Tag: chủ đề từ vựng

Nếu bạn không biết bắt đầu học tiếng Anh từ đâu và loay hoay với kho từ vựng khổng lồ thì dưới đây là 5000 từ vựng IELTS thông dụng nhất được ELSA Speech Analyzer tổng hợp được. Tài liệu tiếng Anh này sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng nhanh chóng để chuẩn bị cho các kỳ thi IELTS.

Tuyệt chiêu chinh phục 5000 từ vựng tiếng Anh trong một nốt nhạc

Khi bàn về tầm quan trọng của từ vựng trong tiếng Anh, nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D.A Wilkins đã nói rằng: “Khi không có ngữ pháp, bạn sẽ chỉ truyền đạt được rất ít. Nhưng nếu không có từ vựng, bạn sẽ không thể truyền tải được bất cứ điều gì”.

Để chinh phục 5000 từ vựng IELTS tiếng Anh nhanh chóng thì bạn không thể bỏ qua các mẹo sau đây

từ vựng IELTS

Học 5000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học rất khoa học giúp bạn hiểu bản chất của từ vựng cũng như tiếp thu và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.

Mẹo học theo phương pháp này là bạn có thể nhóm các từ thành một đoạn văn hoặc câu chuyện để có thể học thêm từng cụm từ và dễ áp dụng vào các tình huống đối thoại cụ thể.

cách học 5000 từ vựng IELTS tiếng Anh theo chủ đề

Liên kết từ vựng vào việc gì đó có ý nghĩa với bản thân 

Việc lập ra một danh sách từ vựng ngẫu nhiên không phải là cách hay để ghi nhớ từ vựng. Thay vào đó, bạn có thể lựa chọn cách liên kết các từ vựng với những chủ đề hoặc tình huống quen thuộc hoặc có ý nghĩa với bản thân. 

Ví dụ nếu bạn đang muốn học nhóm từ vựng về Giáo dục (Education) để phục vụ cho việc học hoặc công việc thì có thể tận dụng luyện tập dễ dàng hơn là nhóm từ về Công nghệ, Kinh tế,… mà bạn ít có cơ hội dùng đến.

Sử dụng thuật ghi nhớ Mnemonics

Thuật Mnemonics là cách học biến những kiến thức trừu tượng mã hóa thành hình ảnh, đồ vật hoặc sáng tạo từ những nhóm từ vựng quen thuộc. Đặc biệt, phương pháp này còn giúp thúc đẩy khả năng sáng tạo của người học với muôn vàn liên tưởng khác nhau. Ví dụ:

Tham gia game học từ vựng

Các trò chơi học từ vựng tiếng Anh sẽ thú vị hơn là việc ghi chép hoặc nhồi nhét. Một số tựa game đỉnh cao nhất hiện nay bạn có thể tham khảo để chinh phục 5000 từ vựng tiếng Anh bạn có thể tham khảo như sau:

Nghiên cứu nguồn gốc của từ

Trước khi tiến hành tra từ điển, bạn có thể thử đoán nghĩa của từ thông qua các hậu tố và tiền tố. 

Cách ghi chép từ vựng IELTS

Bạn cần chuẩn bị một quyển vở ghi chép từ vựng riêng để ghi chú những từ hoặc cụm từ sau mỗi lần học được.

Với cách ghi từ vựng một bên, nghĩa tiếng Việt một bên và kèm theo ví dụ phía dưới sẽ giúp bạn dễ hiểu hơn nhiều.

Ngoài ra, các từ vựng cần được nghiên cứu về loại từ, từ đồng nghĩa, cách phát âm, cách  dùng như thế nào,..Ghi chép tỉ mỉ từng chi tiết này sẽ giúp bạn nhớ từ được lâu. 

Nếu ngữ pháp của bạn chưa vững, bạn có thể tham khảo các ví dụ trong từ điển Cambridge, Oxford, Longman hoặc sách Vocabulary for IELTS,… để nghiên cứu thêm.

Cách rút từ vựng IELTS khi phân tích bài mẫu

Thông thường cách rút từ vựng IELTS đạt hiệu quả khi phân tích bài mẫu là rút theo cụm. Cách rút dựa trên 2 yếu tố sau:

Ví dụ: Một bài mẫu có chủ đề Environment rút ra được cụm “global warming”, và khi phát hiện có cụm từ đồng nghĩa khác là “rising global temperatures” thì bạn cần note lại 2 cụm này.

Ví dụ: Một bài mẫu chủ đề Ageing population, có một cụm từ “chronic diseases” và “life expectancy” => Ghi chú một câu trong bài chứa cụm từ này.

Dưới đây là một số từ vựng xuất hiện phổ biến trong bài thi IELTS với mỗi chủ đề khác nhau, bạn có thể tham khảo để tăng thêm vốn từ cho mình nhé!

Từ vựng IELTS theo chủ đề cá nhân

Từ vựng theo chủ đề Health – Sức khỏe

từ vựng IELTS chủ đề sức khỏe, health

Xem ngay: Tổng hợp 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng

Để lại thông tin và nhận mã khuyến mãi đặc biệt chỉ có trong tháng này

Từ vựng chủ đề Lifestyle – Lối sống

Từ vựng chủ đề Travel – Du lịch

từ vựng IELTS chủ đề du lịch, travel

Từ vựng chủ đề Marriage – Hôn nhân

Từ vựng chủ đề City – Thành phố

từ vựng IELTS chủ đề thành phố, city

Từ vựng IELTS theo chủ đề kinh tế

Từ vựng chủ đề Money – Tiền bạc

Từ vựng chủ đề Technology – Công nghệ

từ vựng ielts chủ đề công nghệ, technology

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin

Từ vựng chủ đề Education – Giáo dục

  1. Send sb to….: Đưa ai đó/người nào đó tới đâu
  2. Have the opportunity to: Có cơ hội để làm gì
  3. There is little chance for: Có rất ít cơ hội cho…
  4. Learn a wide range of skills: Học nhiều kỹ năng khác nhau
  5. Double-major: Học song bằng
  6. Senior: Thuộc sinh viên năm cuối
  7. Elective subject: Môn học tự chọn
  8. Pass/fail the exam: Đạt/ trượt kỳ thi
  9. Drop out of school: Bỏ học ở trường
  10. Explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá quan điểm của nhau, sự tương đồng và khác biệt của họ
  11. Get higher academic results: Đạt được kết quả cao trong học tập 
  12. Co-existence and gender equality: Sự cùng tồn tại và bình đẳng giới
  13. Flying colors: Đạt thành tích cao, điểm cao
  14. Gain international qualifications: Đạt được bằng cấp quốc tế
  15. Brings more benefits for: mang đến nhiều lợi ích hơn cho…
  16. Study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: Học tại đâu, học ở đâu
  17. Separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường học dành cho một giới tính
  18. Encourage independent learning: Khuyến khích việc tự học
  19. Learning materials: Tài liệu học tập
  20. Study environment: Môi trường cho học tập
  21. Communication or teamwork skills: Kỹ năng làm việc nhóm hoặc giao tiếp
  22. Early relationships: nảy sinh sớm các mối quan hệ, nảy sinh tình cảm sớm
  23. Concentrate on = focus on: Tập trung vào điều gì đó…
  24. Have deeper insight into : Có cái nhìn sâu sắc hơn về
  25. Study abroad = study in a different country: du học ở một quốc gia khác
  26. Opposite-sex classmates: bạn cùng lớp khác giới
  27. Mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường dành cho nhiều giới tính, trường 2 giới
  28. Gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
  29. Improve educational outcomes: cải thiện kết quả giáo dục, nâng cao đầu ra của giáo dục
  30. Core subjects such as science, English and maths: các môn học chính như khoa học, tiếng Anh và toán học

Từ vựng chủ đề Invention – Hàng hóa

>>> Xem thêm:

Lộ trình tự học IELTS cho người mới bắt đầu

Lộ trình tự học IELTS trong 6 tháng

Từ vựng IELTS theo chủ đề xã hội

Từ vựng IELTS chủ đề Environment – Môi trường

tiếng anh IELTS chủ đề môi trường, environment

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nature – Tự nhiên

Từ vựng chủ đề History – Lịch sử

từ vựng IELTS chủ đề lịch sử, history

Từ vựng chủ đề Celebrities – Người nổi tiếng

Từ vựng chủ đề Media – Mạng xã hội

từ vựng IELTS chủ đề mạng xã hội, media

Tổng kết

Với bài viết vừa rồi, hy vọng các bạn có thể rút ra cho mình cách học từ vựng IELTS một cách hiệu quả nhất. Đồng thời, biết thêm một số từ vựng IELTS theo chủ đề mà ELSA Speech Analyzer đã cung cấp. Để nắm rõ về việc học IELTS, các bạn có thể ghé trang ELSA Speech Analyzer để tham khảo thêm nhé!