Tag: du học ielts
Để đảm bảo theo kịp chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, du học sinh Canada cần chứng minh trình độ ngoại ngữ qua chứng chỉ IELTS. Vậy, du học Canada cần IELTS bao nhiêu? Du học Canada mà không cần bằng IELTS được không? Hãy cùng ELSA SPeech Analyzer giải đáp trong bài viết dưới đây.
>> Xem thêm: Các mẫu câu trả lời Speaking IELTS giúp bạn ghi điểm với ban giám khảo
Trường hợp du học Canada không cần IELTS
Nếu du học Canada bậc Trung học cơ sở, Trung học phổ thông và Tiểu học, bạn sẽ không cần chứng chỉ IELTS. Thay vào đó, bạn chỉ cần đảm bảo điểm trung bình học tập từ 6.5 trở lên. Tuy nhiên, bạn phải tham gia kỳ thi phân loại học sinh thông qua hai môn Toán và tiếng Anh.
Bên cạnh đó, nếu muốn du học Canada bậc Đại học và Cao đẳng mà không có chứng chỉ IELTS, bạn có thể thay thế bằng TOEFL, với mức điểm từ 70 trở lên.
Tuy nhiên, hiện nay có rất ít trường Đại học, Cao đẳng tại Canada chấp nhận bằng TOEFL thay vì IELTS. Vì vậy, bạn và quý phụ huynh cần tìm hiểu kỹ quy định bắt buộc của từng trường trước khi nộp đơn xin du học.
Mặc dù Canada là một trong số ít quốc gia không bắt buộc chứng chỉ IELTS khi đi du học, bạn cũng nên trang bị kỹ năng ngoại ngữ thật tốt để có thể hòa nhập và học tập tốt hơn. Đây cũng chính là yếu tố giúp bạn tự tin giao tiếp khi đến một môi trường mới.
Trường hợp du học Canada phải có chứng chỉ IELTS
Nếu du học Canada bậc Đại học và Cao đẳng, bạn bắt buộc phải có chứng chỉ IELTS. Có đến 90/98 trường Đại học chấp nhận chứng chỉ IELTS khi làm hồ sơ và thủ tục nhập học.
Ngoài ra, những trường hợp du học Canada sau cũng yêu cầu chứng chỉ IELTS:
- Khi đi du học theo diện SDS (không cần chứng minh tài chính). Bạn cần nộp chứng chỉ IELTS khi xin VISA và chuẩn bị hồ sơ nhập học.
- Nếu có mong muốn định cư ở Canada: Trong trường hợp này, chứng chỉ TOEFL sẽ không được chấp nhận, bạn bắt buộc phải thi IELTS.
- Theo học thạc sĩ tại các trường Đại học ở Canada.
Du học Canada cần IELTS bao nhiêu?
Chứng chỉ IELTS sẽ giúp bạn vượt qua kỳ phỏng vấn VISA một cách dễ dàng hơn, mở ra cơ hội nhận học bổng từ chính phủ và các trường tại Canada. Vậy, IELTS bao nhiêu để đi du học Canada? IELTS 5.5 có đi du học Canada được không?
- Du học Canada hệ Cao đẳng: IELTS 6.0 trở lên, không có kỹ năng nào dưới 5.5
- Du học Canada hệ Đại học: IELTS 6.5 trở lên, không có kỹ năng nào dưới 6.0
Yêu cầu IELTS của các trường đại học phổ biến tại Canada
Du học Canada cần bằng tiếng Anh gì? Các trường Đại học lớn tại Canada thường yêu cầu điểm IELTS 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.0. Tuy nhiên, chi tiết band điểm IELTS bắt buộc sẽ phụ thuộc vào từng trường, từng nhóm ngành mà bạn đăng ký du học.
Dưới đây là thống kê yêu cầu IELTS của các trường Đại học phổ biến tại Canada:
Trường Đại học | Thang điểm IELTS yêu cầu | Listening | Reading | Writing | Speaking |
---|---|---|---|---|---|
Acadia University | 6.5 | ||||
Brandon University | 6.5 | ||||
Brock University | 7 | ||||
Cape Breton University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Capilano University | 6.5 | ||||
Carleton University | 6.5 | ||||
Concordia University | 7 | ||||
Dalhousie University | 6.5 | ||||
Grant MacEwan University | 6.5 | ||||
McGill University | 6.5 | ||||
McMaster University | 6.5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Memorial University | 6.5 | 6 | 6 | ||
Mount Allison University | 6.5 | ||||
Mount Royal University | 6.5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Nipissing University | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Ontario College of Art and Design | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Queen’s University | 7 | ||||
Ryerson University | 6.5 | ||||
Simon Fraser University | 6.5 | ||||
St. Francis Xavier University | 6.5 | ||||
St. Mary’s University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
St. Thomas University | 6.5 | ||||
Thompson Rivers University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Trent University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Trinity Western University | 6.5 | ||||
University of Alberta | 6.5 | 5 | 5 | 5 | 7.5 |
University of British Columbia | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Guelph | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Lethbridge | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Manitoba | 6.5 | ||||
University of New Brunswick | 6.5 | ||||
University of Northern British Columbia | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Regina | 6.5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
University of Saskatchewan | 6.5 | ||||
University of the Fraser Valley | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Toronto | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Victoria | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Waterloo | 7 | ||||
University of Windsor | 6.5 | ||||
University of Winnipeg | 6.5 | ||||
Vancouver Island University | 6 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Wilfrid Laurier University | 6.5 | ||||
York University | 6.5 | ||||
Athabasca University | 6.5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Lakehead University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Laurentian University of Sudbury | 6.5 | ||||
University of Ottawa | 6.5 | ||||
University of Prince Edward Island | 6.5 | ||||
University of Western Ontario | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Bishop’s University | 6.5 | ||||
Brescia University College | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Canadian Mennonite University | 6.5 | ||||
Campion College | 6.5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Algoma University | 6 | ||||
Concordia University College of Alberta | 6 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Emily Carr University of Art + Design | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
HEC Montréal | 6 | ||||
Huron University College | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
King’s University College at The University of Western Ontario | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Kwantlen Polytechnic University | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Laurentian University | 6.5 | ||||
Luther College | 6 | ||||
MacEwan University | 6.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Mount Saint Vincent University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
NSCAD University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
OCAD University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Redeemer University College | 6.5 | ||||
Royal Roads University | 5.5 | ||||
Saint Mary’s University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
St. Jerome’s University | 7 | ||||
St. Thomas More College | 6.5 | ||||
The King’s University College | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
The University of British Columbia | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Calgary | 7 | ||||
University of Ontario Institute of Technology | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of St. Michael’s College | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
University of Sudbury | 6.5 | ||||
University of Trinity College | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Victoria University | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Camosun College | 6 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Canadian National Institute of Health | 0.6 | ||||
Canadore College of Applied Arts and Technology | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
College of New Caledonia | 6 | ||||
Confederation College of Applied Arts and Technology | 6 | ||||
Durham College of Applied Arts and Technology | 6 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Fanshawe College of Applied Arts and Technology | 7 | 6.5 | 6.5 | 7 | 7 |
George Brown College of Applied Arts and Technology | 6.5 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Georgian College of Applied Arts and Technology | 6.5 | ||||
Niagara College | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Oxford College | 6 | ||||
Saskatchewan Institute of Applied Science and Technology | 6.5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
St. Clair College of Applied Arts and Technology | 5.5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
The Canadian Academy of Dental Health and Community Sciences | 6 | ||||
Canadian Memorial Chiropractic College | 7 | ||||
Charles Sturn University | 6 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Niagara University in Ontario | 6 | ||||
State University of New York: SUNY Potsdam | 6 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Xem thêm: Học tiếng Anh du học cấp tốc
Luyện IELTS du học Canada cùng ELSA Speech Analyzer
Chứng chỉ IELTS không chỉ là điều kiện tiên quyết để du học Canada bậc Cao đẳng, Đại học, nó còn giúp bạn tự tin hòa nhập với môi trường sống mới. Bởi tiếng Anh chính là ngôn ngữ toàn cầu, được ứng dụng phổ biến trên mọi quốc gia. Vì vậy, để chinh phục tiếng Anh du học Canada, bạn hãy luyện tập thường xuyên cùng chương trình ELSA Speech Analyzer.
Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này
ELSA Speech Analyzer (ELSA SA) là công cụ phân thích & luyện giọng nói tiếng Anh bằng AI đầu tiên và duy nhất trên thị trường có khả năng lắng nghe, chấm điểm, phân tích lỗi sai và đưa ra hướng dẫn luyện tập ngay tức thì cho các bài nói tự do thông qua ghi âm trực tiếp, giúp người dùng nói tiếng Anh lưu loát và tự tin hơn.
ELSA SA được thiết kế với các chức năng nổi bật, giúp cho người dùng:
- Chấm điểm bài nói tiếng Anh tự do một cách toàn diện: lắng nghe và chấm điểm theo điểm số % đối với 5 yếu tố then chốt trong giao tiếp gồm phát âm, lưu loát, ngữ điệu, đặc biệt là ngữ pháp và từ vựng.
- Phân tích lỗi sai chi tiết, chuyên sâu và hướng dẫn chỉnh sửa tức thì: có khả năng phân tích lỗi sai chi tiết, chuyên sâu và đề xuất cách chỉnh sửa, luyện tập nhờ vào công nghệ A.I độc quyền top 5 Thế giới.
- Dự đoán điểm thi nói theo các chứng chỉ Quốc tế: IELTS, TOEFL, CEFR, PTE, TOEIC.
- Chuyển đổi bài nói thành văn bản: có khả năng chuyển đổi ngay lập tức bài nói tiếng Anh bất kỳ thành dạng văn bản
- Luyện tập một cách cá nhân hóa với chức năng đăng ký giọng nói: người dùng sẽ đăng ký nhận diện giọng nói của riêng mình trước khi vào luyện tập, chương trình này sẽ nhận diện và phân tích giọng nói riêng biệt đó của người dùng, đặc biệt là trong các cuộc hội họp, trao đổi với nhiều người.
- Tiện lợi, dễ sử dụng cho mọi đối tượng: luyện nói tiếng Anh một cách dễ dàng mỗi ngày ngay trên máy tính, dựa theo bài nói chuẩn bị sẵn, nói tự do tùy ý hoặc theo những câu hỏi gợi ý để cải thiện độ lưu loát và tự tin khi nói tiếng Anh trong bất kỳ tình huống nào.
- Cải thiện độ lưu loát và sự tự tin khi nói tiếng Anh: bằng cách luyện tập trước và được chấm chữa lỗi sai qua từng bài nói, người học sẽ nâng cao kỹ năng nói, độ lưu loát và sự tự tin trong
Với phương pháp học 1:1 cùng AI, bạn sẽ rút ngắn con đường chinh phục IELTS và hiện thực hóa giấc mơ du học. Chỉ 10 phút luyện tập mỗi ngày cùng ELSA Speech Analyzer, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%.
Đăng ký ELSA Speech Analyzer và luyện thi IELTS để du học Canada từ ngay hôm nay!
1. Du học Canada cần IELTS bao nhiêu?
Các trường Đại học lớn tại Canada thường yêu cầu điểm IELTS 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.0
2. Du học Canada cần bao nhiêu tiền?
Tham khảo mức học phí du học Canada theo từng cấp bậc:
– Cao đẳng: 215 – 268 triệu VNĐ/năm
– Cử nhân: 304 – 680 triệu VNĐ/năm
– Thạc sỹ: 340 – 573 triệu VNĐ/năm