• Share on Facebook
  • Share on Linkedin
  • Share on Zalo
  • Bookmark this page
  • Chia sẻ link với bạn bè
speaking ielts phrases

IELTS Speaking là phần thi đánh giá khả năng giao tiếp và phản xạ với tiếng Anh của người học. Để “ghi điểm” ở phần thi này, ngoài từ vựng và ngữ pháp, thí sinh nên biết kết hợp thêm các Speaking IELTS phrases (cụm từ tiếng Anh cho IELTS). Tìm hiểu ngay về các cụm từ hữu ích đó qua bài viết dưới đây nhé! 

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{(sIndex/sentences.length)*100}}%
{{ sentences[sIndex].text }}.
loading

Tại sao IELTS Speaking Phrases quan trọng trong việc nâng band Speaking?

Dù không thường được chú trọng bằng vocabulary (từ vựng) và grammar (ngữ pháp), nhưng các Speaking IELTS phrases cũng là một yếu tố giúp bạn đạt 9.0 IELTS

Cụ thể, nếu nhìn vào bảng tiêu chí chấm điểm IELTS Speaking, có thể thấy rằng bắt đầu từ band 5 trở đi, kỹ năng paraphrase đã được thêm vào yếu tố Lexical Resource như một tiêu chí chấm điểm. 

speaking ielts phrases

Điều này cũng có nghĩa, việc diễn giải lại câu từ đã được đề cập trước đó theo nhiều cách khác nhau thể hiện rõ kỹ năng nói tiếng Anh linh hoạt của bạn. Qua đó, giám khảo chấm thi sẽ có cơ sở để chấm điểm IELTS Speaking của bạn cao hơn. 

Chính vì vậy, bạn đọc cũng đừng quên dành thời gian để học thêm nhiều cụm từ (phrase) khác nhau. Việc này sẽ giúp bạn có thêm nhiều cấu trúc câu đa dạng để “biến tấu” trong bài thi.

IELTS Speaking Phrases cho part 1

Mục đíchCụm từ
Talking about yourself (Khi muốn nói về bản thân)I grew up in + place, which is…
I am (currently/ presently) + job
I’ve been living in + place for + X years/ months
At the moment, I’m taking classes at….. and
I’m hoping + to do something/ I’m planning on + doing something
Starting-off (Mở đầu bài nói)Ok,…
Then,…
Actually,…
Alright,…
Well, you know
Point 1 (Nêu quan điểm đầu)The first thing I’d like to mention is …
The main thing you need to know is …
I’d like to begin by highlighting the fact …
Point 2 (Nêu ý kiến tiếp theo)In addition, I suppose I should say …
Another interesting point is …
Not only that, but _______is also exceedingly …..
And I shouldn’t forget to mention that…
I guess I could also say that (it’s) sort-of ……..
Finally I’d also like to mention ……..
Asking for repetition (Xin nghe lại câu hỏi)Could you please repeat the question?
One more time, please?
I’m sorry, I didn’t catch that.
Would you mind repeating?
Sorry, I didn’t get the question.
Sorry, I’m afraid I didn’t catch that.
Could you repeat the question, please?
Could you say that again?
Inserting natural phrases (Cụm từ để nối ý)Well, I’d have to say that . . .
It’s tough to say, but I’d . . .
In my opinion, . . .
Negative statements (Câu phủ định)I’m not so sure that . . .
I’m not convinced that . . .
To be perfectly honest, I . . .
Between the two of us, . . .
Expressions (Câu thể hiện cảm xúc) What’s weird is . . .
Something surprising is . . .
One thing I never expected was. . .
Never in a million years did I . . .
I’m not ashamed to admit that . . .
Many are surprised to hear that . . .
It’s common knowledge that . . .
Personal experience (Nêu kinh nghiệm cá nhân)In my experience…
I remember when…
What happened was…
One time (when)…
Back when I was…
Personal opinion (Nêu quan điểm cá nhân)Personally…
In my view…
For me…
As I see it…
As far as I’m concerned…
Explaining small differences or no differences (Giải thích những khác biệt nhỏ hoặc khi không có khác biệt)Similar to
Much the same
Same + noun + as
Same + adjective + as
Expressing something you like (Diễn tả điều mình thích)Yes, I can’t get enough of it
What I like most about it is
I love that it allows me to
I’m a big fan of..
I’m keen on…
I’m in love with…
Expressing something you are good at (Diễn đạt điều bạn giỏi)Yes, I have a knack for it
No, I’m hopeless at it
Expressing frequency (Diễn tả tần suất)From time to time (thi thoảng)
Now and again (thi thoảng)
Every once in a while (thi thoảng)
More often than not/usually (thường xuyên)
I’m not in the least bit interested in that/ never (không bao giờ)
Comparing with the past (So sánh với quá khứ)But when I was (a bit) younger I used to …
But in my school days I used to …
But back in the day I used to … (= In the distant past)
Finishing (Kết thúc câu trả lời)So, that’s a bit about my …
Anyway, that’s my …
So, to cut a long story short, … (= To sum up)

Những cụm từ IELTS Speaking Phrases part 2

Mục đíchCụm từ
Starting-off (Bắt đầu bài nói)I’d like to kick off by telling you….
The one I’d like to tell you about is
My favorite was
I’d like to talk about…
Let me tell you about…
Personally, I would have to say…
The one who/that stands out is…
I’m going to tell you about…
Starting the Speaking Part-Two (Bắt đầu bài nói)I think I’m ready
Can I start?
Shall I start?
Is that one minute?
I’d like to speak about…
I’m going to talk about…
I’ve chosen to present…
I’m really glad I got this topic because…
There were many things I could have spoken about but…
It’s a strange coincidence that I got this topic because just yesterday…
The only thing I could think of to speak about is…
This doesn’t exactly match the question, but…
There were many things I could have talked about, but I chose…
Getting back on topic (Quay trở về chủ đề chính)Anyway,…
Where was I? Oh yes,…
Getting back to the questions on the sheet,…
I think I’m going off topic
Indicating a time in the past (Ám chỉ về quá khứ)I think it was when
I was around (age) years old.
When I was a (school) student, …
In my (school) days, …
Avoiding hesitation (Câu nối thể hiện sự sẵn sàng)For example, . . .
What else can I say?
What else is there to say?
I suppose I should also mention that…
Signaling the next part of the question (Nối tới phần tiếp theo của câu hỏi) As for …
When it comes to …
Moving on to …
Speaking of…
Regards…
Anyway, what happened next…
Expressing Impression (Diễn đạt ấn tượng của bản thân về điều gì)It was the most memorable/remarkable (repeat question topic) of my life.
For me, it was a truly memorable/remarkable (repeat question topic).
I’ll never forget (it/him/her) as long as I live
Comparing with the past (So sánh với quá khứ)But when I was (a bit) younger I used to …
But in my school days I used to …
But back in the day I used to … (= In the distant past)
Finishing (Kết thúc câu trả lời)That’s all I can think of to say
That’s it
I think I’ve covered everything
Umm, that’s it
I can’t think of anything else to say
Can I stop there?
Is that enough?
Is that more than two minutes?

IELTS Speaking Phrases cho part 3

Mục đíchCụm từ
Expressing Opinion (Thể hiện quan điểm cá nhân)In my opinion/ In my view…
My view is that/ My point of view is that…
I reckon/ I feel/ Personally speaking…
As far as I am concerned…
It seems to me that…
Well, I would say…
I would like to point out…
If you want my opinion…
The way I look at it…
As I see it…
The point I am trying to make is…
I think/believe that…
I suppose/ presume/ would say…
I think most people would agree that…
I believe it is hard to deny that…
I strongly believe that…
I think none would deny that…
Rephrasing (Nhấn mạnh điều vừa nói)What I actually meant was…
To express it another way…
Another way to say it…
Another way of saying it is…
Let me put it this/another way…
What I mean is…
To rephrase what I have just said…
What I want to say is…
What I am trying to say is…
Giving an explanation (Đưa ra lời giải thích)Well, the reason is…
Well, the thing is…
What I mean is…
The reason for this is…
Agreeing with an opinion (Đồng ý với quan điểm nào đó)I quite agree…
I completely agree with that…
Yes, Indeed…
I couldn’t agree more…
I entirely/totally agree with you on that…
That’s exactly how I see it…
That’s exactly what I think/ believe…
Precisely/ Exactly/ Certainly/ Definitely…
You are quite right about…
You have just read my mind…
Yes, that’s obvious…
I totally agree.
I couldn’t agree with you more.
You’re absolutely right.
No doubt about it.
Definitely / Absolutely / Precisely
Disagreeing with an opinion (Không đồng tình với quan điểm nào đó)I possess a different view…
I must disagree with the view that…
I am afraid I believe/ see it otherwise…
This might be true in some contexts but…
I am inclined to oppose the view that…
I am afraid I disagree…
Yes, perhaps, but…
Well, it depends…
I see what you mean, but this is not the whole story…
Yes, but there is also another aspect to consider…
I don’t quite agree with the idea that…
Well, that’s one way to look at that, but…
I am not quite so sure that…
Commenting on your own ideas (Bình luận về quan điểm của mình)I know this may sound obvious but…
This may sound strange but…
I am not sure if this is the correct example…
Strange it may seem but…
I am sorry to have to say this but…
Though this is very sad, this is the reality…
Expressing certainty (Thể hiện sự chắc chắn)I am absolutely convinced that…
There is no denying that…
Nobody will deny that…
It is a fact that…
Undeniably…
Contrasting ideas (Đưa ra ý tưởng trái ngược)On the other hand…
On the contrary…
To look at it another way…
Then again…
From a different perspective…
From a different point of view…
Making a complaint (Phàn nàn) Can’t something be done to/about…
Forgive me for mentioning it, but…
It really is terrible/ridiculous that…
I wish someone did something about it…
Something ought to be done about it…
Stalling for time (Câu giờ)To be honest, I’m not a big fan of + vấn đề mà bạn thấy khó trong câu hỏi
I haven’t given it much thought/ It isn’t something I’ve thought about before/ Actually, I’m not familiar with this subject or topic
Well, let me see
It’s difficult to say
That’s a tricky one
Finishing (Kết thúc câu trả lời)In summary, I can say that…
So, that’s why I think that…
Anyway, that’s why…

Điều cần lưu ý khi sử dụng Phrases trong IELTS Speaking

speaking ielts phrases

Để đảm bảo sử dụng cụm từ IELTS đúng cách để nâng band điểm Speaking, dưới đây là những điều bạn cần lưu ý: 

Nên

  • Vận dụng cụm từ một cách tự nhiên, phù hợp với ngữ cảnh. Cần nhớ rằng mục đích của bài nói là chứng minh cho giám khảo thấy khả năng giao tiếp tiếng Anh tự nhiên của bạn. Không phải để “khoe” trình độ. 
  • Học cách nhận biết khi nào nên sử dụng Speaking IELTS phrases để “tô màu” cho bài nói của mình. 
  • Chỉ học những cụm từ thông dụng và cần thiết nhất, không nên cố “nhồi nhét” quá nhiều cụm từ bạn không biết dùng. 
  • Luyện tập việc dùng thêm phrase trong bài nói của bạn thường xuyên để giao tiếp tự nhiên và nhuần nhuyễn khi đi thi. 

Không nên

  • Không sử dụng các cụm từ nâng cao hay trang trọng quá mức. Nhất là khi bạn chỉ đang nói về bản thân hoặc cuộc sống của mình. .
  • Không nên lạm dụng Speaking IELTS phrases quá mức. Thay vào đó, bạn nên học cách dùng khi cần thiết để câu từ không bị thiếu tự nhiên. 

Luyện thi IELTS Speaking 8.0 tại nhà hiệu quả cùng ELSA Speech Analyzer

Việc tự học IELTS Speaking tại nhà là điều vô cùng khó khăn. Bởi để luyện Speaking thành công, người học cần có phương pháp phù hợp và gia sư để chấm và sửa sai. Tuy nhiên, với ELSA Speech Analyzer, việc luyện Speaking chưa bao giờ dễ dàng hơn thế. 

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

elsa speech analyzer

ELSA Speech Analyzer là trình luyện nói tiếng Anh toàn diện thông minh nhất thị trường. Được tích hợp Trí tuệ nhân tạo cùng công nghệ Nhận diện giọng nói độc quyền, ELSA Speech Analyzer có khả năng chấm điểm và chỉnh sửa phát âm chuẩn xác. Bên cạnh đó, tính năng chỉnh sửa ngữ pháp và gợi ý từ vựng nâng cao sẽ giúp bạn “nâng band” cho bài nói của mình qua từng lần học. 

Nếu là lần đầu thi IELTS, trình giả lập thi Speaking độc quyền của ELSA Speech Analyzer sẽ cho bạn trải nghiệm thi thực tế nhất. Từ đó rút ra những kinh nghiệm quý giá để thể hiện tốt nhất trong kỳ thi thật.

elsa speech analyzer

Còn chần chờ gì mà không trải nghiệm 30 phút dùng thử ELSA Speech miễn phí ngay hôm nay?

Mua ELSA Speech Analyzer với mức giá ưu đãi nhất TẠI ĐÂY