SCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứng
IR (interest rate)/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
AWB (Airway Bill)/eəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không
BL (Bill of lading)/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển
ROS (Return on Sales)/rɪˈtɜːn ɒn seɪlTỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
ROI (Return on Investment)/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/Tỷ suất hoàn vốn
P&L (Profit and Loss)/prɒfɪt ən ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗ
IPO (Initial Public Offering)/ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
LC (Letter of credit)/letər əv ˈkredɪt/Thư tín dụng            

Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Dưới đây là top 3 cuốn giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh mà bạn có thể tham khảo:

Market Leader (Pearson/Longman)

Market Leader có cách luyện tập 4 kỹ năng để học tiếng Anh trong kinh doanh với những hoạt động giao tiếp có liên quan và đầy thử thách trong mỗi trang sách. Cuốn sách phù hợp với những người có trình độ tiếng Anh trung cấp trở lên và đang tìm cách nâng cao kỹ năng tiếng Anh kinh doanh tổng thể.

Market Leader - Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh
Market Leader – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Business one:one (Oxford)

Business one:one là một giáo trình tuyệt vời dành cho những ai đang muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh lưu loát và tự nhiên. Cuốn sách cung cấp các kỹ năng kinh doanh cốt lõi như đàm phán, du lịch và giao tiếp qua email hay điện thoại. Bên cạnh đó, Business one:one cũng cung cấp từ vựng, cụm từ và ngữ pháp cho cả kỹ năng nói và viết. Mỗi bài học chỉ dài hai trang và có cấu trúc dễ học, giúp người đọc dễ dàng tiếp thu kiến thức. 

Business one:one - Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh
Business one:one – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Total Business (Cengage)

Cuốn sách này cung cấp cho người đọc một cánh cửa mới để bước vào thế giới sử dụng tiếng Anh trong kinh doanh bằng các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc diễn đạt cơ bản. Tương tự như Business one:one, cuốn sách này có một cấu trúc mô-đun dễ học, với mỗi mô-đun có thể được nén lại để phù hợp với bài học ngắn hoặc mở rộng để phù hợp với bài học dài hơn. 

Total Business - Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh
Total Business – Giáo trình tiếng Anh trong kinh doanh

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh

Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo:

(Tôi rất hận hạnh được làm quen với ông/bà)

(Bản nâng cấp phần mềm đó sẽ chính thức ra mắt tại công ty chúng ta vào tháng tám)

(Các ngân hàng ở quốc gia này sẽ sáp nhập vào tháng tới)

(Hiện đang có khoảng 500,000 USD trong ngân quỹ)

(Sẽ có một vài thay đổi lớn trong cách kinh doanh của họ)

(Ông bà có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?)

(Tôi muốn nói chuyện với ông Bean trưởng bộ phận Marketing)

(Chúng tôi rất trân trọng sự đóng góp của bạn trong suốt dự án vừa qua)

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm hiệu quả – ELSA Speech Analyzer

Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả, nhớ lâu

Để học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả và nhớ được lâu, bạn hãy ghi nhớ những phương pháp sau:

Thông thường, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ những kiến thức thực tế, liên quan mật thiết đến bản thân. Vì vậy, bạn không nên học từ vựng một cách “ngẫu nhiên”. Thay vào đó, hãy liên kết chúng vào tình huống thực tế và ngữ cảnh cụ thể, miễn sao bạn thấy thích thú. Ví dụ, nếu hâm mộ bóng đá, bạn có thể nhớ từ “unstoppable” thông qua câu “Messi is unstoppable”. Điều này chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu hơn đấy!

Bạn nên học từ vựng tiếng Anh thương mại theo cụm từ, đoạn văn hoặc các đoạn hội thoại. Ví dụ, thay vì nhớ “hello” là “xin chào”, bạn có thể học theo kịch bản như: “Hello, nice to meet you! – Hi, Nice to meet you too!” Cách này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ và vận dụng đúng vào ngữ cảnh cụ thể.

Đây là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hiệu quả mà ELSA Speech Analyzer muốn giới thiệu đến bạn. Hãy thử nghe từ vựng một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe từ đó trong đầu của bạn thêm vài lần nữa. Cuối cùng, bạn hãy đọc to từ vựng đó và ghi âm lại để tự sửa lỗi phát âm. Dần dần, bạn sẽ ghi nhớ được nghĩa của từ và đọc chuẩn như người bản xứ.

Việc tạo ra một cụm từ hay câu chuyện hài hước sẽ giúp bạn kết nối từ vựng và nghĩa của nó tốt hơn. Mẹo này còn đặc biệt hiệu quả khi bạn cần nhớ những cụm tiếng Anh thương mại khó đánh vần. Ví dụ, khi học từ “career”, bạn có thể nhớ cụm “car and beer”. 

Trước khi tra từ vựng kinh doanh, bạn hãy thử đoán nghĩa thông qua gốc từ hoặc hậu tố, tiền tố. Việc nghiên cứu nguồn gốc sẽ giúp bạn ghi nhớ và học từ mới hiệu quả hơn. Ví dụ, “-ian” là hậu tố chỉ người, “-less” là có nghĩa là “not” (homeless – vô gia cư).

Với phương pháp này, bạn hãy ghi những từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp ra giấy và đặt nó vào một câu văn cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ chính tả và cách dùng của từ trong tình huống cụ thể. Song song với đó, bạn có thể nhờ thầy cô chỉnh sửa câu văn, giúp bạn nắm chắc cả ngữ pháp lẫn từ vựng tiếng Anh.

Luyện tập và ứng dụng từ vựng tiếng Anh Business trong giao tiếp thực thế sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ. Tuy nhiên, bạn không nên cố gắng lặp đi lặp lại một từ trong một ngày. Thay vào đó, hãy học ngắt quãng trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày hay vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế tình trạng “học trước quên sau”. Từ đó, việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp không còn là vấn đề với bạn.

>> Tham khảo thêm:

Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business hiệu quả, nhớ lâu

Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh

Bài tập: Nối thuật ngữ viết tắt tiếng Anh trong kinh doanh với cụm từ thích hợp

1. B2C (business to consumer)a. Nghiên cứu và phát triển
2. AWB (Airway Bill) b. Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng
3. R&D (Research and Development)c. Xuất khẩu
4. EXP (export)d. Thỏa thuận không tiết lộ thông tin
5. Chief Financial Officer (CFO)e.  Vận đơn hàng không
6. NDA (Non-disclosure Agreement)f.   Loại hình kinh doanh giữa các công ty
7. B2B (business to business)g. Lợi nhuận và thua lỗ
8. P&L (Profit and Loss)h. Giám đốc tài chính 

Đáp án: 1-b, 2-e, 3-a, 4-c, 5-h, 6-d, 7-f, 8-g

Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer

Bên cạnh những mẹo trên, để giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh một cách tự tin và lưu loát, bạn hãy luyện tập thường xuyên cùng công cụ ELSA Speech Analyzer. Đây là chương trình học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay, giúp chuyển đổi bài nói thành văn bản, đánh giá và hướng dẫn sửa sai toàn diện với 5 yếu tố: phát âm, lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp.

Học giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer
Học giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh cùng ELSA Speech Analyzer

ELSA Speech Analyzer giúp người dùng luyện tập giao tiếp và phản xạ tiếng Anh trong kinh doanh hiệu quả bằng cách trả lời các câu hỏi được gợi ý hoặc dựa trên các tình huống giả lập như: Hội thoại với đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh trong kinh doanh, mẫu câu giao tiếp khi phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Đặc biệt, công cụ học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speech Analyzer có công nghệ AI nhận diện giọng nói độc quyền, phát hiện lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi và khẩu hình miệng chuẩn như người bản xứ thông qua các video trực quan. 

Nhờ vậy, bạn sẽ tự tin giao tiếp hơn khi làm việc, nói chuyện, đàm phán với khách hàng bằng tiếng Anh lưu loát hơn. Đồng thời, tích lũy một kho từ vựng tiếng Anh doanh nghiệp hữu ích.

ELSA Speech Analyze giúp phân tích lỗi sai khi giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh
ELSA Speech Analyze giúp người dùng phân tích lỗi sai trong cách phát âm, độ lưu loát, ngữ điệu, từ vựng và ngữ pháp.

Với ELSA Speech Analyzer, người dùng có thể nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình bằng cách gửi bản ghi âm của bản thân, hệ thống sẽ tự động phân tích và phản hồi ngay lập tức về những lỗi cần sửa. Tính năng này cho phép bạn thu âm lại cuộc trò chuyện với khách hàng, đối tác, đồng nghiệp,… và nhận biết được những khía cạnh cần cải thiện để giao tiếp hiệu quả hơn trong tương lai.

Ghi âm tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh để hệ thống phân tích
Bạn có thể ghi âm trực tiếp hoặc tải lên bản ghi có sẵn để hệ thống phân tích

Ngoài ra, sau khi chuyển bài nói của bạn thành văn bản, ELSA Speech Analyzer còn giúp đề xuất bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc bằng cách sử dụng công nghệ AI đang được hàng triệu người trên thế giới dùng hàng ngày – Chat GPT. Nhờ vậy, trình độ giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh của bạn sẽ ngày càng tốt hơn và mở ra cơ hội thăng tiến trong công việc.

Chat GPT đề xuất câu trả lời tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh tốt hơn
Chat GPT đề xuất bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc

Hãy dành chỉ 10 phút mỗi ngày để học cùng ELSA Speech Analyzer và bạn sẽ nhận thấy sự cải thiện đáng kể trong trình độ tiếng Anh của mình. Còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Speech Analyzer để khám phá những tính năng tuyệt vời này ngay hôm nay!

Trên đây là tổng hợp 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh Business cùng một số mẫu câu cơ bản. Hy vọng những thông tin bổ ích này có thể giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở, gia tăng cơ hội việc làm trong tương lai.


Từ lâu, ngành Tài chính – Ngân hàng đã là một trong những ngành đầu tiên ứng dụng tiếng Anh vào công việc. Do đó, các chuyên viên tài chính cần trang bị vốn tiếng Anh ngân hàng vững chắc để phục vụ cho công việc tốt nhất. 

Ở bài viết này, ELSA Speech Analyzer sẽ cung cấp cho bạn hơn 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – ngân hàng thiết yếu nhất. 

Từ vựng tiếng Anh các vị trí công việc trong ngành ngân hàng

tiếng anh ngân hàng
Từ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
Accounting ControllerKiểm soát viên kế toán
Product Development SpecialistChuyên viên phát triển sản phẩm
Market Development SpecialistChuyên viên phát triển thị trường
Big Business Customer SpecialistChuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
Personal Customer SpecialistChuyên viên chăm sóc khách hàng
Financial Accounting SpecialistChuyên viên kế toán tài chính
Marketing Staff SpecialistChuyên viên quảng bá sản phẩm
Valuation OfficerNhân viên định giá
Information Technology SpecialistChuyên viên công nghệ thông tin (IT)
Marketing OfficerChuyên viên tiếp thị
CashierThủ quỹ

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng là từ vựng nâng cao. Do đó, bạn có thể sử dụng ELSA Speech Analyzer để luyện nói và học cách áp dụng kho từ vựng này. 

ELSA Speech Analyzer là trình luyện nói tiếng Anh hàng đầu hiện nay. Được tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến, ELSA Speech Analyzer có khả năng đánh giá, chấm điểm và sửa lỗi phát âm. Bên cạnh đó, phần mềm còn sở hữu kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đồ sộ. 

Khi luyện nói cùng ELSA Speech Analyzer, ngoài luyện phát âm chuẩn chỉnh, bạn còn được chỉnh sửa ngữ pháp và đề xuất từ vựng nâng cao. Giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh với hiệu quả cao nhất. 

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Từ vựng tiếng Anh các loại thẻ và tài khoản ngân hàng

tiếng anh ngân hàng
Từ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
Bank AccountTài khoản ngân hàng
Personal AccountTài khoản cá nhân
Current Account/ Checking AccountTài khoản vãng lai
Deposit AccountTài khoản tiền gửi
Saving AccountTài khoản tiết kiệm
Fixed AccountTài khoản có kỳ hạn
Credit CardThẻ tín dụng
Debit CardThẻ tín dụng
Charge CardThẻ thanh toán
Prepaid CardThẻ trả trước
Check Guarantee CardThẻ đảm bảo
Visa/MastercardThẻ Visa/Mastercard
Commercial BankNgân hàng Thương mại
Investment BankNgân hàng đầu tư
Retail BankNgân hàng bán lẻ
Central BankNgân hàng Trung Ương
Internet BankNgân hàng trực tuyến
Regional local bankNgân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
Supermarket bankNgân hàng siêu thị

50+ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng phổ biến

tiếng anh ngân hàng
Từ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
Stock exchangesàn giao dịch chứng khoán
Stock marketthị trường chứng khoán
Commercethương mại
AbroadỞ nước ngoài, hải ngoại
inheritancequyền thừa kế
Fortunetài sân, vận may
Propertytài sản, của cải
Cash machine/ cash point/ cash dispenserMáy rút tiền
Online accounttài khoản trực tuyến
Insurance policyhợp đồng bảo hiểm
Credit cardthẻ tín dụng
Debit cardthẻ ghi nợ
Rental contracthợp đồng cho thuê
Discountgiảm giá, chiết khấu
Credit limithạn mức tín dụng
Investornhà đầu tư
Staketiền đầu tư, cổ phần
Inheritthừa kế
Accountantnhân viên kế toán
Lendcho vay
Borrowcho mượn
Rentthuê
Equalitysự ngang bằng nhau
Povertysự nghèo, kém chất lượng
Chargephí, tiền phải trả
Outsourcethuê ngoài
Granttrợ cấp, công nhận, tài trợ
Back-officebộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Insecuritytính không an toàn, tình trạng bấp bênh
Compensationsự đền bù, bồi thường
Overchargetính quá số tiền
Commitcam kết
Short-term costchi phí ngắn hạn
Long-term gainthành quả lâu dài
Expensesự tiêu, phí tổn
Invoicehóa đơn, lập hóa đơn
Briberysự đút lót, sự hối lộ
Corrupttham nhũng
Balance of paymentcán cân thanh toán
Balance of tradecán cân thương mại
Budgetngân sách
Cost of borrowingchi phí vay
Consumer price index (CPI)chỉ số giá tiêu dùng
Acquisitionviệc mua lại, việc thôn tỉnh
Assembly linedây chuyền sản xuất
Floattrôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
Giantcông ty khổng lồ
Retail bankngân hàng mua bán lẻ
Commercial bankngân hàng thương mại
Central bankngân hàng trung ương
Federal Reservecục dự trữ liên bang
Treasurieskho bạc

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – ngân hàng

Từ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
SlumpTình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
Upturn Sự chuyển hướng tốt, khá lên
Micro FinanceTài chính vi mô
To rejectKhông chấp thuận, bác bỏ
Private companyCông ty tư nhân
Multinational companyCông ty đa quốc gia
Transnational companyCông ty xuyên quốc gia
Joint Venture companyCông ty Liên doanh
Joint Stock CompanyCông ty Hợp Danh
Monopoly CompanyCông ty độc quyền
PullingThu hút
InfrastructureCơ sở hạ tầng
RevenueThu nhập
InterestTiền lãi
WithdrawRút tiền ra
OffsetSự bù đắp thiệt hại
TreasurerThủ quỹ
TurnoverDoanh số, doanh thu
InflationSự lạm phát
SurplusThặng dư
LiabilityKhoản nợ, trách nhiệm
DepreciationKhấu hao
Financial policiesChính sách tài chính
Home Foreign MarketThị trường trong nước/ ngoài nước
Foreign currencyNgoại tệ
Price boomViệc giá cả tăng vọt
Board/HoarderTích trữ/ Người tích trữ
Moderate priceGiá cả phải chăng
Monetary activitiesHoạt động tiền tệ
Speculation/ SpeculatorĐầu cơ/ Người đầu cơ
DumpingBán phá giá
Economic blockadeBao vây kinh tế
GuaranteeBảo hành
InsuranceBảo hiểm
Account holderChủ tài khoản
ConversionChuyển đổi (tiền, chứng khoán)
TransferChuyển khoản
Customs barrierHàng rào thuế quan
InvoiceHoá đơn
Mode of paymentPhương thức thanh toán
Financial yearTài khoản
Joint ventureCông ty liên doanh
InstalmentPhần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
MortgageThế chấp
ShareCổ phần
ShareholderNgười góp cổ phần
Earnest moneyTiền đặt cọc
Payment in arrearTrả tiền chậm
ConfiscationTịch thu
Preferential dutiesThuế ưu đãi
National economyKinh tế quốc gia

Các mẫu hội thoại tiếng Anh sử dụng phổ biến trong ngân hàng

Hội thoại 1: Tạo tài khoản ngân hàng

nhân viên tài chính đang tiếp đón khách hàng

Hội thoại 2: Rút tiền tại ngân hàng

nhân viên tài chính đang tiếp đón khách hàng

Hội thoại 3: Mẫu hội thoại tiếng Anh gửi tiền tại Ngân hàng

nhân viên tài chính đang tiếp đón khách hàng

Hội thoại 4: Chuyển tiền cho người khác

nhân viên ngân hàng đang chăm sóc khách hàng qua điện thoại

Hội thoại 5: Thay đổi mật khẩu ngân hàng

nhân viên tài chính đang tiếp đón khách hàng

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp 50+ từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng nhất. Để việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành được hiệu quả nhất, chúng tôi khuyến khích bạn đọc nên kết hợp luyện nói cùng ELSA Speech Analyzer. 

Theo dõi các chương trình ưu đãi hấp dẫn nhất của ELSA Speech Analyzer TẠI ĐÂY.

Sử dụng thành thạo nhóm từ vựng và các mẫu câu tiếng Anh nơi công sở sẽ giúp bạn rất nhiều khi làm việc, đặc biệt ở môi trường đa quốc gia. Theo dõi bài viết dưới đây của ELSA Speech Analyzer để tổng hợp chi tiết các mẫu câu và từ vựng thường xuyên sử dụng trong tiếng Anh văn phòng. 

>> Xem thêm: Mẫu câu thuyết trình tiếng Anh hay, giúp bạn tự tin chinh phục người nghe

Mẫu câu tiếng Anh công sở thông dụng khi giao tiếp với khách hàng, đối tác

Các mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa
Let’s introduce ourselves quickly – please state your name, job title and why you are attending this meeting.Cùng giới thiệu về bản thân thật ngắn gọn – hãy giới thiệu tên của bạn, chức vụ và lý do mà bạn tham dự cuộc họp này.
Let’s get down to the business, shall we?Chúng ta thảo luận công việc được chứ?
There are [number] items on the agenda of the meeting. The first one is…Có [số] đầu mục công việc trong kế hoạch của buổi họp. Điều đầu tiên là…
Today I would like to outline our plans for…Hôm nay tôi muốn phác thảo kế hoạch của chúng tôi cho việc…
We’ve got plenty of topics to cover in today’s meeting so let’s get down to business.Chúng ta có rất nhiều chủ đề cần trình bày trong cuộc họp hôm nay, vì vậy hãy bắt tay vào công việc
Before the next meeting, I want [action point] completed so we can discuss the results.Trước buổi gặp mặt lần sau, tôi muốn [(hành động)] có thể hoàn thành để thảo luận về kết quả.
Can we meet (up) to talk about…?Chúng ta có thể nói về vấn đề … không?
This is my name card.Đây là danh thiếp của tôi.
I hope to conclude some business with you.Tôi hy vọng có thể hợp tác làm việc với anh/chị
We’ll have the contract ready for signature.Chúng tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng để ký kết.
It sounds like a win-win situation to me.Đây là tình huống mà đôi bên cùng có lợi.
Tiếng Anh giao tiếp văn phòng là kỹ năng quan trọng trong thời đại hội nhập quốc tế

Ngoài những mẫu câu để học tiếng Anh giao tiếp công sở nhanh chóng, bạn hãy luyện tập cùng phần mềm ELSA Speech Analyzer để nâng cao kỹ năng nói tiếng Anh. Phần mềm cung cấp khả năng nhận dạng giọng nói bằng công nghệ A.I. Theo đó, bạn sẽ được chấm điểm cách phát âm, chỉ ra lỗi sai trong từng âm tiết và được hướng dẫn chỉnh sửa ngay tức thì. 

Đồng thời, những câu trả lời bằng tiếng Anh do bạn chuẩn bị sẽ được Speech Analyzer đánh giá dựa trên các chủ đề như trò chuyện với đồng nghiệp, phỏng vấn bằng tiếng Anh,… Từ đó đề xuất từ vựng nâng cao có thể áp dụng theo các chủ đề cụ thể.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Luyện tập tiếng anh công sở với ELSA Speech Analyzer
Luyện tập tiếng anh công sở với ELSA Speech Analyzer

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh với đồng nghiệp nơi công sở

Giao tiếp với đồng nghiệp giúp mối quan hệ trở nên thân thiết hơn. Dưới đây là những mẫu câu đơn giản mà bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ và thực hành.

Tiếng Anh công sở dùng khi hỏi thăm đồng nghiệp

Các mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa
Good morning/Good afternoon.Chào buổi sáng/chào buổi chiều.
I’m fine/good/not bad/very well, thanks.Tôi ổn/tốt/không tệ/rất tốt, cảm ơn.
How is it going/How is everything/How are you today?Hôm nay bạn thế nào?
How was your weekend?Cuối tuần của bạn như thế nào?
How do you get to work?Bạn đi làm bằng phương tiện gì?

Mẫu câu tiếng Anh trao đổi công việc với đồng nghiệp nơi công sở

Các mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa
Show me the report again?Tôi có thể xem lại báo cáo lần nữa được không?
I’d like to set up a meeting with you at your earliest convenience. When are you free?Tôi muốn sắp xếp một cuộc gặp với bạn trong thời gian sớm nhất. Khi nào bạn rảnh?
I didn’t quite catch that; would you mind repeating what you just said?Tôi đã không nắm được vấn đề. Bạn có thể lặp lại những gì vừa nói được không?
I’ll be with you in a moment.Tôi sẽ trao đổi với bạn sau.
Send me an email right now, please.Hãy gửi email cho tôi ngay bây giờ.
I need a contract for three days.Tôi cần hợp đồng trong ba ngày
When does the meeting start?Khi nào thì cuộc họp bắt đầu?
Giao tiếp tiếng Anh với đồng nghiệp là cách tăng mức độ thân thiết trong công ty nước ngoài
Giao tiếp tiếng Anh với đồng nghiệp là cách tăng mức độ thân thiết trong công ty nước ngoài

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng khi thảo luận, đưa ra ý kiến

Các mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa
I absolutely/completely agree with you.Tôi tuyệt đối/hoàn toàn đồng ý với bạn
I don’t fully understand what you mean. Could you explain it from a different angle?Tôi không hoàn toàn hiểu ý bạn nói. Bạn có thể giải thích lại theo một hướng khác được không?
I think so too.Tôi cũng nghĩ vậy.
That’s a good idea.Đó là một ý kiến hay.
That sounds like a fine idea.Một ý tưởng khá hay.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng sử dụng khi đi trễ hoặc xin nghỉ phép

Các mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa
Excuse me for being late, I was…Xin lỗi, Tôi đến trễ vì…
Sorry for not getting here on time, I got stuck in traffic.Tôi xin lỗi đến trễ vì tắc đường.
Sorry, I’m late. I had to take the bus.Xin lỗi, tôi đến trễ vì đi xe bus
I’m so sorry for my problem.Tôi xin lỗi vì vấn đề của mình
Can I take a day off this Friday?Tôi xin nghỉ vào thứ Sáu có được không?
I need tomorrow off.Tôi muốn nghỉ làm ngày mai
I took a day off to go to the doctor.Tôi muốn xin nghỉ một ngày để đi khám bệnh
I’m afraid, I have to take sick leave today.Tôi e rằng, tôi phải nghỉ bệnh ngày hôm nay

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho dân văn phòng khi dự hội thảo nước ngoài

Các mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa
Good morning!Chào buổi sáng!
My name is Giang Nam. Please call me Nam.Tôi tên là Giang Nam. Hãy gọi tôi là Nam
I’m Lan. I’m in the production department. I supervise quality control.Tôi là Lan. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lý chất lượng.
What do you do?Công việc của anh là gì?
I’m an English teacher.Tôi là một giáo viên tiếng Anh.
What’s your company name?Tên công ty của bạn là gì?
Would you like to leave any message?Anh có muốn để lại tin nhắn gì không?
Do you have an appointment with my director?Cô có cuộc hẹn với giám đốc của tôi không?
I’m calling from ABC company.Tôi gọi từ công ty ABC.
I have 4 years experience at accountant position.Tôi có 4 năm kinh nghiệm tại vị trí nhân viên kế toán.
With my strong academic background, I’m capable and competent.Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.
Please give me your name card.Vui lòng cho tôi thẻ danh thiếp của bạn.
Hello! I’m a new employee in the marketing department.Xin chào! Tôi là nhân viên mới ở phòng Marketing.

Mẫu câu tiếng Anh khiếu nại nơi văn phòng

Các mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa
I need to complain about a few things.Tôi cần khiếu nại về vài điều.
I am writing a complaint about how you work in the company.Tôi viết đơn khiếu nại về cách làm việc của bạn trong công ty.
I will send a complaint to this working department of this company.Tôi sẽ gửi đơn khiếu nại về bộ phận làm việc này của công ty này.
Do you find dealing with complaints problematic?Bạn có thấy việc giải quyết các khiếu nại đang có vấn đề không?
Có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt giúp bạn có cơ hội làm việc và thăng tiến cao

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh văn phòng, công sở phổ biến

Từ vựng văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/Máy tính cầm tay
Glue/glu/Keo dán
Envelope/ˈɛnvəˌloʊp/Phong bì
Pair of scissors/pɛr ʌv ˈsɪzərz/Kéo
Folder/ˈfoʊldər/Tập tài liệu
Paper clip/ˈpeɪpər klɪp/Kẹp giấy
Rolodex/ˈroʊləˌdɛks/Hộp đựng danh thiếp
Pins/pɪnz/Ghim
Post-it-notes/poʊst-ɪt-noʊts/Giấy nhớ
Rubber stamp/ˈrʌbər stæmp/Con dấu

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất nơi công sở

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
File cabinet/ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/Tủ đựng hồ sơ, tài liệu
Photocopier/ˈfoʊtoʊˌkɑpiər/Máy phô tô
Printer/ˈprɪntər/Máy in
Projector/prəˈʤɛktər/Máy chiếu
Scanner/ˈskænər/Máy scan
Computer/kəmˈpjutər/Máy tính để bàn
Desk/desk/Bàn làm việc
Chair/tʃer/Ghế
Air-conditioner/ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ /Điều hòa không khí
Laptop/ˈlæp.tɑːp /Máy tính cá nhân
Whiteboard/ˈwaɪt.bɔːrd/Bảng trắng

Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong công ty

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
President/’prezidənt/Chủ tịch 
Director/dəˈrektə(r)/Giám đốc
Manager/ˈmænɪdʒə/Quản lý
Accounting manager/ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/Trưởng phòng kế toán
Finance manager/fai’næns ‘mænidʤə/Trưởng phòng tài chính
Marketing manager/’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/Trưởng phòng marketing
Production manager/production ‘mænidʤə/Trưởng phòng sản xuất
Personnel manager/,pə:sə’nel ‘mænidʤə/Trưởng phòng nhân sự
Team leader/ti:m /’li:də/Trưởng nhóm
Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə(r)/Người giám sát

Từ vựng tiếng Anh về phúc lợi, đãi ngộ nhân viên

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa tiếng Việt
Salary/ˈsæl.ɚ.i/ Lương
Salary increase/ˈsæləri ˈɪnˌkris/Tăng lương
Holiday entitlement/ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt/Chế độ ngày nghỉ được hưởng
Health insurance/ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns/ Bảo hiểm y tế
Working hours/ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/Giờ làm việc
Promotion/prəˈmoʊ.ʃən/Thăng chức
Maternity leave/məˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv/ Nghỉ thai sản
Travel expenses/ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz/Chi phí đi lại

Trên đây là những mẫu câu và từ vựng tiếng anh công sở thông dụng mà ELSA Speech Analyzer đã chia sẻ cho các bạn. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp, tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.

Phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh thường xuất hiện tại các công ty đa quốc gia, tập đoàn lớn. Một lời giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn duyên dáng, trôi chảy sẽ giúp bạn “ghi điểm” cao trong mắt nhà tuyển dụng. 

Cùng tìm hiểu 7 cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh độc đáo mà ELSA Premium gợi ý dưới đây nhé. 

7 Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn xin việc

Cách 1: Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn ngành Xuất Nhập khẩu

công trình xuất nhập khẩu

Hello, everyone! I’m Nam. My full name is Nguyen Thanh Nam. I graduated from Foreign Trade University, Ha Noi in 2018 with a bachelor’s degree in Logistics and Supply Chain Management. With over 4 years of working as a document staff at an export company, I’m confident about my professional skills. I’m often praised for my carefulness, discipline. I believe that if we want to work effectively and develop ourselves, discipline is very important. That’s what I would like to share about myself. Thanks for listening!

Bản dịch

Xin chào mọi người! Tôi là Nam. Tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Thành Nam. Tôi tốt nghiệp Đại học Ngoại thương Hà Nội năm 2018 với tấm bằng cử nhân ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. 

Với hơn 4 năm làm việc ở vị trí nhân viên chứng từ tại một công ty xuất khẩu, tôi tự tin về kỹ năng nghề nghiệp của mình. Tôi thường được khen về sự cẩn thận, kỷ luật. 

Tôi tin rằng nếu chúng ta muốn làm việc hiệu quả và phát triển bản thân, sự kỷ luật là rất quan trọng. Đó là những gì tôi muốn chia sẻ về bản thân. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Đọc thêm:

Cách 2: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn ngành Sư phạm

giáo viên đang thuyết giảng

Good afternoon! First of all, thank you for giving me the opportunity to be here today. Now, let me introduce myself. I’m Lê Trọng Tấn. You can call me Tấn or Tom. 

I graduated from University of Education Ho Chi Minh City in 2016 with a bachelor’s degree in Math Pedagogy. Besides, I’ve got an IELTS band 7.5 overall. 

With over 5 years’ experience in teaching students in both public and international high schools, I’m confident that I can flexibly adapt to various teaching environments as well as being able to use English in teaching. 

My former co-workers and students usually described me as an inspiring and devoted teacher. I believe the core value of education is not only teaching but also inspiring. That’s all about me. Thank you for listening!

Bản dịch

Xin chào! Đầu tiên, cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội có mặt ở đây hôm nay. Bây giờ, tôi xin phép được giới thiệu về bản thân. Tôi là Lê Trọng Tấn. Bạn có thể gọi tôi là Tấn hoặc Tom. 

Tôi đã tốt nghiệp Đại học Sư phạm vào năm 2016 với tấm bằng cử nhân ngành Sư phạm Toán. Bên cạnh đó, tôi có IELTS 7.5. 

Với 5 năm kinh nghiệm giảng dạy học sinh ở trường cấp Ba công lập và quốc tế, tôi tự tin là mình có thể linh hoạt thích nghi với đa dạng các môi trường giảng dạy cũng như có thể dùng tiếng Anh trong giảng dạy. 

Các đồng nghiệp và học sinh cũ của tôi thường xuyên mô tả tôi là một giáo viên truyền cảm hứng và tận tâm. Tôi tin rằng giá trị cốt lõi của giáo dục không chỉ là dạy mà còn là truyền cảm hứng. Đó là tất cả những điều về bản thân tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Cách 3: Mẫu giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn ngành Y dược

bác sĩ khoa nhi đang khám bệnh cho trẻ em

Hello, everyone! I’m Trương Ngọc Hà. You can call me Hà or Helen. I graduated from Hanoi Medical University in 2017 with a bachelor’s degree in Pediatrics

I have nearly 4 years’ experience working as a pediatrician at one of the top public hospitals. In addition, I’ve got an IELTS band 7.0 overall and have taken several medical English courses. 

Therefore, I believe in my ability to deal with English-speaking patients. I consider myself a hard-working, patient, and devoted doctor. Patients’ health and satisfaction are always my top priorities. That’s what I would like to share about myself. Thanks for listening!

Bản dịch

Xin chào mọi người! Tôi là Trương Ngọc Hà. Bạn có thể gọi tôi là Hà hay Helen. Tôi tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội vào năm 2017 với bằng cử nhân Nhi khoa. 

Tôi có gần 4 năm kinh nghiệm làm bác sĩ Nhi ở một trong số các bệnh viện công hàng đầu. Bên cạnh đó, tôi có IELTS 7.0 và đã học một số khóa học tiếng Anh ngành Y. Vì thế, tôi tin vào khả năng làm việc với các bệnh nhân nói tiếng Anh. 

Tôi nhìn nhận bản thân là một bác sĩ chăm chỉ, kiên nhẫn và tận tâm. Sức khỏe và sự hài lòng của bệnh nhân luôn là những ưu tiên hàng đầu của tôi. Đó là những gì tôi muốn chia sẻ về bản thân. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược

Cách 4: Hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

giới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn

Good afternoon! I’m Nguyen Van On. I’m from Da Lat. I am a fresh graduate from Banking University, Ho Chi Minh City. My major is Auditing

I have 2 years’ experience of working as an auditor intern at a large-sized auditing company in Vietnam. 

I have also taken part in many auditing competitions and have won several prizes. My former boss and co-workers saw me as a skilled, careful and honest auditor. 

In my opinion, honesty and carefulness are two of the qualities that an auditor should have. That’s some information about me that I think would impress you. Thank you for listening!

Bản dịch

Xin chào! Tôi là Nguyễn Văn Ơn. Tôi đến từ Đà Lạt. Hiện tôi là một sinh viên mới tốt nghiệp từ Đại học Ngân hàng Hồ Chí Minh. Chuyên ngành của tôi là Kiểm Toán. 

Tôi có hai năm kinh nghiệm làm kiểm toán viên thực tập tại một công ty kiểm toán lớn ở Việt Nam. Tôi cũng đã tham gia nhiều cuộc thi kiểm toán và đã thắng một số giải. 

Các sếp và đồng nghiệp cũ của tôi nhìn nhận tôi là một kiểm toán viên có kỹ năng, cẩn thận và trung thực. 

Theo tôi, sự trung thực và cẩn thận là hai phẩm chất mà một kiểm toán viên nên có. Đó là một số thông tin về tôi mà tôi nghĩ là có thể gây ấn tượng với ông/ bà. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Cách 5: Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh chuyên nghiệp khi phỏng vấn ngành Công nghệ thông tin

lập trình viên đang làm việc

Good morning, everyone! Let me introduce myself. I’m Thành Công. My full name is Nguyễn Trần Thành Công. I have been working as a web developer since my graduation from Văn Lang University in 2014. As I have stated in my CV, I have cooperated with many small-sized and medium-sized companies and also worked on my personal projects. I believe what has helped me gain credibility are my good professional skills and my punctuality. And I always put my heart and soul into every single website that I develop. I guess that’s all I have to share about myself. Thank you for listening!

Bản dịch

Xin chào mọi người! Cho phép tôi được giới thiệu bản thân. Tôi là Thành Công. Tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Trần Thành Công. Tôi đã và đang làm một nhà phát triển web từ khi tốt nghiệp Đại học Văn Lang vào năm 2014. 

Như tôi đã ghi trong CV, tôi đã hợp tác với nhiều công ty tầm nhỏ và trung và cũng có những dự án cá nhân. 

Tôi tin rằng điều giúp tôi có được sự tín nhiệm chính là kỹ năng nghiệp vụ tốt và sự đúng hẹn. Và tôi luôn đặt hết tâm huyết của mình vào từng trang web mà tôi phát triển. Tôi nghĩ rằng đó là những gì có thể chia sẻ về bản thân mình. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thông tin

Cách 6: Giới thiệu bản thân khi phỏng vấn xin việc ngành Marketing

chuyên viên marketing đang họp

Good morning, everyone! I’m Phạm Hoài Thương. I’m 20 years old, I’m from Nha Trang and I’m a junior at the University of Journalism and Communication. My major is Digital Communication. I think I’m an active, hard-working and creative student. During my first and second year at university, I challenged myself in many fields such as digital marketing, journalism, etc. Finally, I have found my great passion for content writing. I have always wanted to become a content writer so that I can use my creativity to write interesting contents for my company and readers. That’s what I would like to talk about myself. Thanks for listening!

Bản dịch

Xin chào mọi người! Tôi là Phạm Hoài Thương. Tôi 20 tuổi và đến từ Nha Trang và tôi là một sinh viên năm ba tại Đại học Báo chí và Truyền thông. Ngành học của tôi là Truyền thông Số. 

Tôi nghĩ tôi là một sinh viên năng động, chăm chỉ và sáng tạo. Trong suốt năm nhất và năm 2 đại học, tôi đã thử thách bản thân trong nhiều lĩnh vực như tiếp thị số, viết báo, v.v. Cuối cùng, tôi đã tìm được đam mê to lớn của mình cho lĩnh vực viết nội dung. 

Tôi luôn muốn trở thành người soạn nội dung để có thể sử dụng sự sáng tạo của mình để viết những nội dung thú vị cho công ty và người đọc của tôi. Đó là những gì tôi muốn nói về bản thân. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Cách 7: Mẫu câu giới thiệu bản thân khi phỏng vấn bằng tiếng Anh ngành Tài chính – Ngân hàng

giới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn

Good afternoon! It’s a pleasure meeting you today. Now, I would like to talk about myself. I’m Phạm Nhất My. You can call me My or Emily. I have been working as a bank teller at an international bank since my graduation from Banking University in 2019. As I have taken English courses and communicated with foreign customers at work, I believe that I can easily adapt to an international work environment

At work, I always listen to customers’ needs carefully and pay attention to every detail because I see customers’ satisfaction as the top priority. I do. That’s some information about me that I think would impress you. Thank you for listening!

Bản dịch

Xin chào! Thật vinh hạnh khi được gặp ông/ bà hôm nay. Bây giờ, tôi xin phép nói về bản thân mình. Tôi là Phạm Nhất My. Ông/ bà có thể gọi tôi là My hoặc Emily. 

Tôi đã làm giao dịch viên ngân hàng tại một ngân hàng quốc tế từ khi tốt nghiệp Đại học Ngân hàng vào năm 2019. Vì tôi đã và đang theo học các khóa học tiếng Anh và giao tiếp với khách hàng quốc tế tại chỗ làm, tôi tin tôi có thể dễ dàng thích nghi với một môi trường làm việc quốc tế. 

Khi làm việc, tôi luôn lắng nghe những nhu cầu của khách hàng một cách cẩn thận và để ý đến từng chi tiết vì tôi nhìn nhận sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu. Đó là một số thông tin về tôi mà tôi nghĩ là có thể gây ấn tượng với ông/ bà. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Cách 8: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ngành Khách sạn khi xin việc, phỏng vấn

giới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn

Hello, everyone! Let me introduce myself. My full name is Trần Khánh Quang. You can call me Quang or John. 

I graduated from Tôn Đức Thắng University with a bachelor’s degree in Hospitality Management in 2016. I have 3 years’ experience working as a manager at a fine-dining restaurant in District 1. 

I’m always described as a flexible, eloquent, and quick-witted person. At work, I prioritize perfection and customer’s satisfaction. That’s what I have to share about myself. Thank you for listening!

Bản dịch

Xin chào mọi người! Tôi xin phép giới thiệu về bản thân. Họ tên đầy đủ của tôi là Trần Khánh Quang. Ông/ Bà có thể gọi tôi là Quang hay John. 

Tôi tốt nghiệp Đại học Tôn Đức Thắng với bằng cử nhân ngành Quản lý Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn vào năm 2016 và tôi có 3 năm kinh nghiệm làm quản lý tại một nhà hàng cao cấp ở Quận 1. 

Tôi luôn được mô tả là một người linh hoạt, hoạt ngôn và nhanh trí. Tại nơi làm việc, tôi ưu tiên sự hoàn hảo và sự hài lòng của khách hàng. Đó là những điều tôi có thể chia sẻ về bản thân. Cảm ơn vì đã lắng nghe!

Từ vựng

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp Khách sạn phổ biến

Trên đây là tổng hợp những mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn hay nhất cho nhiều ngành nghề. Tuy nhiên, để thể hiện bản thân một cách tự tin, bạn cần biết cách tự luyện tập thêm tiếng Anh giao tiếp tại nhà. 

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Vừa qua, ELSA đã cho mắt gói học tiên tiến ELSA Premium với vô vàn tính năng bổ ích. Với gói học này, người dùng có thể truy cập vào các gói học và tính năng mới nhất của ELSA. ELSA Premium cung cấp nhiều lựa chọn để bạn rèn luyện khả năng phỏng vấn, nổi bật nhất là tính năng ELSA Speech Analyzer.

ELSA Speech Analyzer là trình luyện nói tiếng Anh toàn diện nhất hiện nay. Được vận hành dựa trên Trí tuệ nhân tạo, ELSA Speech Analyzer có khả năng đánh giá và chỉ ra lỗi sai cho người dùng trong cách phát âm, từ vựng và ngữ pháp khi giao tiếp. 

giới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn qua elsa speech analyzer

Để trau dồi kỹ năng nói tiếng Anh của mình, bạn có thể luyện nói thông qua công cụ ELSA Speech Analyzer qua gói học ELSA Premium!

Bố cục giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn

Bí quyết để tự xây dựng một lời giới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn nằm ở bố cục chặt chẽ. Với một lời giới thiệu cơ bản, bạn cần đưa ra những thông tin mà nhà tuyển dụng cần biết nhất về bạn như sau: 

Tuy nhiên, một lời giới thiệu bản thân gây ấn tượng với nhà tuyển dụng sẽ được xây dựng trên bố cục dưới đây: 

Bước 1: Giới thiệu chung về bản thân

Thông thường ở đầu mỗi buổi phỏng vấn, nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn tự giới thiệu về bản thân mình. Lời giới thiệu sẽ giúp nhà tuyển dụng nhanh chóng nắm bắt được ứng viên mình đang phỏng vấn là ai. Cũng như có cơ sở để tìm hiểu, đánh giá thêm về bạn. 

Phần đầu của lời giới thiệu chỉ nên cung cấp sơ lược về họ tên, tuổi, quê quán và ngành học của bạn. 

Bước 2: Đề cập đến điểm mạnh của bạn

Sau khi giới thiệu sơ lược về bản thân, bạn nên tận dụng phần tiếp theo của lời giới thiệu để “khoe” về điểm mạnh của mình. 

Hãy chọn ra những ưu điểm sẽ giúp bạn cạnh tranh tốt nhất cho vị trí hiện tại. Mục đích của việc này là để nhà tuyển dụng thấy được tiềm năng  của bạn đối với vị trí này. 

Nếu muốn nêu thêm điểm yếu, đừng nên khai thác quá sâu và luôn luôn đề cập về kế hoạch khắc phục điểm yếu đó trong thời gian gần.

Bước 3: Nói về mục tiêu trong tương lai

Nhiều nhà tuyển dụng thường quan tâm đến mục tiêu tương lai của ứng viên. Mục đích là để xem ứng viên có dự định gắn bó lâu dài với công ty hay không. Bên cạnh đó, một mục tiêu rõ ràng sẽ giúp bạn chứng tỏ rằng bạn là người chủ động, có trách nhiệm với tương lai của mình. 

Để cụ thể nhất, bạn nên nêu cả mục tiêu ngắn hạn (trong vài tháng – 1 năm) và mục tiêu dài hạn (từ 3 – 5 năm). Mục tiêu cá nhân nên hợp lý, thực tiễn và phải bám sát với vị trí công việc mà bạn đang ứng tuyển. 

Bước 4: Thể hiện bản thân là người phù hợp với vị trí ứng tuyển

Cuối phần giới thiệu, hãy liệt kê thêm một số những kinh nghiệm thực tiễn của bạn ở các công việc trước đây. Để chứng tỏ với nhà tuyển dụng sự phù hợp giữa bạn với vị trí công việc này. 

Nếu bạn là sinh viên mới ra trường hoặc đang ứng tuyển vị trí thực tập sinh, bạn có thể nêu thêm những dự án cá nhân đã làm khi ở trường để ghi điểm thêm với nhà tuyển dụng. 

Dù vậy, nhà tuyển dụng đôi khi sẽ quan tâm đến các khía cạnh khác ngoài năng lực và kinh nghiệm. Nhằm đảm bảo là bạn phù hợp với công việc và môi trường làm việc của họ. Các khía cạnh đó thường xoay quanh sở thích cá nhân, phong cách sống, quan điểm của bạn về những vấn đề trong công việc. 

Bộ từ vựng giới thiệu bản thân khi phỏng vấn bằng tiếng Anh thường dùng

Từ vựng về học tập và làm việc

cô gái trẻ đang đọc sách

Từ vựng tiếng Anh về học tập

  1. Academy /əˈkæd.ə.mi/: Học viện
  2. College /ˈkɒl.ɪdʒ/: Cao đẳng
  3. High school /ˈhaɪ ˌskuːl/: Phổ thông trung học
  4. International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl /: Trường quốc tế
  5. Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/: Trường mẫu giáo
  6. Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/: Trường mầm non
  7. Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: Tiểu học
  8. Private school /ˈpraɪ.vət skuːl /: Trường tư
  9. Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl /: Trường công
  10. Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: Phổ thông cơ sở
  11. University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: Đại học
  12. Algebra: /ˈæl.dʒə.brə/: đại số
  13. Art /ɑːt/: nghệ thuật
  14. Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học
  15. Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: hóa học
  16. Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: địa lý
  17. Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/: hình học
  18. History /ˈhɪs.tər.i/: lịch sử
  19. Information technology: tin học, công nghệ thông tin
  20. Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/: văn học
  21. Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/: võ thuật
  22. Maths /mæθs/: toán
  23. Music /ˈmjuː.zɪk/: âm nhạc
  24. Physics: /ˈfɪz.ɪks/: vật lý
  25. Science /ˈsaɪ.əns/: khoa học
  26. Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/: giáo viên chủ nhiệm.
  27. Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/: hiệu trưởng
  28. Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/: lớp trưởng
  29. Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  30. Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  31. Teacher /ˈtiː.tʃər/: giáo viên
  32. Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər /: lớp phó

100 Từ vựng tiếng Anh về công việc, ngành nghề (P1)

  1. Accountant: kế toán
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  4. Architect: kiến trúc sư
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Astronaut: phi hành gia
  7. Astronomer: nhà thiên văn học
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  10. Baker: thợ làm bánh
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Barber: thợ cắt tóc
  13. Barrister: luật sư bào chữa
  14. Beautician: nhân viên làm đẹp
  15. Bodyguard: vệ sĩ
  16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
  17. Businessman: doanh nhân
  18. Butcher: người bán thịt
  19. Butler: quản gia
  20. Carpenter: thợ mộc
  21. Cashier: thu ngân
  22. Chef: đầu bếp trưởng
  23. Composer: nhà soạn nhạc
  24. Customs officer: nhân viên hải quan
  25. Dancer: diễn viên múa
  26. Dentist: nha sĩ
  27. Detective: thám tử
  28. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  29. Doctor: bác sĩ
  30. Driver: lái xe
  31. Economist: nhà kinh tế học
  32. Editor: biên tập viên
  33. Electrician: thợ điện
  34. Engineer: kỹ sư
  35. Estate agent: nhân viên bất động sản
  36. Farmer: nông dân
  37. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  38. Film director: đạo diễn phim
  39. Financial adviser: cố vấn tài chính
  40. Fireman: lính cứu hỏa
  41. Fisherman: ngư dân
  42. Fishmonger: người bán cá
  43. Florist: người trồng hoa
  44. Greengrocer: người bán rau quả
  45. Hairdresser: thợ làm đầu
  46. Homemaker: người giúp việc nhà
  47. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  48. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  49. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  50. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
  51. Journalist: nhà báo
  52. Judge: quan tòa

Đọc thêm: Trọn bộ tài liệu và giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Tổng hợp 100 Từ vựng tiếng Anh về công việc, ngành nghề (P2)

  1. Lawyer: luật sư nói chung
  2. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
  3. Magician: ảo thuật gia
  4. Management consultant: cố vấn ban giám đốc
  5. Manager: quản lý/ trưởng phòng
  6. Marketing director: giám đốc marketing
  7. Midwife: nữ hộ sinh
  8. Model: người mẫu
  9. Musician: nhạc công
  10. Nurse: y tá
  11. Office worker: nhân viên văn phòng
  12. Painter: họa sĩ
  13. Personal assistant (PA): thư ký riêng
  14. Pharmacist: dược sĩ
  15. Photographer: thợ ảnh
  16. Pilot: phi công
  17. Plumber: thợ sửa ống nước
  18. Poet: nhà thơ
  19. Police: cảnh sát
  20. Postman: người đưa thư
  21. Programmer: lập trình viên máy tính
  22. Project manager: quản lý dự án
  23. Psychologist: nhà tâm lý học
  24. Rapper: ca sĩ nhạc rap
  25. Receptionist: lễ tân
  26. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  27. Reporter: phóng viên
  28. Sales assistant: trợ lý bán hàng
  29. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
  30. Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
  31. Secretary: thư ký
  32. Security officer: nhân viên an ninh
  33. Shopkeeper: chủ cửa hàng
  34. Singer: ca sĩ
  35. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  36. Soldier: quân nhân
  37. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  38. Tailor: thợ may
  39. Tattooist: thợ xăm mình
  40. Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  41. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  42. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
  43. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  44. Waiter: bồi bàn nam
  45. Waitress: bồi bàn nữ
  46. Welder: thợ hàn
  47. Worker: công nhân
  48. Writer: nhà văn

60+ từ vựng về tính cách, sở thích

Từ vựng tiếng Anh về tính cách

  1. Brave: Anh hùng 
  2. Careful: Cẩn thận 
  3. Cheerful: Vui vẻ 
  4. Easy going: Dễ gần. 
  5. Exciting: Thú vị 
  6. Friendly: Thân thiện. 
  7. Funny: Vui vẻ 
  8. Generous: Hào phóng 
  9. Hardworking: Chăm chỉ. 
  10. Kind: Tốt bụng. 
  11. Out going: Cởi mở. 
  12. Polite: Lịch sự. 
  13. Quiet: Ít nói 
  14. Smart = intelligent: Thông minh. 
  15. Sociable: Hòa đồng. 
  16. Soft: Dịu dàng 
  17. Talented: Tài năng, có tài. 
  18. Ambitious: Có nhiều tham vọng 
  19. Cautious: Thận trọng. 
  20. Competitive: Cạnh tranh, đua tranh 
  21. Confident: Tự tin 
  22. Serious: Nghiêm túc. 
  23. Creative: Sáng tạo 
  24. Dependable: Đáng tin tưởng 
  25. Enthusiastic: Hăng hái, tận tình 
  26. Extroverted: Hướng ngoại 
  27. Introverted: Hướng nội 
  28. Imaginative: Giàu trí hình dung 
  29. Observant: Tinh ý 
  30. Optimistic: Lạc quan 
  31. Rational: Có chừng mực, có lý trí 
  32. Sincere: Thành thật 
  33. Understanding: Biết thấu hiểu
  34. Wise: Thông thái uyên bác. 
  35. Clever: Khéo léo 
  36. Tactful: Lịch thiệp 
  37. Faithful: Chung thủy 
  38. Gentle: Nhẹ nhàng 
  39. Humorous: Hài hước 
  40. Honest: Trung thực 
  41. Loyal: Trung thành 
  42. Patient: Kiên nhẫn 
  43. Open-minded: Khoáng đạt 
  44. Talkative: Hoạt ngôn. 

Từ vựng tiếng Anh về sở thích

  1. Watching television: xem ti vi
  2. Visiting friends: thăm bạn bè
  3. Entertaining friends hành động tổ chức tiệc đãi bạn bè đến chơi
  4. Listening to music: nghe nhạc
  5. Reading books: đọc sách
  6. Going to the pub: Ăn tại quán bia (nhỏ)
  7. Going to a restaurant: Đến nhà hàng
  8. Gardening: Làm vườn
  9. Going for a drive: Lái xe
  10. Going for a walk: Đi bộ
  11. DIY (doing DIY = doing home-improvement activities): sữa chữa, trang trí nhà cửa
  12. Photography / Taking photographs: sở thích chụp ảnh
  13. Surfing the net: Lướt mạng
  14. Billiards (ˈbɪljədz): trò chơi bida
  15. Chess (ʧɛs): cờ vua
  16. Card games (kɑːd geɪmz): chơi bài tú lơ khơ
  17. Card trick (kɑːd trɪk): Ảo thuật bằng bài
  18. Jigsaw Puzzles (ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz): trò chơi ghép hình
  19. Dominoes (ˈdɒmɪnəʊz): cờ domino
  20. Foosball: bi lắc
  21. Board games (bɔːd geɪmz): trò chơi cờ bàn

Đừng bỏ lỡ gói học tiếng Anh vô vàn tính năng!

ELSA PREMIUM 1 năm – GIẢM 60%

Giá gốc: 4.800.000Đ còn 1.949000
Nhập mã: KHOAI để nhận giá ưu đãi

Gói ELSA Premium bao gồm:

  • ELSA Pro
  • ELSA AI
  • Speech Analyzer
  • Khóa học các kỳ thi chứng chỉ: IELTS, TOEIC, TOEFL, EIKEN…

Tổng hợp các từ vựng về các kỹ năng cần thiết trong công việc

  1. Kỹ năng tư duy sáng tạo: Creative skills
  2. Giao tiếp hiệu quả: Effective communication
  3. Truyền cảm hứng và thúc đẩy người khác: Inspiring and motivating others
  4. Học hỏi từ lời phê bình: Learn from the critics
  5. Thái độ lạc quan: Optimistic attitude
  6. Kiên nhẫn: Patience
  7. Tự tin: Self – confident
  8. Linh hoạt và ưu tiên công việc: Versatile and prioritize work
  9. Tinh thần học hỏi: Academic/ Learning skills
  10. Định hướng chi tiết công việc: Detail orientation
  11. Hiểu biết về sự đa dạng văn hóa: Multicultural skills
  12. Kỹ năng tổ chức: Organization skills
  13. Kỹ năng nghiên cứu: Research skills
  14. Kỹ năng gây ảnh hưởng: Influencing skills
  15. Kỹ năng đặt câu hỏi: Questioning skills
  16. Kỹ năng kết nối: Interpersonal skills
  17. Chịu được áp lực công việc: Working under pressure
  18. Kỹ năng phản biện: Critical thinking skills
  19. Kỹ năng giải quyết khủng hoảng: Risk – taking skills

Tổng kết

Qua bài viết trên, ELSA đã tổng hợp 7 mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn ấn tượng nhất gửi đến bạn. Bên cạnh đó, bài viết cũng kèm theo bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thông dụng. Hy vọng những kiến thức ELSA cung cấp trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh.

Để luyện nói tiếng Anh thành thạo và biết cách ứng dụng những từ vựng này vào thực tế, ELSA khuyên bạn nên kết hợp thêm việc học cùng ELSA Premium. Với những tính năng hữu ích của mình, ELSA Premium chính là công cụ đắc lực giúp bạn nói tiếng Anh tự tin hơn trong tương lai.

Khi nhận được thư mời phỏng vấn từ các công ty, bạn cảm thấy vị trí đó chưa thực sự phù hợp với mình và cần phải gửi lại họ một lời từ chối. Vậy làm thế nào để gửi một email / thư từ chối phỏng vấn một cách chuyên nghiệp và khéo léo? Cùng ELSA Speech Analyzer xem ngay bài viết dưới đây.

Một số lưu ý khi viết email/thư từ chối phỏng vấn bằng tiếng Anh

Sau khi nhận lời mời phỏng vấn, ứng viên phải trả lời nhà tuyển dụng trong vòng 24 giờ. Nếu bạn từ chối thì cũng nên gửi thư hồi âm để: 

Khi viết thư từ chối phỏng vấn tiếng Anh, hãy lưu ý những điều sau: 

Lưu ý khi viết thư từ chối phỏng vấn tiếng anh

Một số mẫu thư từ chối phỏng vấn bằng tiếng Anh

Bố cục của một email từ chối phỏng vấn tiếng Anh bao gồm:

Dưới đây là một số cách viết thư từ chối lời mời bằng tiếng Anh:

Mẫu 1:

Dear (Hiring Manager’s name),

Thank you for taking the time to review my application for (job title). 

However, I must cancel our interview for [date and time]. While waiting for a response to this position, I received a job offer at another business. I sincerely apologize for sending this notice so close to our appointment time.

I appreciate your time and consideration of my application. 

I wish you and your company every success in your future endeavors.

Best regards,

(Your full name).

Dịch nghĩa

Chào anh/chị, tên nhà tuyển dụng, 

Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian đánh giá hồ sơ ứng tuyển của tôi cho (tên công việc). 

Tuy nhiên tôi phải huỷ cuộc phỏng vấn vào [ngày giờ]. Trong khi chờ đợi phản hồi cho vị trí này, tôi đã nhận được lời mời làm việc tại một doanh nghiệp khác. Tôi chân thành xin lỗi vì đã gửi thông báo này sát giờ hẹn.

Tôi thực sự đánh giá cao việc anh/chị đã dành thời gian xem xét đơn đăng ký của tôi. 

Chúc anh/chị và công ty những điều tốt đẹp nhất cho dự án tiếp theo.

Trân trọng,

(Tên đầy đủ của bạn).

Mẫu 2:

Dear (Hiring Manager’s name),

Thank you for contacting me. 

However, I would like to withdraw my application for this position for personal reasons. I will remember this role and recommend it to anyone who could be a good partner. 

Good luck with finding the right candidate. 

Sincerely, 

(Your full name).

Dịch nghĩa

Chào anh/chị, tên nhà tuyển dụng,

Cảm ơn anh/chị đã liên hệ với tôi.

Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân, tôi muốn rút đơn ứng tuyển cho vị trí này. Tôi sẽ ghi nhớ vị trí này và sẽ giới thiệu cho những người có thể phù hợp hơn. 

Chúc anh/ chị may mắn tìm được ứng viên tốt cho vị trí công việc này.

Trân trọng,

(Tên đầy đủ của bạn).

Một số mẫu thư từ chối phỏng vấn bằng tiếng Anh

Mẫu 3:

Dear (Hiring Manager’s name),

Thank you for taking the time to review my application for (job title).

However, I have to withdraw my application for this position. 

(Reason) 

I really appreciate you for taking the time to review me. There are so many good things about your company and you know I would be lucky to work there. 

I wish the company good luck.

Best regards,

(Your full name).

Dịch nghĩa

Chào anh/chị, tên nhà tuyển dụng, 

Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian cân nhắc cho tôi về vị trí (tên công việc).

Tuy nhiên, tôi phải rút lại đơn ứng tuyển của mình cho vị trí này. 

(Lý do) 

Tôi thực sự đánh giá cao việc bạn dành thời gian để biết đến tôi. Có rất nhiều điều tuyệt vời về công ty của bạn và tôi rất may mắn khi có thể được làm việc ở đó. 

Chúc công ty phát triển nhiều hơn nữa trong tương lai.

Trân trọng,

(Tên đầy đủ của bạn).

Mẫu 4:

Dear (Hiring Manager’s name),

I am very excited to be interviewed for the (job title) position. 

However, I sincerely apologize for being unable to attend the interview because I recently accepted an offer from another company. 

Thank you for your interest and for taking the time to consider me. 

I look forward to the opportunity to work for the company in the future. 

Best regards,

(Your full name).

Dịch nghĩa

Chào anh/chị, tên nhà tuyển dụng, 

Tôi rất vui khi được phỏng vấn cho vị trí (tên công việc). 

Tuy nhiên, tôi thành thật xin lỗi vì không thể tham dự cuộc phỏng vấn vì gần đây tôi đã nhận lời mời từ một công ty khác. 

Cảm ơn anh/chị đã quan tâm và  dành thời gian xem xét về tôi.

Tôi hy vọng sẽ có cơ hội hợp tác với công ty trong tương lai.

Trân trọng,

(Tên đầy đủ của bạn).

Trên đây là các mẫu thư từ chối phỏng vấn tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng ELSA Speech Analyze đã giúp ích cho các bạn khi gặp các trường hợp phải từ chối một cuộc phỏng vấn. 

Có thể thấy, tiếng Anh đang trở thành một yêu cầu cơ bản khi ứng tuyển vào nhiều vị trí trên thị trường việc làm tại Việt Nam. Để thực sự nổi bật và tìm thấy những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn, bên cạnh kinh nghiệm chuyên môn thì khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh sẽ là điểm cộng lớn cho bạn. 

Hiện tại, ELSA Speech Analyzer đã phát triển một tuyển tập các bài học về phỏng vấn xin việc để bạn có thể chuẩn bị và luyện tập các đoạn hội thoại tiếng Anh thông dụng trong buổi phỏng vấn. Đồng thời, ELSA Speech Analyzer sẽ hướng dẫn cách phát âm chuẩn, phản xạ trôi chảy nhờ công nghệ A.I nhận dạng giọng nói độc quyền. Hệ thống sẽ nhận dạng giọng nói của bạn, đánh giá cách phát âm, hiển thị các lỗi cơ bản và hướng dẫn cách chỉnh sửa.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Ngoài ra, ELSA Speech Analyzer còn cung cấp 25.000 bài thực hành, hơn 290 bài học giao tiếp cho mọi ngành nghề, chức vụ, phòng ban. Điều này cho phép bạn cải thiện tiếng Anh của mình để chuẩn bị cho sự phát triển nghề nghiệp trong tương lai.

Cách giới thiệu cho bài thuyết trình tiếng Anh là bước đệm quan trọng để tạo sự hứng thú đối với người nghe và giúp người nói tự tin hơn. Bài viết hôm nay của ELSA Speech Analyzer sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu giới thiệu bài thuyết trình bằng tiếng Anh hay và đặc sắc.

Cách giới thiệu bài thuyết trình bằng tiếng Anh

Lời chào mở đầu và giới thiệu bản thân

Lời mở đầu chính là phần quan trọng nhất trong bài thuyết trình để gây ấn tượng, thu hút được sự quan tâm của tất cả mọi người. Sau đây là một số cách mở đầu bài thuyết trình bằng tiếng Anh hay nhất:

Mẫu câuDịch nghĩa
I’m happy/delighted that so many of you could make it today. Allow me to introduce myself. My name is…, and I’m from…Thật vui vì có rất nhiều bạn đến tham dự ngày hôm nay. Cho phép tôi được giới thiệu, tôi là…đến từ…
Greetings, my name is…and I am honored to have the opportunity to speak to you todayChào các bạn, tôi tên là…và tôi rất tự hào có cơ hội nói chuyện với các bạn hôm nay
It’s great to see everyone. My name is…, for those of you who are unfamiliar with me.Thật tuyệt khi thấy mọi người ở đây. Tên tôi là…, dành cho những bạn chưa quen với tôi.
First of all, I would like to thank everyone for coming today. I’m…member of group A Lời đầu tiên, tôi xin cảm ơn tất cả các bạn đã đến đây ngày hôm nay. Tôi là… thành viên của nhóm A
Hello, and thank you for spending time with me today. Allow me to start by introducing myself. My name is….Xin chào, và cảm ơn quý vị đã dành thời gian để đến đây với tôi hôm nay. Hãy để tôi bắt đầu bằng việc giới thiệu mình. Tên tôi là…
Giới thiệu bài thuyết trình bằng tiếng Anh thu hút

Giới thiệu chủ đề bài thuyết trình

Sau lời chào hỏi chính là phần giới thiệu về chủ đề của bài thuyết trình. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu như sau:

Mẫu câuDịch nghĩa
I’m honored to be here today to speak to you about [Topic] and what it means for youTôi rất vinh dự được ở đây hôm nay để trình bày về [Chủ đề] và ý nghĩa của nó đối với các bạn.
I’m excited to have the opportunity to talk to you today about [Topic].Tôi hào hứng có cơ hội nói chuyện với quý vị hôm nay về [Chủ đề].
It’s a pleasure to be here with you all to share my thoughts on [Topic].Rất vui được ở đây cùng quý vị để chia sẻ suy nghĩ của tôi về [Chủ đề].
Thank you for joining me today to discuss [Topic].Cảm ơn quý vị đã tham gia cùng tôi hôm nay để thảo luận về [Chủ đề].
Welcome, everyone, to this presentation on [Topic]. I hope to give you a deeper understanding of its importance and relevance.Chào mừng tất cả mọi người đến với bài thuyết trình về [Chủ đề] này. Tôi hy vọng sẽ giúp quý vị hiểu sâu hơn về tầm quan trọng và tính liên quan của nó.

Giới thiệu tổng quan các nội dung sẽ triển khai

Bạn có thể sử dụng các mẫu cấu trúc câu dưới đây để giới thiệu tổng quan các nội dung của bài thuyết trình:

Mẫu câuDịch nghĩa
My presentation will consist of three parts, beginning with [Part 1], followed by [Part 2], [Part 3], and ending with [Part 4].Bài thuyết trình của tôi sẽ bao gồm 3 phần, bắt đầu là phần 1…, tiếp theo là phần 2… và kết thúc với phần 3…
My talk will be in four partsThe first one is… Then in the second part… Finally, I’ll go on to talk about… Bài nói của tôi sẽ bao gồm 4 phầnPhần đầu là..Phần hai là…Và cuối cùng, tôi sẽ nói về… 
I’ll start with…then…next…finally… Tôi sẽ bắt đầu với…sau đó là…tiếp theo sẽ đến…cuối cùng là…
I’ve divided my presentation into four parts.Tôi sẽ chia bài thuyết trình của mình thành 4 phần.
Giới thiệu bài thuyết trình bằng tiếng Anh thu hút - Tổng quan các nội dung sẽ triển khai

Giới thiệu cách đặt câu hỏi

Đặt câu hỏi cho người nghe là cách tạo sự sinh động và thu hút sự tập trung của mọi người cho bài thuyết trình của bạn. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu dưới đây:

Mẫu câuDịch nghĩa
Feel free to stop me and ask any questions if there’s anything you’re not clear about.Nếu bạn chưa hiểu ở đâu, hãy thoải mái đặt câu hỏi.
If you have any questions, don’t hesitate to ask me, I will answer your queries.Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, đừng ngại hãy hỏi tôi, tôi sẽ giải đáp những thắc mắc của bạn.
Do you have any questions for me?Bạn có câu hỏi nào muốn hỏi tôi không?

>> Xem thêm:

Bài văn mẫu tham khảo về cách giới thiệu bài thuyết trình tiếng Anh

Good afternoon, everyone. Thank you for coming to my presentation on the importance of environmental conservation. Today, I will discuss  the current state of our environment, the effects of human activities on our planet, and practical steps to protect our natural world for future generations.

As we all know, the environment faces unprecedented challenges, such as climate change, deforestation, pollution, and biodiversity loss. These problems are caused by human activities, including industrial production, transportation, and agriculture.

During my presentation, I will provide some practical tips on reducing our environmental impact. This includes practices such as reducing waste, conserving water and energy, taking  public transportation, and supporting sustainable agriculture. We all have a responsibility to protect the environment, and by working together, we can create a more sustainable future for ourselves and  future generations .

Dịch nghĩa:

Chào buổi chiều, tất cả mọi người. Cảm ơn đã đến tham dự buổi thuyết trình của tôi về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường. Hôm nay, tôi sẽ thảo luận về tình trạng môi trường hiện tại của chúng ta, tác động của các hoạt động của con người đối với hành tinh này và các bước thiết thực để bảo vệ môi trường cho các thế hệ tương lai.

Như chúng ta đã biết, môi trường đang phải đối mặt với những thách thức chưa từng có, đó là biến đổi khí hậu, nạn phá rừng, ô nhiễm và suy giảm đa dạng sinh học. Những vấn đề này bị gây ra bởi các hoạt động của con người, bao gồm sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải và nông nghiệp.

Trong phần trình bày của mình, tôi sẽ cung cấp một số lời khuyên thiết thực về cách giảm tác động của chúng ta đối với môi trường. Điều này bao gồm áp dụng các thói quen thân thiện với môi trường như giảm lượng rác thải, tiết kiệm nước và năng lượng, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và hỗ trợ nông nghiệp bền vững. Tất cả chúng ta đều có trách nhiệm bảo vệ môi trường và bằng cách làm việc cùng nhau, chúng ta có thể tạo ra một tương lai bền vững hơn cho chính mình và cho các thế hệ mai sau.

Rèn luyện kỹ năng thuyết trình tiếng Anh với ELSA Speech Analyzer

ELSA Speech Analyzer là công cụ học tiếng Anh vô cùng hữu ích cho những người mong muốn cải thiện và nâng cao kỹ năng nói tiếng Anh. Với công nghệ A.I tiên tiến và hiện đại, phần mềm có thể ghi âm, lắng nghe, phân tích lỗi sai và đưa ra phản hồi cho người học. Phản hồi này bao gồm các đề xuất để cải thiện cách phát âm, ngữ điệu hơn, độ lưu loát, từ vựng và ngữ pháp.

Rèn luyện kỹ năng thuyết trình tiếng Anh với ELSA Speech Analyzer
Rèn luyện kỹ năng thuyết trình tiếng Anh với ELSA Speech Analyzer

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Đặc biệt, phần mềm còn có khả năng phân tích ngữ pháp và đề xuất nhóm từ vựng và mẫu câu nâng cao để thay thế, giúp bạn hoàn thiện hơn bài thuyết trình của mình.

Hệ thống đề xuất các từ vựng nâng cao, phù hợp với ngữ cảnh
Hệ thống đề xuất các từ vựng nâng cao, phù hợp với ngữ cảnh

Đây thật sự là một công cụ học thông minh giúp bạn nâng cao kỹ năng thuyết trình tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Để nâng cao kỹ năng thuyết trình tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả, bạn phải kiên trì luyện phát âm, trau dồi những nhóm từ vựng đa dạng theo nhiều chủ đề, biết cách xử lý các vấn đề về đặt và trả lời câu hỏi. Hiểu được điều đó, ELSA Speech Analyzer đã thiết lập các tình huống giả lập để bạn có thể luyện tập và đưa ra những đề xuất để giúp khả năng thuyết trình của bạn tốt hơn.

Cải thiện khả năng thuyết trình thông qua luyện tập với các tình huống giả lập
Cải thiện khả năng thuyết trình thông qua luyện tập với các tình huống giả lập

Với ELSA Speech Analyzer, bạn có thể luyện tập thuyết trình ở mọi nơi mọi lúc mà không cần phải lo ngại vấn đề bị nhiễu âm. Vì khi bạn đăng ký giọng nói độc quyền thì hệ thống sẽ nhận diện và tiến hành đánh giá bài thuyết trình của bạn mà không nhầm lẫn với bất kỳ giọng nói nào khác.

Hơn nữa, ELSA Speech Analyzer còn tích hợp với Chat GPT để cải thiện bài nói phiên bản tốt hơn dựa trên bài thuyết trình trước đó của bạn. Nhờ vậy, bạn có thể tự tin thuyết trình bằng tiếng Anh trước mọi người mà không cần phải lo lắng bất cứ điều gì.

ELSA Speech Analyzer tích hợp Chat GPT để đưa ra câu trả lời đúng và hay hơn
ELSA Speech Analyzer tích hợp Chat GPT để đưa ra bài nói phiên bản tốt hơn bài gốc

Ngoài ra, ELSA Speech Analyzer còn có tính năng đồng bộ và thông báo cuộc họp qua Google Calendar và Outlook. Bạn có thể dùng hệ thống để ghi âm trực tiếp buổi thuyết trình, cuộc thảo luận,… và nhận được thông tin đánh giá và phản hồi ngay lập tức. Từ đó, bạn sẽ biết được những điểm nào cần cải thiện để rút kinh nghiệm cho lần thuyết trình tiếp theo.

Để trải nghiệm chương trình luyện nói cùng công nghệ A.I ELSA Speech Analyzer, bạn hãy nhanh chóng sở hữu gói học ELSA Premium nhé! Bên cạnh tính năng ELSA Speech Analyzer ưu việt, gói học này còn bao gồm chương trình ELSA Pro và ELSA AI, đảm bảo phục vụ mọi nhu cầu rèn luyện giao tiếp tiếng Anh của người dùng.

Như vậy, bài viết hôm nay đã chia sẻ đến bạn cách giới thiệu bài thuyết trình bằng tiếng Anh đơn giản và chuyên nghiệp nhất. Hy vọng bạn sẽ áp dụng một cách hiệu quả và thành công nhất. Đừng quên rèn luyện kỹ năng thuyết trình của mình bằng chương trình học tiếng Anh ELSA Speech Analyzer mỗi ngày nhé!

>> Xem thêm: Mẫu câu thuyết trình tiếng Anh hay, giúp bạn tự tin chinh phục người nghe

Tiếng Anh giao tiếp là một trong những yếu tố vô cùng cần thiết cho người đi làm trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speech Analyzer xin được giới thiệu đến bạn các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm đơn giản và hữu dụng, giúp bạn tự tin thực hành nơi công sở.

Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh với đồng nghiệp hằng ngày

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
How long have you worked here?Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?
How do you get to work?Anh đến cơ quan bằng gì?
He’s in a meetingAnh ấy đang họp
What time does the meeting start?Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
What time does the meeting finish?Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?
The reception’s on the first floorQuầy lễ tân ở tầng một
I’ll be free after lunchTôi rảnh sau bữa trưa
She’s going to have a farewell party on FridayCô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu
She’s resignedCô ấy xin thôi việc rồi
He has been promotedAnh ấy đã được thăng chức
Show me the report?Cho tôi xem bản báo cáo được không?
I need to go to photocopiesTôi cần phải đi photocopy
Where’s the photocopier?Máy photocopy ở đâu?
The photocopier is jammedMáy photocopy bị kẹt giấy rồi
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh với khách hàng, đối tác kinh doanh

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
He’s receiving customers at the momentAnh ấy đang tiếp khách hàng
Sorry to keep you waitingXin lỗi vì để anh/chị phải chờ
Can I help you?Tôi có thể giúp gì được anh/chị?
Do you need any help?Anh/chị có cần giúp gì không?
What can I do for you?Tôi có thể làm gì giúp anh chị?
This is my name cardĐây là danh thiếp của tôi
We hope to be your official partner soonChúng tôi rất mong chúng ta sẽ sớm trở thành đối tác chính thức
We already had the contract to signChúng tôi đã chuẩn bị hợp đồng sẵn sàng để ký kết
You are welcomed to visit our companyRất vui được đón tiếp anh/chị đến thăm công ty chúng tôi
Let’s get down to the business, shall we?Chúng ta bắt đầu buổi thảo luận nhé?
I hope to visit your companyRất mong có thể đến thăm công ty của anh/chị

Xem thêm:

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm khi đề xuất ý kiến

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
I believe the more ideas we have, the larger our market share in Vietnam will be.Tôi nghĩ chúng ta có càng nhiều  ý tưởng thì chúng ta càng chiếm được nhiều thị phần tại Việt Nam.
We’d like to talk about the deal you’ve offered us.Chúng tôi muốn bàn về hợp đồng và điều khoản mà anh/chị đưa ra.
This could be the best solution to the problem.Đây có thể là giải pháp tốt nhất cho vấn đề này
Why don’t we offer them a 15% discount in order to move our inventory quickly?Sao chúng ta không giảm thêm 15% để bán số hàng tồn kho nhanh hơn
I believe that working outside of the workplace can sometimes help us perform better.Tôi tin rằng đôi khi chúng ta sẽ làm việc hiệu quả hơn khi không làm việc trong văn phòng

Mẫu câu giao tiếp cho người đi làm khi họp nhóm, thảo luận công việc

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm khi họp nhóm, thảo luận công việc
Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
That is a fantastic ideaĐó là một ý tưởng tuyệt vời
It’s a big help if you could arrange the meetingAnh/chị đã giúp chúng tôi rất nhiều khi có thể sắp xếp một cuộc gặp mặt như thế này
The deadline for this task is SaturdayHạn nộp công việc này là vào thứ 7
Please tell us more about why you chose this idea.Bạn trình bày thêm cho chúng tôi vì sao bạn chọn ý tưởng này nhé
Take care not to make the same mistake twice.Hãy cẩn thận để không phạm phải sai lầm tương tự.
In my point of view, we should choose plan B instead of plan ATôi nghĩ chúng ta nên chọn phương  án B thay vì phương án A
Let’s hear Ms Luna’s ideaChúng ta cùng nghe thử ý kiến của cô Luna nhé

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm khi nghe/nhận điện thoại

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
Marketing department, Sam speakingPhòng tiếp thị xin nghe, tôi là Sam
May I ask who am I speaking with?Tôi có thể biết mình đang nói chuyện với ai không?
Can I put you on hold for a minute?Anh có thể giữ máy một lát không?
Do you mind holding while I check on thatPhiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra một chút nhé
Is there anything else I can help you with?Tôi có thể giúp gì cho bạn nữa không?
Can I leave a message for him/her?Tôi có thể để lại lời nhắn cho anh ấy/cô ấy được không?
I think we have a bad connection.  Can I call you back?Tôi nghĩ đang bị trục trặc đường truyền một chút. Tôi có thể gọi lại sau không?
Could you ask him/her to call me back, please?Bạn có thể nhắn anh ấy/cô ấy gọi lại cho tôi được không?
mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm khi nghe điện thoại

Xem thêm:

Mẫu câu giao tiếp cho người đi làm khi xin nghỉ phép

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
I need a sick leave for 3 daysTôi muốn xin nghỉ ốm 3 ngày
I want to take a day off to…Tôi muốn xin nghỉ 1 ngày để…
Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Monday?Tôi có thể xin nghỉ ngày thứ 2 không?
It’s not likely. There’s a lot of work to doTôi e là không được rồi, còn nhiều công việc cần làm lắm
I need tomorrow offTôi muốn được nghỉ làm ngày mai
She has a day off todayHôm nay cô ấy xin nghỉ làm

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm khi muốn biểu dương

Mẫu câu tiếng AnhDịch nghĩa tiếng Việt
He ought to be praised for what he has done. Cô ấy nên được biểu dương vì những gì cô ấy đã làm.
Emily deserved credits, certainlyChắc chắn rồi, Emily đáng được tuyên dương
You did a good jobBạn đã làm rất tốt rồi
Good job on the report! I think the executives will like itBản báo cáo rất tốt, tôi nghĩ cấp trên sẽ rất hài lòng
What a smart answer! Quả là một câu trả lời thông minh

Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm mất gốc

Việc học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm bận rộn, mất gốc không nên quá nóng vội, thu nạp kiến thức và tài liệu một cách ồ ạt. Hãy bắt đầu từ nền tảng giao tiếp cơ bản, cụ thể là những yếu tố sau:

1. Học phát âm tiếng Anh chuẩn

Phát âm chuẩn là nền tảng để giao tiếp tiếng Anh khi đi làm, giúp bạn phát triển song song kỹ năng nghe – nói. Vì vậy, trước tiên hãy nắm vững hệ thống phiên âm Quốc tế, 44 âm tiết tiếng Anh IPA. Đồng thời, tập cho mình thói quen tra cứu phiên âm mỗi khi thấy từ mới.

>> Website luyện phát âm tiếng Anh tốt nhất hiện nay

>> Mẫu câu thuyết trình tiếng Anh hay, giúp bạn tự tin chinh phục người nghe

2. Trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh kinh doanh

Rào cản lớn nhất khi giao tiếp tiếng Anh chốn công sở là không có đủ vốn từ để truyền đạt nội dung mà mình muốn. Vì vậy, bạn hãy bắt đầu trau dồi vốn từ, học theo từng nhóm chủ đề như: Tiếng Anh khi giao tiếp cùng đồng nghiệp, tiếng Anh khi đàm phán, thuyết trình tiếng Anh, phỏng vấn bằng tiếng Anh. Bên cạnh việc ghi chép từ mới, hãy song song luyện nghe các bài hội thoại để nắm được thói quen sử dụng từ trong từng ngữ cảnh.

Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

3. Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

Để tự tin sử dụng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm, bạn cần luyện song song 2 kỹ năng nghe – nói. Trước hết, hãy tập phản xạ tiếng Anh bằng cách nghe nhạc, nghe tin tức tiếng Anh vào bất cứ lúc nào mình rảnh. Dần dần, bạn sẽ quen được ngữ điệu tiếng Anh, nghe và phát âm chuẩn xác hơn.

Bạn có thể sử dụng cách luyện nghe và chép chính tả, vừa nhớ lâu, vừa học thêm được kho từ vựng tiếng Anh văn phòng đáng kể. Sau khi đã quen dần, bạn có thể tập trả lời câu hỏi có trong đoạn hội thoại giao tiếp mà mình đang nghe.

4. Học ngữ pháp tiếng Anh căn bản

Ngữ pháp không quá quan trọng trong quá trình giao tiếp tiếng Anh. Tuy nhiên, với người đi làm, nếu bạn nói chuyện với đối tác hay cấp trên bằng giọng chuẩn, ngữ pháp đúng thì chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn rất nhiều. Đồng thời, nắm chắc ngữ pháp căn bản có thể giúp bạn xem/viết hồ sơ xin việc, tài liệu hoặc báo cáo tiếng Anh một cách dễ dàng hơn.

Một trong những giáo trình ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm mà bạn có thể tham khảo là English Grammar In Use. Bạn có thể tham khảo và học ngữ pháp song song với việc luyện viết cover letter, câu trả lời phỏng vấn, viết email tiêng Anh để bổ trợ cho công việc của mình. 

Trên đây là lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm mất gốc miễn phí. Bạn hãy luyện tập trong vòng 3 tháng, sau nó nâng cấp dần độ khó để tự tin giao tiếp, bứt phá tại chốn công sở nhé.

Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm hiệu quả

1. Luyện phản xạ bằng môi trường giao tiếp tiếng Anh

Ngoài lộ trình bài bản, phương pháp tự học tiếng Anh cho người đi làm hiệu quả bạn phải “hòa” mình vào môi trường sử dụng toàn tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn nhanh chóng hình thành phản xạ, nâng cao kỹ năng nghe – nói.

Nếu công ty bạn có đồng nghiệp là người nước ngoài, hãy mạnh dạn bắt chuyện và thường xuyên tán gẫu với họ. Bên cạnh đó, bạn có thể luyện tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm online bằng cách tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh trực tuyến để giao lưu với người bản xứ.

Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

2. Hãy suy nghĩ bằng tiếng Anh

Bí quyết học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm này rất hiệu quả, giúp bạn nói chuyện một cách tự nhiên và lưu loát hơn. Đừng nghĩ câu trả lời tiếng Việt trước, sau đó “word by word” (dịch từng từ) sang tiếng Anh, dẫn đến việc bí từ, ậm ừ trong lúc nói chuyện.

3. Học từ vựng và mẫu câu theo đúng ngữ cảnh

Khác với tiếng Anh giao tiếp thường ngày, người đi làm thường nói chuyện bằng tiếng Anh trong một nhóm chủ đề, một nhóm đối tượng nhất định. Vì vậy, bạn hãy tập trung ôn luyện từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng cần thiết để giao tiếp chốn công sở, không nên nhồi nhét quá nhiều từ mới một lúc.

Một mẹo khá hay là bạn hãy học tiếng Anh theo ngữ cảnh, giả định rằng mình đang trò chuyện cùng đồng nghiệp về dự án tiếp thị mới hay đang thuyết phục khách hàng mua sản phẩm của công ty. Làm được điều này, bạn sẽ không còn “e ngại” khi giao tiếp thực tế nữa.

Giáo trình – Tài liệu học tiếng Anh cho người đi làm

1. Oxford Business English

Oxford Business English là sách học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm hiệu quả, cấp tốc tại nhà. Bạn sẽ được học từ vựng tiếng Anh kinh doanh, cách phát âm thông qua nhiều tình huống thực tế. Mỗi bài học sẽ kèm theo hướng dẫn cụ thể, có audio và sách bài tập Check your Vocabulary.

Giáo trình tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

Bộ giáo trình này gòm 12 tài liệu chính, kiến thức có thể ứng dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau

  1. Oxford Business English – English for Accouting
  2. Oxford Business English – English for Human Resource
  3. Oxford Business English – English for Marketing & Adsverting
  4. Oxford Business English – English for Sales & Purchasing
  5. Oxford Business English – English for Customer Care
  6. Oxford Business English – English for Legal Professionals
  7. Oxford Business English – English for Meetings
  8. Oxford Business English – English for Presentations
  9. Oxford Business English – English for Negotiating
  10. Oxford Business English – English for the Energy Industry
  11. Oxford Business English – English for Cabin Crew
  12. Oxford Business English – English for Logistics

2. Ship or Sheep

Cuốn giáo trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm này sẽ giúp bạn luyện phát âm đúng chuẩn hơn. Cụ thể, bạn sẽ được chuẩn hóa toàn bộ phiên âm, học các cặp âm dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh, giao tiếp đúng ngữ điệu.

Tài liệu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

3. Business Goals Professional English (Cambridge)

Business Goals Professional English là tài liệu học tiếng Anh dành cho người mất gốc, cần cải thiện để phục vụ tốt cho công việc của mình. Cuốn sách được thiết kế nội dung theo từng tình huống hội thoại cụ thể như:

Sách tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm

>> Top 10+ Trang Web Học Tiếng Anh Giao Tiếp Online cho người đi làm

>> Review trung tâm tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Tp.HCM và Hà Nội

Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm – ELSA Premium

Trong bối cảnh hiện nay, nền kinh tế toàn cầu đang gặp khó khăn và các công ty, tập đoàn ngày càng cần những nhân sự đa năng, có trình độ học vấn cũng như khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt. Gói học ELSA Premium tự hào là bí quyết giúp người Việt đẩy lùi nỗi sợ tiếng Anh và có nhiều cơ hội bước vào thị trường quốc tế vô cùng rộng mở.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Nâng cấp khả năng giao tiếp tiếng Anh nơi công sở với phần mềm luyện nói ELSA Speech Analyzer

ELSA Speech Analyzer (ELSA SA) là công cụ luyện nói tiếng Anh hàng đầu hiện nay. Nhờ áp dụng công nghệ A.I trong việc nhận dạng giọng nói, phần mềm có khả năng lắng nghe, chấm điểm, phân tích lỗi sai của người học sau đó đưa ra các hướng dẫn luyện tập ngay tức thì. Qua đó, bạn có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng, tự tin hơn trong giao tiếp và đồng thời xây dựng phản xạ tiếng Anh tốt hơn nhờ bộ câu hỏi gợi ý cho từng chủ đề.

Mang trên mình kỳ vọng về khả năng trở thành chuyên gia luyện nói tiếng Anh tại nhà bằng công nghệ A.I, ELSA Speech Analyzer chính là phiên bản nâng cấp của ELSA Speak khi phục vụ chuyên sâu cả nhóm người đang luyện thi IELTS và các chứng chỉ Anh văn quốc tế khác. Với độ phủ sóng rộng khắp, đây chắc hẳn là phiên bản nâng cấp này sẽ mang lại nhiều trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.

Ngoài ra, tính năng ELSA AI vừa ra mắt cũng là một “điểm sáng” của gói học này. ELSA AI là tính năng mới nhất của app ELSA Speak, cho phép người dùng luyện giao tiếp cùng AI trong mọi bối cảnh trong cuộc sống. ELSA AI có thể trò chuyện với bạn trong bất kì hoàn cảnh nào. Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn các bối cảnh đối thoại được hệ thống đề xuất hoặc tự tạo ra bối cảnh mong muốn.

Bảng so sánh ELSA Premium và ELSA Pro

Để trải nghiệm các tính năng luyện nói cùng công nghệ A.I như ELSA Speech Analyzer và ELSA AI, bạn hãy nhanh chóng “bỏ” gói học ELSA Premium vào giỏ hàng. Bên cạnh tính năng ELSA Speech Analyzer ưu việt, gói học này còn bao gồm cả ELSA Pro và ELSA AI, đảm bảo phục vụ mọi nhu cầu rèn luyện giao tiếp tiếng Anh của người dùng. ELSA Premium hứa hẹn trở thành lựa chọn luyện ngôn ngữ hàng đầu của người Việt trong tương lai.

Trên đây là tổng hợp một số mẫu câu tiếng Anh cho người đi làm mà mọi người có thể sử dụng trong môi trường công sở. Đừng quên sử dụng các mẫu câu trên thường xuyên và luyện tập cùng ELSA Speech Analyzer để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn nhé. 

Trong bài thuyết trình tiếng Anh, để có thể dẫn dắt nội dung một cách thu hút thì việc sử dụng các câu dẫn hay, độc đáo là bước đệm vô cùng quan trọng. Cùng ELSA Speech Analyzer tổng hợp các câu dẫn thú vị trong tiếng Anh để áp dụng hiệu quả vào bài nói của mình.

>> Mẫu câu thuyết trình tiếng Anh hay, giúp bạn tự tin chinh phục người nghe

1. Mẫu câu dẫn vào nội dung trong bài thuyết trình Tiếng Anh

Cấu trúc chung của 1 bài thuyết trình tiếng Anh gồm 3 phần: Giới thiệu, Nội dung chính và Kết luận. Phần giới thiệu được xem là phần dễ gây ấn tượng nhất, giúp thu hút sự chú ý cũng như dẫn dắt mọi người vào nội dung thuyết trình của bạn. Dưới đây là mẫu câu mở đầu bài thuyết trình tiếng Anh bạn có thể tham khảo.

Mẫu câuDịch nghĩa
My objective today is…Mục tiêu của tôi hôm nay là…
I’ll start with some general information about… Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin tổng quan về…
The purpose of my presentation is…Mục đích bài thuyết trình này của tôi …
As you all know / As you are aware, we are concerned about…Như các bạn đã biết, chúng ta đang quan tâm về…
I’m going to take a look at….Tôi sẽ xem xét về…
This, of course, will help youĐiều này, chắc chắn rồi, sẽ giúp bạn…
I think everybody has heard about…, but hardly anyone knows a lot about it. Tôi nghĩ mọi người đều đã nghe về…, nhưng hiếm ai biết nhiều về nó.

2. Mẫu câu liên kết, chuyển ý khi thuyết trình bằng tiếng Anh

Để khán giả luôn tập trung vào bài thuyết trình của bạn, từng nội dung phải có sự liên kết bằng các câu chuyển ý. Cùng tham khảo các mẫu câu chuyển ý sau đây:

Mẫu câuDịch nghĩa
So, firstly… Vì vậy, đầu tiên là…
To begin with..Hãy bắt đầu với…
I’d like to turn to…Tôi muốn chuyển sang…
Now I’d like to look at…Bây giờ tôi muốn xem xét…
Let’s move to the first part… Hãy đi đến phần đầu…
This leads me to my next point…Điều này dẫn tôi đến điều tiếp theo…
Alright, I will talk about….Được rồi, tôi sẽ nói về…
Now I’d like to move on…Bây giờ tôi muốn chuyển sang…
Now, I want to describe…Bây giờ, tôi muốn miêu tả về…
As I said at the beginning…Như tôi đã nói lúc đầu…
… then I will look at … next …. and finally … … sau đó tôi sẽ … tiếp theo … và cuối cùng… 
Sử dụng câu chuyển ý giúp người nghe luôn tập trung vào bài thuyết trình của bạn

>> Xem thêm:

3. Mẫu câu dẫn độc đáo bằng Tiếng Anh thu hút sự tập trung khi thuyết trình

Bài thuyết trình của bạn sẽ không bao giờ nhàm chán nếu sử dụng các câu dẫn độc đáo, tạo ấn tượng mạnh, thể hiện sự chuyên nghiệp và thành thạo ngôn ngữ của bạn. Kết quả mang lại, bạn sẽ cực kỳ hài lòng.

Mẫu câu Dịch nghĩa
I’m going to tell you the secret…Tôi sẽ cho bạn biết bí mật…
Here’s what you need to know…Đây là điều bạn cần biết…
Let me note this for you…Hãy để tôi lưu ý điều này giúp bạn
If you are only going to do one thing, it should be…Nếu bạn chỉ làm một thứ, điều đó nên là…
Let me begin by explaining why…Hãy để tôi bắt đầu bằng cách giải thích tại sao… 
Before I start, does anyone know…Trước khi tôi bắt đầu, có ai biết… 
But frankly speaking…. Thành thật mà nói… 
I have a feeling that… Tôi có cảm giác rằng… 

4. Mẫu câu dẫn dắt vào biểu đồ minh hoạ, hình ảnh

Hình ảnh, biểu đồ minh hoạ giúp cho bài thuyết trình của bạn trở nên sinh động hơn. Những mẫu câu dưới đây sẽ giúp phần thuyết trình đa dạng hơn:

Mẫu câuDịch nghĩa
Take a look at thisHãy xem cái này
Let me quickly explain the graphĐể tôi giải thích nhanh chóng về biểu đồ
This graph shows you…Đồ thị này cho thấy…
Let’s look at this graph, you will see…Hãy nhìn vào biểu đồ này, bạn sẽ thấy…
You can see that different colors have been used to indicates…Bạn có thể thấy màu sắc khác nhau đã được sử dụng để biểu thị …
Here is a quick recap of the main points…Dưới đây là tóm tắt nhanh những điểm chính… 
According to survey data…Theo số liệu điều tra… 
More recently…Gần đây hơn… 
Dùng biểu đồ minh hoạ giúp bài thuyết trình tiếng Anh sinh động hơn

Nếu bạn lo lắng về kỹ năng thuyết trình tiếng Anh, ngoài việc chuẩn bị toàn bộ nội dung kỹ lưỡng, việc luyện tập kỹ năng phát âm và ngữ điệu đúng chuẩn sẽ giúp bạn truyền đạt nội dung một cách hiệu quả.

Đặc biệt, gói học ELSA Premium chính là bí quyết giúp bạn tự tin nói tiếng Anh như người bản xứ, đáp ứng mọi nhu cầu luyện tập qua các tính năng bao gồm ELSA Pro, ELSA AI và ELSA Speech Analyzer.

Bảng so sánh ELSA Premium và ELSA Pro

Đăng ký ELSA Premium ngay để cùng trải nghiệm những tính năng đặc biệt này.

Đối với nhu cầu luyện tập thuyết trình, ELSA Speech Analyzer có thể cung cấp cho bạn các đánh giá về phần thuyết trình, chỉ ra từng lỗi sai trong mỗi âm tiết và đưa ra gợi ý về nội dung. ELSA Speech Analyzer sẽ đồng hành cùng bạn, giúp bạn tự tin nói tiếng Anh như người bản xứ nhờ vào công nghệ A.I nhận diện giọng nói và chỉ ra từng lỗi sai trong mỗi âm tiết. 

Ngoài ra, ELSA Speech Analyzer cung cấp bộ bài học chuyên sâu bao gồm các từ vựng tiếng Anh thông dụng từ cơ bản đến nâng cao. Đăng ký ELSA Speech Analyzer ngay để cùng trải nghiệm những tính năng đặc biệt này.

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Như vậy, trên đây là tổng hợp các câu dẫn hay, độc đáo trong bài thuyết trình tiếng Anh mà ELSA chia sẻ đến bạn, hy vọng có thể phần nào giúp bài thuyết trình của các bạn lưu loát và chuyên nghiệp hơn.